Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这一切当中, 有谁不知道这是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这一切当中, 有谁不知道这是耶和华的手做成的呢?
  • 当代译本 - 它们当中哪个不知这是耶和华亲手所为?
  • 圣经新译本 - 从这一切看来,谁不知道, 是耶和华的手作成这事的呢?
  • 现代标点和合本 - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本(拼音版) - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手作成的呢?
  • New International Version - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New International Reader's Version - Are there any of these creatures that don’t know what the powerful hand of the Lord has done?
  • English Standard Version - Who among all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New Living Translation - For they all know that my disaster has come from the hand of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New American Standard Bible - Who among all these does not know That the hand of the Lord has done this,
  • New King James Version - Who among all these does not know That the hand of the Lord has done this,
  • Amplified Bible - Who among all these does not recognize [in all these things that good and evil are randomly scattered throughout nature and human life] That the hand of the Lord has done this,
  • American Standard Version - Who knoweth not in all these, That the hand of Jehovah hath wrought this,
  • King James Version - Who knoweth not in all these that the hand of the Lord hath wrought this?
  • New English Translation - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this,
  • World English Bible - Who doesn’t know that in all these, Yahweh’s hand has done this,
  • 新標點和合本 - 看這一切, 誰不知道是耶和華的手做成的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這一切當中, 有誰不知道這是耶和華的手做成的呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這一切當中, 有誰不知道這是耶和華的手做成的呢?
  • 當代譯本 - 牠們當中哪個不知這是耶和華親手所為?
  • 聖經新譯本 - 從這一切看來,誰不知道, 是耶和華的手作成這事的呢?
  • 呂振中譯本 - 由這一切誰不知道 是永恆主的手在這樣作呢?
  • 現代標點和合本 - 看這一切, 誰不知道是耶和華的手做成的呢?
  • 文理和合譯本 - 凡此、誰不知乃耶和華所為、
  • 文理委辦譯本 - 皆耶和華使之然、此理誰不知之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 察其諸類、誰不知此皆天主所為、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de todos ellos no sabe que la mano del Señor ha hecho todo esto?
  • 현대인의 성경 - 이것들 중에 그 어느 것이 여호와의 손이 행하신 일을 모르겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто среди них не знает, что все это сделала рука Господня?
  • Восточный перевод - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, parmi tous ceux-ci, ╵lequel ignorerait que c’est Dieu qui a fait cela ?
  • Nova Versão Internacional - Quem de todos eles ignora que a mão do Senhor fez isso?
  • Hoffnung für alle - Wer von diesen allen wüsste nicht, dass der Herr sie mit seiner Hand geschaffen hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ยกมาทั้งหมดนี้ สิ่งไหนบ้างที่ไม่รู้ว่า พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​อะไร​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้​ที่​ไม่​รู้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ที่​ได้​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 12:3 - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:35 - Cuối cùng viên thị trưởng yêu cầu mọi người yên lặng rồi lựa lời khuyên can: “Thưa cư dân Ê-phê-sô, mọi người đều biết Ê-phê-sô là trung tâm thờ phượng nữ thần Đi-anh vĩ đại. Tượng của nữ thần đã từ trời rơi xuống giữa chúng ta.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这一切当中, 有谁不知道这是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这一切当中, 有谁不知道这是耶和华的手做成的呢?
  • 当代译本 - 它们当中哪个不知这是耶和华亲手所为?
  • 圣经新译本 - 从这一切看来,谁不知道, 是耶和华的手作成这事的呢?
  • 现代标点和合本 - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手做成的呢?
  • 和合本(拼音版) - 看这一切, 谁不知道是耶和华的手作成的呢?
  • New International Version - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New International Reader's Version - Are there any of these creatures that don’t know what the powerful hand of the Lord has done?
  • English Standard Version - Who among all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New Living Translation - For they all know that my disaster has come from the hand of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this?
  • New American Standard Bible - Who among all these does not know That the hand of the Lord has done this,
  • New King James Version - Who among all these does not know That the hand of the Lord has done this,
  • Amplified Bible - Who among all these does not recognize [in all these things that good and evil are randomly scattered throughout nature and human life] That the hand of the Lord has done this,
  • American Standard Version - Who knoweth not in all these, That the hand of Jehovah hath wrought this,
  • King James Version - Who knoweth not in all these that the hand of the Lord hath wrought this?
  • New English Translation - Which of all these does not know that the hand of the Lord has done this,
  • World English Bible - Who doesn’t know that in all these, Yahweh’s hand has done this,
  • 新標點和合本 - 看這一切, 誰不知道是耶和華的手做成的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這一切當中, 有誰不知道這是耶和華的手做成的呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這一切當中, 有誰不知道這是耶和華的手做成的呢?
  • 當代譯本 - 牠們當中哪個不知這是耶和華親手所為?
  • 聖經新譯本 - 從這一切看來,誰不知道, 是耶和華的手作成這事的呢?
  • 呂振中譯本 - 由這一切誰不知道 是永恆主的手在這樣作呢?
  • 現代標點和合本 - 看這一切, 誰不知道是耶和華的手做成的呢?
  • 文理和合譯本 - 凡此、誰不知乃耶和華所為、
  • 文理委辦譯本 - 皆耶和華使之然、此理誰不知之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 察其諸類、誰不知此皆天主所為、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de todos ellos no sabe que la mano del Señor ha hecho todo esto?
  • 현대인의 성경 - 이것들 중에 그 어느 것이 여호와의 손이 행하신 일을 모르겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто среди них не знает, что все это сделала рука Господня?
  • Восточный перевод - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто среди них не знает, что всё это сделала рука Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, parmi tous ceux-ci, ╵lequel ignorerait que c’est Dieu qui a fait cela ?
  • Nova Versão Internacional - Quem de todos eles ignora que a mão do Senhor fez isso?
  • Hoffnung für alle - Wer von diesen allen wüsste nicht, dass der Herr sie mit seiner Hand geschaffen hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ยกมาทั้งหมดนี้ สิ่งไหนบ้างที่ไม่รู้ว่า พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​อะไร​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้​ที่​ไม่​รู้​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ที่​ได้​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 12:3 - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:35 - Cuối cùng viên thị trưởng yêu cầu mọi người yên lặng rồi lựa lời khuyên can: “Thưa cư dân Ê-phê-sô, mọi người đều biết Ê-phê-sô là trung tâm thờ phượng nữ thần Đi-anh vĩ đại. Tượng của nữ thần đã từ trời rơi xuống giữa chúng ta.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
圣经
资源
计划
奉献