逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- 新标点和合本 - 他的家产有七千羊,三千骆驼,五百对牛,五百母驴,并有许多仆婢。这人在东方人中就为至大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的家产有七千只羊,三千匹骆驼,五百对牛,五百匹母驴,并有许多仆婢。这人在东方人中为至大。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的家产有七千只羊,三千匹骆驼,五百对牛,五百匹母驴,并有许多仆婢。这人在东方人中为至大。
- 当代译本 - 七千只羊、三千只骆驼、五百对牛、五百头母驴及许多仆婢。他在东方人中最尊贵。
- 圣经新译本 - 他的家产有七千只羊、三千匹骆驼、五百对牛、五百头母驴,并且有许多仆婢。这人在全东方的人中至为尊贵。
- 现代标点和合本 - 他的家产有七千羊,三千骆驼,五百对牛,五百母驴,并有许多仆婢。这人在东方人中就为至大。
- 和合本(拼音版) - 他的家产有七千羊,三千骆驼,五百对牛,五百母驴,并有许多仆婢。这人在东方人中就为至大。
- New International Version - and he owned seven thousand sheep, three thousand camels, five hundred yoke of oxen and five hundred donkeys, and had a large number of servants. He was the greatest man among all the people of the East.
- New International Reader's Version - He owned 7,000 sheep and 3,000 camels. He owned 500 pairs of oxen and 500 donkeys. He also had a large number of servants. He was the most important man among all the people in the east.
- English Standard Version - He possessed 7,000 sheep, 3,000 camels, 500 yoke of oxen, and 500 female donkeys, and very many servants, so that this man was the greatest of all the people of the east.
- New Living Translation - He owned 7,000 sheep, 3,000 camels, 500 teams of oxen, and 500 female donkeys. He also had many servants. He was, in fact, the richest person in that entire area.
- Christian Standard Bible - His estate included seven thousand sheep and goats, three thousand camels, five hundred yoke of oxen, five hundred female donkeys, and a very large number of servants. Job was the greatest man among all the people of the east.
- New American Standard Bible - His possessions were seven thousand sheep, three thousand camels, five hundred yoke of oxen, five hundred female donkeys, and very many servants; and that man was the greatest of all the men of the east.
- New King James Version - Also, his possessions were seven thousand sheep, three thousand camels, five hundred yoke of oxen, five hundred female donkeys, and a very large household, so that this man was the greatest of all the people of the East.
- Amplified Bible - He also possessed 7,000 sheep, 3,000 camels, 500 yoke (pairs) of oxen, 500 female donkeys, and a very great number of servants, so that this man was the greatest [and wealthiest and most respected] of all the men of the east (northern Arabia).
- American Standard Version - His substance also was seven thousand sheep, and three thousand camels, and five hundred yoke of oxen, and five hundred she-asses, and a very great household; so that this man was the greatest of all the children of the east.
- King James Version - His substance also was seven thousand sheep, and three thousand camels, and five hundred yoke of oxen, and five hundred she asses, and a very great household; so that this man was the greatest of all the men of the east.
- New English Translation - His possessions included 7,000 sheep, 3,000 camels, 500 yoke of oxen, and 500 female donkeys; in addition he had a very great household. Thus he was the greatest of all the people in the east.
- World English Bible - His possessions also were seven thousand sheep, three thousand camels, five hundred yoke of oxen, five hundred female donkeys, and a very great household; so that this man was the greatest of all the children of the east.
- 新標點和合本 - 他的家產有七千羊,三千駱駝,五百對牛,五百母驢,並有許多僕婢。這人在東方人中就為至大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的家產有七千隻羊,三千匹駱駝,五百對牛,五百匹母驢,並有許多僕婢。這人在東方人中為至大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的家產有七千隻羊,三千匹駱駝,五百對牛,五百匹母驢,並有許多僕婢。這人在東方人中為至大。
- 當代譯本 - 七千隻羊、三千隻駱駝、五百對牛、五百頭母驢及許多僕婢。他在東方人中最尊貴。
- 聖經新譯本 - 他的家產有七千隻羊、三千匹駱駝、五百對牛、五百頭母驢,並且有許多僕婢。這人在全東方的人中至為尊貴。
- 呂振中譯本 - 他的牲畜有羊七千隻、駱駝三千隻,牛五百對、母驢五百匹;他還有很多僕婢;這人在東方人之中至為昌大。
- 現代標點和合本 - 他的家產有七千羊,三千駱駝,五百對牛,五百母驢,並有許多僕婢。這人在東方人中就為至大。
- 文理和合譯本 - 其產有羊七千、駝三千、牛五百耦、牝驢五百、僕從眾多、在東方、斯人為至大、
- 文理委辦譯本 - 有羊七千、駝三千、牛五百耦、牝驢五百、僕從眾多、甲於東方。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有羊七千、駝三千、牛五百偶、牝驢五百、僕從眾多、其人在東方人中、至富也、
- Nueva Versión Internacional - era dueño de siete mil ovejas, tres mil camellos, quinientas yuntas de bueyes y quinientas asnas, y su servidumbre era muy numerosa. Entre todos los habitantes del oriente era el personaje de mayor renombre.
