Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死荫之地以先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死荫之地以先。
  • 当代译本 - 我很快就一去不返, 进入幽冥黑暗之地。
  • 圣经新译本 - 在去而不返之前, 可以喜乐片刻;
  • New International Version - before I go to the place of no return, to the land of gloom and utter darkness,
  • New International Reader's Version - Turn away before I go to the place I can’t return from. It’s the land of gloom and total darkness.
  • English Standard Version - before I go—and I shall not return— to the land of darkness and deep shadow,
  • New Living Translation - before I leave—never to return— for the land of darkness and utter gloom.
  • Christian Standard Bible - before I go to a land of darkness and gloom, never to return.
  • New American Standard Bible - Before I go—and I shall not return— To the land of darkness and deep shadow,
  • New King James Version - Before I go to the place from which I shall not return, To the land of darkness and the shadow of death,
  • Amplified Bible - Before I go—and I shall not return— To the land of darkness and the deep shadow [of death],
  • American Standard Version - Before I go whence I shall not return, Even to the land of darkness and of the shadow of death;
  • King James Version - Before I go whence I shall not return, even to the land of darkness and the shadow of death;
  • New English Translation - before I depart, never to return, to the land of darkness and the deepest shadow,
  • World English Bible - before I go where I will not return from, to the land of darkness and of the shadow of death;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死蔭之地以先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死蔭之地以先。
  • 當代譯本 - 我很快就一去不返, 進入幽冥黑暗之地。
  • 聖經新譯本 - 在去而不返之前, 可以喜樂片刻;
  • 呂振中譯本 - 在往而不返之先, 往黑暗死蔭之地以先, 稍有喜色 。
  • 文理和合譯本 - 在我往而不返之先、未至幽冥陰翳之地、
  • 文理委辦譯本 - 然後長往不返、至幽暗陰翳之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在我往而不返之先、使我稍得安息、我所將往之處、乃幽暗死陰之地、
  • Nueva Versión Internacional - antes de mi partida sin regreso a la tierra de la penumbra y de las sombras,
  • Новый Русский Перевод - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • La Bible du Semeur 2015 - avant de partir sans retour ╵au pays des ténèbres et de l’obscurité profonde,
  • Nova Versão Internacional - antes que eu vá para o lugar do qual não há retorno, para a terra de sombras e densas trevas ,
  • Hoffnung für alle - Bald muss ich gehen und komme nie mehr wieder. Ich gehe in ein Land, wo alles schwarz und düster ist,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนจะไปสู่ที่ที่ไปแล้วไม่ได้กลับมาอีก สู่ดินแดนแห่งความหม่นหมองและเงามืดมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ไป ไป​แล้ว​จะ​ไม่​กลับ​มา​อีก ไป​ยัง​ดิน​แดน​แห่ง​ความ​มืด​และ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย
交叉引用
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死荫之地以先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死荫之地以先。
  • 当代译本 - 我很快就一去不返, 进入幽冥黑暗之地。
  • 圣经新译本 - 在去而不返之前, 可以喜乐片刻;
  • New International Version - before I go to the place of no return, to the land of gloom and utter darkness,
  • New International Reader's Version - Turn away before I go to the place I can’t return from. It’s the land of gloom and total darkness.
  • English Standard Version - before I go—and I shall not return— to the land of darkness and deep shadow,
  • New Living Translation - before I leave—never to return— for the land of darkness and utter gloom.
  • Christian Standard Bible - before I go to a land of darkness and gloom, never to return.
  • New American Standard Bible - Before I go—and I shall not return— To the land of darkness and deep shadow,
  • New King James Version - Before I go to the place from which I shall not return, To the land of darkness and the shadow of death,
  • Amplified Bible - Before I go—and I shall not return— To the land of darkness and the deep shadow [of death],
  • American Standard Version - Before I go whence I shall not return, Even to the land of darkness and of the shadow of death;
  • King James Version - Before I go whence I shall not return, even to the land of darkness and the shadow of death;
  • New English Translation - before I depart, never to return, to the land of darkness and the deepest shadow,
  • World English Bible - before I go where I will not return from, to the land of darkness and of the shadow of death;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死蔭之地以先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是在我去而不返, 往黑暗和死蔭之地以先。
  • 當代譯本 - 我很快就一去不返, 進入幽冥黑暗之地。
  • 聖經新譯本 - 在去而不返之前, 可以喜樂片刻;
  • 呂振中譯本 - 在往而不返之先, 往黑暗死蔭之地以先, 稍有喜色 。
  • 文理和合譯本 - 在我往而不返之先、未至幽冥陰翳之地、
  • 文理委辦譯本 - 然後長往不返、至幽暗陰翳之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在我往而不返之先、使我稍得安息、我所將往之處、乃幽暗死陰之地、
  • Nueva Versión Internacional - antes de mi partida sin regreso a la tierra de la penumbra y de las sombras,
  • Новый Русский Перевод - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прежде чем в путь безвозвратный отправлюсь, в край мрака и смертной мглы,
  • La Bible du Semeur 2015 - avant de partir sans retour ╵au pays des ténèbres et de l’obscurité profonde,
  • Nova Versão Internacional - antes que eu vá para o lugar do qual não há retorno, para a terra de sombras e densas trevas ,
  • Hoffnung für alle - Bald muss ich gehen und komme nie mehr wieder. Ich gehe in ein Land, wo alles schwarz und düster ist,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนจะไปสู่ที่ที่ไปแล้วไม่ได้กลับมาอีก สู่ดินแดนแห่งความหม่นหมองและเงามืดมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ไป ไป​แล้ว​จะ​ไม่​กลับ​มา​อีก ไป​ยัง​ดิน​แดน​แห่ง​ความ​มืด​และ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
  • Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
圣经
资源
计划
奉献