Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
  • 新标点和合本 - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你更新你的见证对付我, 向我加增恼怒, 调遣军队攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你更新你的见证对付我, 向我加增恼怒, 调遣军队攻击我。
  • 当代译本 - 你重新派证人指控我, 你对我越来越愤怒, 使军队轮流攻击我。
  • 圣经新译本 - 你重新设立见证攻击我, 对我加增你的忿怒, 派兵轮流攻击我。
  • 现代标点和合本 - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • New International Version - You bring new witnesses against me and increase your anger toward me; your forces come against me wave upon wave.
  • New International Reader's Version - You bring new witnesses against me. You become more and more angry with me. You use your power against me again and again.
  • English Standard Version - You renew your witnesses against me and increase your vexation toward me; you bring fresh troops against me.
  • New Living Translation - Again and again you witness against me. You pour out your growing anger on me and bring fresh armies against me.
  • Christian Standard Bible - You produce new witnesses against me and multiply your anger toward me. Hardships assault me, wave after wave.
  • New American Standard Bible - You renew Your witnesses against me And increase Your anger toward me; Hardship after hardship is with me.
  • New King James Version - You renew Your witnesses against me, And increase Your indignation toward me; Changes and war are ever with me.
  • Amplified Bible - You renew Your witnesses against me And increase Your indignation and anger toward me; Hardship after hardship is with me [attacking me time after time].
  • American Standard Version - Thou renewest thy witnesses against me, And increasest thine indignation upon me: Changes and warfare are with me.
  • King James Version - Thou renewest thy witnesses against me, and increasest thine indignation upon me; changes and war are against me.
  • New English Translation - You bring new witnesses against me, and increase your anger against me; relief troops come against me.
  • World English Bible - You renew your witnesses against me, and increase your indignation on me. Changes and warfare are with me.
  • 新標點和合本 - 你重立見證攻擊我, 向我加增惱怒, 如軍兵更換着攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你更新你的見證對付我, 向我加增惱怒, 調遣軍隊攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你更新你的見證對付我, 向我加增惱怒, 調遣軍隊攻擊我。
  • 當代譯本 - 你重新派證人指控我, 你對我越來越憤怒, 使軍隊輪流攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 你重新設立見證攻擊我, 對我加增你的忿怒, 派兵輪流攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 你重新立見證攻擊我, 向我增加你的惱怒; 重領新兵來擊打我 。
  • 現代標點和合本 - 你重立見證攻擊我, 向我加增惱怒, 如軍兵更換著攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 爾復立證攻我、向我增怒、如軍旅迭出以擊我、
  • 文理委辦譯本 - 爾數責我、爾屢譴我、若軍士之迭出而攻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主反覆以責我、震怒以譴我、如軍旅迭出以攻我、
  • Nueva Versión Internacional - Contra mí presentas nuevos testigos, contra mí acrecientas tu enojo. ¡Una tras otra, tus tropas me atacan!
  • 현대인의 성경 - 주께서 증인을 번갈아 세워 나를 괴롭게 하시며 나에게 대한 분노를 점점 더하시니 군대가 번갈아 나를 치는 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев, и все новые и новые войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans cesse tu dépêches ╵de nouveaux témoins contre moi , ta fureur envers moi s’accroît, tes troupes se succèdent ╵pour m’assaillir.
  • リビングバイブル - 次々と不利な証言を突きつけ、 いよいよ激しく憤り、新たな手勢をくり出し、 これでもか、これでもかと攻め立てます。
  • Nova Versão Internacional - Trazes novas testemunhas contra mim e contra mim aumentas a tua ira; teus exércitos atacam-me em batalhões sucessivos.
  • Hoffnung für alle - Einen Zeugen nach dem anderen lässt du gegen mich auftreten, dein Zorn wird nur noch größer, auf immer neue Art greifst du mich an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเบิกพยานใหม่ๆ มากล่าวหาข้าพระองค์ และกริ้วข้าพระองค์มากยิ่งขึ้น กองกำลังของพระองค์ถาโถมเข้าใส่ข้าพระองค์ซ้ำแล้วซ้ำเล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​สร้าง​พวก​พยาน​คน​ต่อๆ ไป​ขึ้น​มา​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า​อีก และ​โกรธ​ข้าพเจ้า​มาก​ยิ่ง​ขึ้น พระ​องค์​ส่ง​กำลัง​เสริม​เข้า​มา​โจมตี​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Gióp 16:16 - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Gióp 19:11 - Lửa thịnh nộ Chúa bùng cháy; Ngài coi tôi như kẻ nghịch thù.
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Gióp 16:8 - Để chứng tỏ tôi có tội, Chúa làm da tôi nhăn, thân tôi gầy. Thân xác gầy còm của tôi làm chứng chống lại tôi.