- 현대인의 성경 - 그의 소유는 양 7,000마리, 낙타 3,000마리, 소 1,000마리, 암나귀 500마리였다. 그리고 그는 많은 종도 거느리고 있어서 사실 동방에서 제일 가는 부자였다.
- Новый Русский Перевод - Во владении у него было семь тысяч овец, три тысячи верблюдов, пятьсот пар волов и пятьсот ослиц, а еще великое множество слуг. Он был славнее всех жителей Востока.
- Восточный перевод - Он владел семью тысячами овец, тремя тысячами верблюдов, пятьюстами парами волов и пятьюстами ослицами, а ещё великим множеством слуг. Он был самым знатным и самым уважаемым человеком среди всех жителей Востока.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он владел семью тысячами овец, тремя тысячами верблюдов, пятьюстами парами волов и пятьюстами ослицами, а ещё великим множеством слуг. Он был самым знатным и самым уважаемым человеком среди всех жителей Востока.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он владел семью тысячами овец, тремя тысячами верблюдов, пятьюстами парами волов и пятьюстами ослицами, а ещё великим множеством слуг. Он был самым знатным и самым уважаемым человеком среди всех жителей Востока.
- La Bible du Semeur 2015 - De plus, ses troupeaux comptaient : sept mille moutons et chèvres, trois mille chameaux, cinq cents paires de bœufs, et cinq cents ânesses. Il possédait aussi des serviteurs en très grand nombre. Cet homme était le personnage le plus important des régions de l’est du Jourdain.
- Nova Versão Internacional - e possuía sete mil ovelhas, três mil camelos, quinhentas juntas de boi e quinhentos jumentos e tinha muita gente a seu serviço. Era o homem mais rico do oriente.
- Hoffnung für alle - und besaß riesige Viehherden: 7000 Schafe und Ziegen, 3000 Kamele, 500 Rindergespanne und 500 Esel, dazu sehr viele Hirten und Mägde. Hiob war der reichste und angesehenste von allen Herdenbesitzern im Osten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขามีแกะถึงเจ็ดพันตัว อูฐสามพันตัว วัวผู้ห้าร้อยคู่ ลาห้าร้อยตัว และมีคนรับใช้มากมาย เขาเป็นคนยิ่งใหญ่ที่สุดในบรรดาชาวตะวันออก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเป็นเจ้าของแกะ 7,000 ตัว อูฐ 3,000 ตัว โค 500 คู่ และลาตัวเมีย 500 ตัว เขามีผู้รับใช้มากมาย และเป็นชายที่มั่งมีที่สุดในบรรดาชาวตะวันออกทั้งปวง
交叉引用
- Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
- 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
- Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
- Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
- Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
- Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
- 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
- Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
- 2 Các Vua 3:4 - Lúc ấy, Mê-sa vua Mô-áp nuôi rất nhiều chiên. Hằng năm vua nạp cống cho vua Ít-ra-ên 100.000 con chiên và lông của 100.000 chiên đực.
- Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
- Sáng Thế Ký 29:1 - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
- Dân Số Ký 31:32 - Chiến lợi phẩm do các chiến sĩ thu được (không kể đến một số của cải khác) gồm có: 675.000 con chiên và dê,
- Dân Số Ký 31:33 - 72.000 con bò,
- Dân Số Ký 31:34 - 61.000 con lừa,
- Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
- Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
- Sáng Thế Ký 34:23 - Anh chị em cứ chấp thuận điều kiện đó, để họ định cư với chúng ta. Tất nhiên, bao nhiêu tài sản, bầy chiên, và bầy bò của họ đều sẽ về tay chúng ta hết.”
- 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
- Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
- Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”