Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • 新标点和合本 - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地; 那里的光好像幽暗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那是乌黑之地, 犹如幽暗的死荫, 毫无秩序; 发出的光辉也像幽暗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那是乌黑之地, 犹如幽暗的死荫, 毫无秩序; 发出的光辉也像幽暗。”
  • 当代译本 - 那里一片漆黑,幽暗混乱; 那里的光犹如黑暗。’”
  • 圣经新译本 - 那地黑暗,如死荫的幽暗, 毫无秩序,即使有光也像幽暗。”
  • 现代标点和合本 - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地, 那里的光好像幽暗。”
  • 和合本(拼音版) - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地, 那里的光好像幽暗。”
  • New International Version - to the land of deepest night, of utter darkness and disorder, where even the light is like darkness.”
  • New International Reader's Version - It’s the land of darkest night and total darkness and disorder. There even the light is like darkness.’ ”
  • English Standard Version - the land of gloom like thick darkness, like deep shadow without any order, where light is as thick darkness.”
  • New Living Translation - It is a land as dark as midnight, a land of gloom and confusion, where even the light is dark as midnight.’”
  • Christian Standard Bible - It is a land of blackness like the deepest darkness, gloomy and chaotic, where even the light is like the darkness.”
  • New American Standard Bible - The land of utter gloom like darkness itself, Of deep shadow without order, And it shines like darkness.”
  • New King James Version - A land as dark as darkness itself, As the shadow of death, without any order, Where even the light is like darkness.’ ”
  • Amplified Bible - The [sunless] land of utter gloom as darkness itself, [The land] of the shadow of death, without order, And [where] it shines as [thick] darkness.”
  • American Standard Version - The land dark as midnight, The land of the shadow of death, without any order, And where the light is as midnight.
  • King James Version - A land of darkness, as darkness itself; and of the shadow of death, without any order, and where the light is as darkness.
  • New English Translation - to the land of utter darkness, like the deepest darkness, and the deepest shadow and disorder, where even the light is like darkness.”
  • World English Bible - the land dark as midnight, of the shadow of death, without any order, where the light is as midnight.’”
  • 新標點和合本 - 那地甚是幽暗,是死蔭混沌之地; 那裏的光好像幽暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那是烏黑之地, 猶如幽暗的死蔭, 毫無秩序; 發出的光輝也像幽暗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那是烏黑之地, 猶如幽暗的死蔭, 毫無秩序; 發出的光輝也像幽暗。」
  • 當代譯本 - 那裡一片漆黑,幽暗混亂; 那裡的光猶如黑暗。』」
  • 聖經新譯本 - 那地黑暗,如死蔭的幽暗, 毫無秩序,即使有光也像幽暗。”
  • 呂振中譯本 - 那是 幽暗之地,就像墨漆, 死蔭,毫無秩序, 就是光照、也像墨漆。』
  • 現代標點和合本 - 那地甚是幽暗,是死蔭混沌之地, 那裡的光好像幽暗。」
  • 文理和合譯本 - 其地昏黑幽冥、陰翳混沌、其光乃暗、
  • 文理委辦譯本 - 其地昏黑幽暗、陰翳混沌、其光不光。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地晦冥昏黑、死陰混沌、其光不光、 其光不光原文作其光如昏黑
  • Nueva Versión Internacional - al país de la más profunda de las noches, al país de las sombras y del caos, donde aun la luz se asemeja a las tinieblas!»
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 어둡고 음산하며 죽음의 그늘이 져서 무질서하고 광명도 흑암과 같은 곳입니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме.
  • Восточный перевод - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • La Bible du Semeur 2015 - terre plongée dans une nuit obscure, ╵où règnent d’épaisses ténèbres ╵et soumise au désordre, ╵où la lumière ╵est comme une nuit noire.
  • リビングバイブル - 私が行こうとしているのは、 真夜中のように暗い国です。 渾沌としていて、最も明るい光でさえ、 真夜中の闇のように暗い場所なのです。」
  • Nova Versão Internacional - para a terra tenebrosa como a noite, terra de trevas e de caos, onde até mesmo a luz é escuridão”.
  • Hoffnung für alle - ins Land der Dunkelheit und tiefen Nacht, ein Land, in dem es keine Ordnungen mehr gibt, wo selbst das Licht nur schwarz ist wie die Nacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนแห่งค่ำคืนอันมืดสนิท มีแต่เงามืดมิดและความวุ่นวาย ที่ซึ่งแม้แต่ความสว่างก็ยังเหมือนความมืด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดิน​แดน​แห่ง​ความ​มืด​มิด ดั่ง​เงา​แห่ง​ความ​ตาย​และ​สับสน ซึ่ง​เป็น​ความ​สว่าง​ของ​คืน​ที่​มืด​สนิท”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • 新标点和合本 - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地; 那里的光好像幽暗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那是乌黑之地, 犹如幽暗的死荫, 毫无秩序; 发出的光辉也像幽暗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那是乌黑之地, 犹如幽暗的死荫, 毫无秩序; 发出的光辉也像幽暗。”
  • 当代译本 - 那里一片漆黑,幽暗混乱; 那里的光犹如黑暗。’”
  • 圣经新译本 - 那地黑暗,如死荫的幽暗, 毫无秩序,即使有光也像幽暗。”
  • 现代标点和合本 - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地, 那里的光好像幽暗。”
  • 和合本(拼音版) - 那地甚是幽暗,是死荫混沌之地, 那里的光好像幽暗。”
  • New International Version - to the land of deepest night, of utter darkness and disorder, where even the light is like darkness.”
