Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • 新标点和合本 - 惟愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的忿怒过去; 愿你为我定了日期,记念我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的愤怒过去; 愿你为我定下期限,并记得我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的愤怒过去; 愿你为我定下期限,并记得我。
  • 当代译本 - 但愿你把我藏在阴间, 把我藏起来直到你息怒, 定下眷顾我的日期。
  • 圣经新译本 - 但愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的怒气过去; 愿你为我定一个期限,好记念我。
  • 现代标点和合本 - “唯愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的愤怒过去。 愿你为我定了日期,记念我。
  • 和合本(拼音版) - 惟愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的忿怒过去; 愿你为我定了日期记念我。
  • New International Version - “If only you would hide me in the grave and conceal me till your anger has passed! If only you would set me a time and then remember me!
  • New International Reader's Version - “I wish you would hide me in a grave! I wish you would cover me up until your anger passes by! I wish you would set the time for me to spend in the grave and then bring me back up!
  • English Standard Version - Oh that you would hide me in Sheol, that you would conceal me until your wrath be past, that you would appoint me a set time, and remember me!
  • New Living Translation - “I wish you would hide me in the grave and forget me there until your anger has passed. But mark your calendar to think of me again!
  • Christian Standard Bible - If only you would hide me in Sheol and conceal me until your anger passes. If only you would appoint a time for me and then remember me.
  • New American Standard Bible - “Oh that You would hide me in Sheol, That You would conceal me until Your wrath returns to You, That You would set a limit for me and remember me!
  • New King James Version - “Oh, that You would hide me in the grave, That You would conceal me until Your wrath is past, That You would appoint me a set time, and remember me!
  • Amplified Bible - “Oh, that You would hide me in Sheol (the nether world, the place of the dead), That You would conceal me until Your wrath is past, That You would set a definite time and then remember me [and in Your lovingkindness imprint me on your heart]!
  • American Standard Version - Oh that thou wouldest hide me in Sheol, That thou wouldest keep me secret, until thy wrath be past, That thou wouldest appoint me a set time, and remember me!
  • King James Version - O that thou wouldest hide me in the grave, that thou wouldest keep me secret, until thy wrath be past, that thou wouldest appoint me a set time, and remember me!
  • New English Translation - “O that you would hide me in Sheol, and conceal me till your anger has passed! O that you would set me a time and then remember me!
  • World English Bible - “Oh that you would hide me in Sheol, that you would keep me secret until your wrath is past, that you would appoint me a set time and remember me!
  • 新標點和合本 - 惟願你把我藏在陰間, 存於隱密處,等你的忿怒過去; 願你為我定了日期,記念我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的憤怒過去; 願你為我定下期限,並記得我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的憤怒過去; 願你為我定下期限,並記得我。
  • 當代譯本 - 但願你把我藏在陰間, 把我藏起來直到你息怒, 定下眷顧我的日期。
  • 聖經新譯本 - 但願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的怒氣過去; 願你為我定一個期限,好記念我。
  • 呂振中譯本 - 『巴不得你將我珍藏於陰間吧! 將我隱藏,等你怒氣轉消吧! 願你為我定了期限,並懷念着我。
  • 現代標點和合本 - 「唯願你把我藏在陰間, 存於隱密處,等你的憤怒過去。 願你為我定了日期,記念我。
  • 文理和合譯本 - 願爾藏我於陰府、匿我於隱處、俟爾怒息、為我定期、而記念我、
  • 文理委辦譯本 - 願上帝藏我於墓寢、否則處我於隱僻、以俟災消禍弭、又不然、定以何日、然後釋我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主藏我於示阿勒、 示阿勒見七章九節小註 匿我以待主之怒息、為我定期、再眷顧我、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Si al menos me ocultaras en el sepulcro y me escondieras hasta que pase tu enojo! ¡Si al menos me pusieras un plazo, y luego me recordaras!
