逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
- 新标点和合本 - 凡活物的生命和人类的气息都在他手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡动物的生命 和人类的气息都在他手中。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡动物的生命 和人类的气息都在他手中。
- 当代译本 - 所有生命都在祂手中, 世人的气息也不例外。
- 圣经新译本 - 活物的生命与全人类的气息, 都在耶和华的手中。
- 现代标点和合本 - 凡活物的生命和人类的气息,都在他手中。
- 和合本(拼音版) - 凡活物的生命和人类的气息都在他手中。
- New International Version - In his hand is the life of every creature and the breath of all mankind.
- New International Reader's Version - He holds the life of every creature in his hand. He controls the breath of every human being.
- English Standard Version - In his hand is the life of every living thing and the breath of all mankind.
- New Living Translation - For the life of every living thing is in his hand, and the breath of every human being.
- Christian Standard Bible - The life of every living thing is in his hand, as well as the breath of all humanity.
- New American Standard Bible - In whose hand is the life of every living thing, And the breath of all mankind?
- New King James Version - In whose hand is the life of every living thing, And the breath of all mankind?
- Amplified Bible - In whose hand is the life of every living thing, And the breath of all mankind?
- American Standard Version - In whose hand is the soul of every living thing, And the breath of all mankind?
- King James Version - In whose hand is the soul of every living thing, and the breath of all mankind.
- New English Translation - in whose hand is the life of every creature and the breath of all the human race.
- World English Bible - in whose hand is the life of every living thing, and the breath of all mankind?
- 新標點和合本 - 凡活物的生命和人類的氣息都在他手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡動物的生命 和人類的氣息都在他手中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡動物的生命 和人類的氣息都在他手中。
- 當代譯本 - 所有生命都在祂手中, 世人的氣息也不例外。
- 聖經新譯本 - 活物的生命與全人類的氣息, 都在耶和華的手中。
- 呂振中譯本 - 眾生的性命都在他手中; 一切 血肉 人的氣息 全在手裏 。
- 現代標點和合本 - 凡活物的生命和人類的氣息,都在他手中。
- 文理和合譯本 - 動物之生、世人之氣、悉在其手、
- 文理委辦譯本 - 獸之生命、人之性靈、操自上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸活物之生氣、在其手中、世人之性命、歸其掌握、
- Nueva Versión Internacional - En sus manos está la vida de todo ser vivo, y el hálito que anima a todo ser humano.
- 현대인의 성경 - 만물의 생명과 전인류의 호흡이 하나님의 손에 달려 있다.
- Новый Русский Перевод - Жизнь всякой твари в Его руке, как и дыхание всякого человека.
- Восточный перевод - Жизнь всякой твари в Его руке, как и дыхание всякого человека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жизнь всякой твари в Его руке, как и дыхание всякого человека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жизнь всякой твари в Его руке, как и дыхание всякого человека.
- La Bible du Semeur 2015 - Il tient en son pouvoir ╵la vie de tous les êtres, le souffle qui anime ╵le corps de tout humain.
- リビングバイブル - すべての生き物のいのちと、すべての人間の息とは、 共に神の御手のうちにあるからだ。
- Nova Versão Internacional - Em sua mão está a vida de cada criatura e o fôlego de toda a humanidade.
- Hoffnung für alle - Alle Lebewesen hält er in der Hand, den Menschen gibt er ihren Atem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกชีวิตอยู่ในพระหัตถ์ของพระองค์ รวมถึงลมหายใจของมวลมนุษยชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิตทุกชีวิตอยู่ในมือของพระองค์ รวมถึงลมหายใจของมนุษย์ทั้งปวงด้วย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
- Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
- Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’