  • Ru-tơ 1:21 - Tôi ra đi đầy đủ; nhưng Chúa Hằng Hữu đem tôi về tay không. Tại sao phải gọi tôi là Na-ô-mi khi Chúa Hằng Hữu đã làm tôi khốn khổ và Đấng Toàn Năng đã giáng họa trên tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
  • 新标点和合本 - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你更新你的见证对付我, 向我加增恼怒, 调遣军队攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你更新你的见证对付我, 向我加增恼怒, 调遣军队攻击我。
  • 当代译本 - 你重新派证人指控我, 你对我越来越愤怒, 使军队轮流攻击我。
  • 圣经新译本 - 你重新设立见证攻击我, 对我加增你的忿怒, 派兵轮流攻击我。
  • 现代标点和合本 - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 你重立见证攻击我, 向我加增恼怒, 如军兵更换着攻击我。
  • New International Version - You bring new witnesses against me and increase your anger toward me; your forces come against me wave upon wave.
  • New International Reader's Version - You bring new witnesses against me. You become more and more angry with me. You use your power against me again and again.
  • English Standard Version - You renew your witnesses against me and increase your vexation toward me; you bring fresh troops against me.
  • New Living Translation - Again and again you witness against me. You pour out your growing anger on me and bring fresh armies against me.
  • Christian Standard Bible - You produce new witnesses against me and multiply your anger toward me. Hardships assault me, wave after wave.
  • New American Standard Bible - You renew Your witnesses against me And increase Your anger toward me; Hardship after hardship is with me.
  • New King James Version - You renew Your witnesses against me, And increase Your indignation toward me; Changes and war are ever with me.
  • Amplified Bible - You renew Your witnesses against me And increase Your indignation and anger toward me; Hardship after hardship is with me [attacking me time after time].
  • American Standard Version - Thou renewest thy witnesses against me, And increasest thine indignation upon me: Changes and warfare are with me.
  • King James Version - Thou renewest thy witnesses against me, and increasest thine indignation upon me; changes and war are against me.
  • New English Translation - You bring new witnesses against me, and increase your anger against me; relief troops come against me.
  • World English Bible - You renew your witnesses against me, and increase your indignation on me. Changes and warfare are with me.
  • 新標點和合本 - 你重立見證攻擊我, 向我加增惱怒, 如軍兵更換着攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你更新你的見證對付我, 向我加增惱怒, 調遣軍隊攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你更新你的見證對付我, 向我加增惱怒, 調遣軍隊攻擊我。
  • 當代譯本 - 你重新派證人指控我, 你對我越來越憤怒, 使軍隊輪流攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 你重新設立見證攻擊我, 對我加增你的忿怒, 派兵輪流攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 你重新立見證攻擊我, 向我增加你的惱怒; 重領新兵來擊打我 。
  • 現代標點和合本 - 你重立見證攻擊我, 向我加增惱怒, 如軍兵更換著攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 爾復立證攻我、向我增怒、如軍旅迭出以擊我、
  • 文理委辦譯本 - 爾數責我、爾屢譴我、若軍士之迭出而攻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主反覆以責我、震怒以譴我、如軍旅迭出以攻我、
  • Nueva Versión Internacional - Contra mí presentas nuevos testigos, contra mí acrecientas tu enojo. ¡Una tras otra, tus tropas me atacan!
  • 현대인의 성경 - 주께서 증인을 번갈아 세워 나를 괴롭게 하시며 나에게 대한 분노를 점점 더하시니 군대가 번갈아 나를 치는 것 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев, и все новые и новые войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приводишь новых свидетелей против меня, умножаешь против меня Свой гнев и свежие войска бросаешь на меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans cesse tu dépêches ╵de nouveaux témoins contre moi , ta fureur envers moi s’accroît, tes troupes se succèdent ╵pour m’assaillir.
  • リビングバイブル - 次々と不利な証言を突きつけ、 いよいよ激しく憤り、新たな手勢をくり出し、 これでもか、これでもかと攻め立てます。
  • Nova Versão Internacional - Trazes novas testemunhas contra mim e contra mim aumentas a tua ira; teus exércitos atacam-me em batalhões sucessivos.
  • Hoffnung für alle - Einen Zeugen nach dem anderen lässt du gegen mich auftreten, dein Zorn wird nur noch größer, auf immer neue Art greifst du mich an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเบิกพยานใหม่ๆ มากล่าวหาข้าพระองค์ และกริ้วข้าพระองค์มากยิ่งขึ้น กองกำลังของพระองค์ถาโถมเข้าใส่ข้าพระองค์ซ้ำแล้วซ้ำเล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​สร้าง​พวก​พยาน​คน​ต่อๆ ไป​ขึ้น​มา​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า​อีก และ​โกรธ​ข้าพเจ้า​มาก​ยิ่ง​ขึ้น พระ​องค์​ส่ง​กำลัง​เสริม​เข้า​มา​โจมตี​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Gióp 16:16 - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Gióp 19:11 - Lửa thịnh nộ Chúa bùng cháy; Ngài coi tôi như kẻ nghịch thù.
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Gióp 16:8 - Để chứng tỏ tôi có tội, Chúa làm da tôi nhăn, thân tôi gầy. Thân xác gầy còm của tôi làm chứng chống lại tôi.
  • Ru-tơ 1:21 - Tôi ra đi đầy đủ; nhưng Chúa Hằng Hữu đem tôi về tay không. Tại sao phải gọi tôi là Na-ô-mi khi Chúa Hằng Hữu đã làm tôi khốn khổ và Đấng Toàn Năng đã giáng họa trên tôi.”
圣经
资源
计划
奉献