  • 현대인의 성경 - 주여, 나를 죽은 자들과 함께 감추어 주시고 주의 분노가 그칠 때까지 나를 숨겨 주시며 시간을 정하시고 나를 다시 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - О если бы Ты укрыл меня в мире мертвых, спрятал меня, пока не пройдет Твой гнев! О если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Si seulement, ô Dieu, ╵tu voulais me tenir caché ╵dans le séjour des morts, m’y abriter ╵jusqu’au jour où, enfin, ╵ta colère sera passée ! Si seulement tu me fixais ╵un terme après lequel ╵tu penserais à moi !
  • リビングバイブル - あなたが私を死者のいる所に隠し、 あなたの怒りが過ぎるまで忘れ、 ずっとあとになって思い出してくださるとよいのに。
  • Nova Versão Internacional - “Se tão somente me escondesses na sepultura e me ocultasses até passar a tua ira! Se tão somente me impusesses um prazo e depois te lembrasses de mim!
  • Hoffnung für alle - O Gott, versteck mich doch bei den Toten! Schließ mich für eine Weile dort ein, bis dein Zorn verflogen ist! Aber setz dir eine Frist und denk dann wieder an mich! –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าเพียงแต่พระองค์จะซ่อนข้าพระองค์ไว้ในหลุมศพ และพรางข้าพระองค์ไว้จนกว่าพระพิโรธของพระองค์จะผ่านไป! ถ้าเพียงแต่พระองค์จะทรงกำหนดเวลาไว้ให้ข้าพระองค์ และทรงระลึกถึงข้าพระองค์อีก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​ให้​พระ​องค์​ซ่อน​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้​ใน​แดน​คน​ตาย และ​ให้​พระ​องค์​แอบ​ข้าพเจ้า​ไว้​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​หาย​โกรธ และ​ให้​พระ​องค์​กำหนด​เวลา​แก่​ข้าพเจ้า แล้ว​ก็​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Mác 13:32 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • 新标点和合本 - 惟愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的忿怒过去; 愿你为我定了日期,记念我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的愤怒过去; 愿你为我定下期限,并记得我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的愤怒过去; 愿你为我定下期限,并记得我。
  • 当代译本 - 但愿你把我藏在阴间, 把我藏起来直到你息怒, 定下眷顾我的日期。
  • 圣经新译本 - 但愿你把我藏在阴间, 把我隐藏,直到你的怒气过去; 愿你为我定一个期限,好记念我。
  • 现代标点和合本 - “唯愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的愤怒过去。 愿你为我定了日期,记念我。
  • 和合本(拼音版) - 惟愿你把我藏在阴间, 存于隐密处,等你的忿怒过去; 愿你为我定了日期记念我。
  • New International Version - “If only you would hide me in the grave and conceal me till your anger has passed! If only you would set me a time and then remember me!
  • New International Reader's Version - “I wish you would hide me in a grave! I wish you would cover me up until your anger passes by! I wish you would set the time for me to spend in the grave and then bring me back up!
  • English Standard Version - Oh that you would hide me in Sheol, that you would conceal me until your wrath be past, that you would appoint me a set time, and remember me!
  • New Living Translation - “I wish you would hide me in the grave and forget me there until your anger has passed. But mark your calendar to think of me again!
  • Christian Standard Bible - If only you would hide me in Sheol and conceal me until your anger passes. If only you would appoint a time for me and then remember me.
  • New American Standard Bible - “Oh that You would hide me in Sheol, That You would conceal me until Your wrath returns to You, That You would set a limit for me and remember me!
  • New King James Version - “Oh, that You would hide me in the grave, That You would conceal me until Your wrath is past, That You would appoint me a set time, and remember me!
  • Amplified Bible - “Oh, that You would hide me in Sheol (the nether world, the place of the dead), That You would conceal me until Your wrath is past, That You would set a definite time and then remember me [and in Your lovingkindness imprint me on your heart]!
  • American Standard Version - Oh that thou wouldest hide me in Sheol, That thou wouldest keep me secret, until thy wrath be past, That thou wouldest appoint me a set time, and remember me!