  • New International Reader's Version - It’s the land of darkest night and total darkness and disorder. There even the light is like darkness.’ ”
  • English Standard Version - the land of gloom like thick darkness, like deep shadow without any order, where light is as thick darkness.”
  • New Living Translation - It is a land as dark as midnight, a land of gloom and confusion, where even the light is dark as midnight.’”
  • Christian Standard Bible - It is a land of blackness like the deepest darkness, gloomy and chaotic, where even the light is like the darkness.”
  • New American Standard Bible - The land of utter gloom like darkness itself, Of deep shadow without order, And it shines like darkness.”
  • New King James Version - A land as dark as darkness itself, As the shadow of death, without any order, Where even the light is like darkness.’ ”
  • Amplified Bible - The [sunless] land of utter gloom as darkness itself, [The land] of the shadow of death, without order, And [where] it shines as [thick] darkness.”
  • American Standard Version - The land dark as midnight, The land of the shadow of death, without any order, And where the light is as midnight.
  • King James Version - A land of darkness, as darkness itself; and of the shadow of death, without any order, and where the light is as darkness.
  • New English Translation - to the land of utter darkness, like the deepest darkness, and the deepest shadow and disorder, where even the light is like darkness.”
  • World English Bible - the land dark as midnight, of the shadow of death, without any order, where the light is as midnight.’”
  • 新標點和合本 - 那地甚是幽暗,是死蔭混沌之地; 那裏的光好像幽暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那是烏黑之地, 猶如幽暗的死蔭, 毫無秩序; 發出的光輝也像幽暗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那是烏黑之地, 猶如幽暗的死蔭, 毫無秩序; 發出的光輝也像幽暗。」
  • 當代譯本 - 那裡一片漆黑,幽暗混亂; 那裡的光猶如黑暗。』」
  • 聖經新譯本 - 那地黑暗,如死蔭的幽暗, 毫無秩序,即使有光也像幽暗。”
  • 呂振中譯本 - 那是 幽暗之地,就像墨漆, 死蔭,毫無秩序, 就是光照、也像墨漆。』
  • 現代標點和合本 - 那地甚是幽暗,是死蔭混沌之地, 那裡的光好像幽暗。」
  • 文理和合譯本 - 其地昏黑幽冥、陰翳混沌、其光乃暗、
  • 文理委辦譯本 - 其地昏黑幽暗、陰翳混沌、其光不光。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地晦冥昏黑、死陰混沌、其光不光、 其光不光原文作其光如昏黑
  • Nueva Versión Internacional - al país de la más profunda de las noches, al país de las sombras y del caos, donde aun la luz se asemeja a las tinieblas!»
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 어둡고 음산하며 죽음의 그늘이 져서 무질서하고 광명도 흑암과 같은 곳입니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме.
  • Восточный перевод - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в землю кромешной ночи, в тот неустроенный край смертной мглы, где сам свет подобен тьме».
  • La Bible du Semeur 2015 - terre plongée dans une nuit obscure, ╵où règnent d’épaisses ténèbres ╵et soumise au désordre, ╵où la lumière ╵est comme une nuit noire.
  • リビングバイブル - 私が行こうとしているのは、 真夜中のように暗い国です。 渾沌としていて、最も明るい光でさえ、 真夜中の闇のように暗い場所なのです。」
  • Nova Versão Internacional - para a terra tenebrosa como a noite, terra de trevas e de caos, onde até mesmo a luz é escuridão”.
  • Hoffnung für alle - ins Land der Dunkelheit und tiefen Nacht, ein Land, in dem es keine Ordnungen mehr gibt, wo selbst das Licht nur schwarz ist wie die Nacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนแห่งค่ำคืนอันมืดสนิท มีแต่เงามืดมิดและความวุ่นวาย ที่ซึ่งแม้แต่ความสว่างก็ยังเหมือนความมืด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดิน​แดน​แห่ง​ความ​มืด​มิด ดั่ง​เงา​แห่ง​ความ​ตาย​และ​สับสน ซึ่ง​เป็น​ความ​สว่าง​ของ​คืน​ที่​มืด​สนิท”
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献