逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông có bảy con trai và ba con gái.
- 新标点和合本 - 他生了七个儿子,三个女儿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他生了七个儿子,三个女儿。
- 和合本2010(神版-简体) - 他生了七个儿子,三个女儿。
- 当代译本 - 他有七子三女、
- 圣经新译本 - 他生了七男三女。
- 现代标点和合本 - 他生了七个儿子,三个女儿。
- 和合本(拼音版) - 他生了七个儿子,三个女儿。
- New International Version - He had seven sons and three daughters,
- New International Reader's Version - Job had seven sons and three daughters.
- English Standard Version - There were born to him seven sons and three daughters.
- New Living Translation - He had seven sons and three daughters.
- Christian Standard Bible - He had seven sons and three daughters.
- New American Standard Bible - Seven sons and three daughters were born to him.
- New King James Version - And seven sons and three daughters were born to him.
- Amplified Bible - Seven sons and three daughters were born to him.
- American Standard Version - And there were born unto him seven sons and three daughters.
- King James Version - And there were born unto him seven sons and three daughters.
- New English Translation - Seven sons and three daughters were born to him.
- World English Bible - There were born to him seven sons and three daughters.
- 新標點和合本 - 他生了七個兒子,三個女兒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他生了七個兒子,三個女兒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他生了七個兒子,三個女兒。
- 當代譯本 - 他有七子三女、
- 聖經新譯本 - 他生了七男三女。
- 呂振中譯本 - 他生了七個兒子、三個女兒。
- 現代標點和合本 - 他生了七個兒子,三個女兒。
- 文理和合譯本 - 生子七、女三、
- 文理委辦譯本 - 生子七人、女三人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生子七人、女三人、
- Nueva Versión Internacional - Tenía siete hijos y tres hijas;
- 현대인의 성경 - 그에게는 일곱 아들과 세 딸이 있었으며
- Новый Русский Перевод - У него родилось семеро сыновей и три дочери.
- Восточный перевод - У него было семеро сыновей и три дочери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У него было семеро сыновей и три дочери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У него было семеро сыновей и три дочери.
- La Bible du Semeur 2015 - Il avait sept fils et trois filles.
- リビングバイブル - 彼は子だくさんで、息子が七人、娘が三人もいました。それに、羊七千頭、らくだ三千頭、牛五百くびき、雌ろば五百頭がいる上に、大ぜいの召使をかかえていました。名実ともに、その地方きっての資産家だったのです。
- Nova Versão Internacional - Tinha ele sete filhos e três filhas
- Hoffnung für alle - Er hatte eine große Familie mit sieben Söhnen und drei Töchtern
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามีบุตรชายเจ็ดคนและบุตรสาวสามคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขามีบุตรชาย 7 คน และบุตรหญิง 3 คน
交叉引用
- Gióp 13:13 - Xin hãy im lặng và để cho tôi yên. Hãy để tôi nói, và tôi sẽ bày tỏ nỗi niềm.
- Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
- Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
- Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.
- Gióp 42:13 - Chúa cũng cho ông sinh thêm bảy con trai và thêm ba con gái.