  • King James Version - O that thou wouldest hide me in the grave, that thou wouldest keep me secret, until thy wrath be past, that thou wouldest appoint me a set time, and remember me!
  • New English Translation - “O that you would hide me in Sheol, and conceal me till your anger has passed! O that you would set me a time and then remember me!
  • World English Bible - “Oh that you would hide me in Sheol, that you would keep me secret until your wrath is past, that you would appoint me a set time and remember me!
  • 新標點和合本 - 惟願你把我藏在陰間, 存於隱密處,等你的忿怒過去; 願你為我定了日期,記念我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的憤怒過去; 願你為我定下期限,並記得我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的憤怒過去; 願你為我定下期限,並記得我。
  • 當代譯本 - 但願你把我藏在陰間, 把我藏起來直到你息怒, 定下眷顧我的日期。
  • 聖經新譯本 - 但願你把我藏在陰間, 把我隱藏,直到你的怒氣過去; 願你為我定一個期限,好記念我。
  • 呂振中譯本 - 『巴不得你將我珍藏於陰間吧! 將我隱藏,等你怒氣轉消吧! 願你為我定了期限,並懷念着我。
  • 現代標點和合本 - 「唯願你把我藏在陰間, 存於隱密處,等你的憤怒過去。 願你為我定了日期,記念我。
  • 文理和合譯本 - 願爾藏我於陰府、匿我於隱處、俟爾怒息、為我定期、而記念我、
  • 文理委辦譯本 - 願上帝藏我於墓寢、否則處我於隱僻、以俟災消禍弭、又不然、定以何日、然後釋我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主藏我於示阿勒、 示阿勒見七章九節小註 匿我以待主之怒息、為我定期、再眷顧我、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Si al menos me ocultaras en el sepulcro y me escondieras hasta que pase tu enojo! ¡Si al menos me pusieras un plazo, y luego me recordaras!
  • 현대인의 성경 - 주여, 나를 죽은 자들과 함께 감추어 주시고 주의 분노가 그칠 때까지 나를 숨겨 주시며 시간을 정하시고 나를 다시 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - О если бы Ты укрыл меня в мире мертвых, спрятал меня, пока не пройдет Твой гнев! О если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы Ты укрыл меня в мире мёртвых, спрятал меня, пока не пройдёт Твой гнев! О, если бы Ты установил мне срок, а потом вспомнил бы обо мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Si seulement, ô Dieu, ╵tu voulais me tenir caché ╵dans le séjour des morts, m’y abriter ╵jusqu’au jour où, enfin, ╵ta colère sera passée ! Si seulement tu me fixais ╵un terme après lequel ╵tu penserais à moi !
  • リビングバイブル - あなたが私を死者のいる所に隠し、 あなたの怒りが過ぎるまで忘れ、 ずっとあとになって思い出してくださるとよいのに。
  • Nova Versão Internacional - “Se tão somente me escondesses na sepultura e me ocultasses até passar a tua ira! Se tão somente me impusesses um prazo e depois te lembrasses de mim!
  • Hoffnung für alle - O Gott, versteck mich doch bei den Toten! Schließ mich für eine Weile dort ein, bis dein Zorn verflogen ist! Aber setz dir eine Frist und denk dann wieder an mich! –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าเพียงแต่พระองค์จะซ่อนข้าพระองค์ไว้ในหลุมศพ และพรางข้าพระองค์ไว้จนกว่าพระพิโรธของพระองค์จะผ่านไป! ถ้าเพียงแต่พระองค์จะทรงกำหนดเวลาไว้ให้ข้าพระองค์ และทรงระลึกถึงข้าพระองค์อีก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ข้าพเจ้า​อยาก​จะ​ให้​พระ​องค์​ซ่อน​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้​ใน​แดน​คน​ตาย และ​ให้​พระ​องค์​แอบ​ข้าพเจ้า​ไว้​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​หาย​โกรธ และ​ให้​พระ​องค์​กำหนด​เวลา​แก่​ข้าพเจ้า แล้ว​ก็​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Mác 13:32 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
圣经
资源
计划
奉献