Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • 新标点和合本 - 不料,有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有狂风从旷野刮来,袭击房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有狂风从旷野刮来,袭击房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 当代译本 - 忽然从旷野刮来一阵狂风,摧毁了房子四角,房子倒塌,压死了屋里的年轻人,只有我一人逃脱来向你报信。”
  • 圣经新译本 - 没想到有一阵狂风,从旷野那边刮来,吹袭房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了,只有我一个人逃脱,来向你报告。”
  • 现代标点和合本 - 不料有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了,唯有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本(拼音版) - 不料有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • New International Version - when suddenly a mighty wind swept in from the desert and struck the four corners of the house. It collapsed on them and they are dead, and I am the only one who has escaped to tell you!”
  • New International Reader's Version - Suddenly a strong wind blew in from the desert. It struck the four corners of the house. The house fell down on your children. Now all of them are dead. I’m the only one who has escaped to tell you!”
  • English Standard Version - and behold, a great wind came across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell upon the young people, and they are dead, and I alone have escaped to tell you.”
  • New Living Translation - Suddenly, a powerful wind swept in from the wilderness and hit the house on all sides. The house collapsed, and all your children are dead. I am the only one who escaped to tell you.”
  • Christian Standard Bible - Suddenly a powerful wind swept in from the desert and struck the four corners of the house. It collapsed on the young people so that they died, and I alone have escaped to tell you!”
  • New American Standard Bible - and behold, a great wind came from across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people and they died, and I alone have escaped to tell you.”
  • New King James Version - and suddenly a great wind came from across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people, and they are dead; and I alone have escaped to tell you!”
  • Amplified Bible - and suddenly, a great wind came from across the desert, and struck the four corners of the house, and it fell on the young people and they died, and I alone have escaped to tell you.”
  • American Standard Version - and, behold, there came a great wind from the wilderness, and smote the four corners of the house, and it fell upon the young men, and they are dead; and I only am escaped alone to tell thee.
  • King James Version - And, behold, there came a great wind from the wilderness, and smote the four corners of the house, and it fell upon the young men, and they are dead; and I only am escaped alone to tell thee.
  • New English Translation - and suddenly a great wind swept across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people, and they died! And I – only I alone – escaped to tell you!”
  • World English Bible - and behold, there came a great wind from the wilderness, and struck the four corners of the house, and it fell on the young men, and they are dead. I alone have escaped to tell you.”
  • 新標點和合本 - 不料,有狂風從曠野颳來,擊打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有狂風從曠野颳來,襲擊房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有狂風從曠野颳來,襲擊房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 當代譯本 - 忽然從曠野颳來一陣狂風,摧毀了房子四角,房子倒塌,壓死了屋裡的年輕人,只有我一人逃脫來向你報信。」
  • 聖經新譯本 - 沒想到有一陣狂風,從曠野那邊颳來,吹襲房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了,只有我一個人逃脫,來向你報告。”
  • 呂振中譯本 - 忽有大風從曠野那邊颳來,擊打了房屋的四角;房屋倒塌在青年人們身上,他們就死了;只有我一人逃脫、來向你報告。』
  • 現代標點和合本 - 不料有狂風從曠野颳來,擊打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他們就都死了,唯有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 文理和合譯本 - 大風自野至、擊室四隅、室傾、少者被壓而死、惟我獨逃、以告、
  • 文理委辦譯本 - 大風自野至、撼室四隅、少者被壓而死、惟我遁逃以告。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有大風自野至、震室四隅、室墮、壓斃少者、惟我一人逃遁以告爾、
  • Nueva Versión Internacional - cuando, de pronto, un fuerte viento del desierto dio contra la casa y derribó sus cuatro esquinas. ¡Y la casa cayó sobre los jóvenes, y todos murieron! ¡Solo yo pude escapar, y ahora vengo a contárselo!»
  • 현대인의 성경 - 갑자기 사막에서 태풍이 불어와 집 네 모퉁이가 무너져내려 그들이 다 죽고 말았습니다. 그래서 나만 이렇게 간신히 살아나와 주인께 보고하러 왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и пошатнул дом с четырех углов. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’un vent très violent s’est levé du côté du désert. Il s’est rué contre les quatre coins de la maison qui s’est effondrée sur tes enfants. Ils sont tous morts. Je suis le seul qui ait pu m’échapper et je viens t’annoncer la nouvelle.
  • リビングバイブル - すると突然、砂漠の方から大風が吹きつけて、家を直撃したのです。それで屋根が落ち、その下敷きになって、皆さんお亡くなりに……。私だけが、どうにか命拾いをしました。」
  • Nova Versão Internacional - quando, de repente, um vento muito forte veio do deserto e atingiu os quatro cantos da casa, que desabou. Eles morreram, e eu fui o único que escapou para contar a você!”
  • Hoffnung für alle - als ein Wirbelsturm aus der Wüste das Haus deines ältesten Sohnes erfasste und einstürzen ließ. Alle deine Kinder liegen unter den Trümmern begraben! Sie sind tot! Ich habe als Einziger dieses Unglück überlebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นก็มีพายุใหญ่พัดจากทะเลทรายซัดกระหน่ำจนบ้านพังลงมาทับพวกเขาตายหมด มีข้าพเจ้าเพียงคนเดียวหนีรอดมาเรียนท่าน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ลม​พายุ​พัด​ผ่าน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​โหม​กระหน่ำ​ลง​ที่​บ้าน​ทั้ง 4 ด้าน จน​บ้าน​พัง​ทับ​พวก​เขา ทุก​คน​ตาย​หมด ข้าพเจ้า​เป็น​คน​เดียว​ที่​รอด​มา​แจ้ง​ให้​ท่าน​ทราบ”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Lu-ca 13:1 - Lúc ấy, có người thuật cho Chúa Giê-xu chuyện Phi-lát giết mấy người Ga-li-lê, khi họ đang dâng sinh tế tại Đền Thờ.
  • Lu-ca 13:2 - Chúa Giê-xu hỏi: “Anh chị em tưởng mấy người đó bị giết vì phạm tội nặng hơn những người Ga-li-lê khác sao?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 37:32 - rồi gửi áo về cho cha với lời nhắn: “Chúng con tìm được chiếc áo này. Xin cha xem có phải áo của Giô-sép không?”
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • 新标点和合本 - 不料,有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有狂风从旷野刮来,袭击房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有狂风从旷野刮来,袭击房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 当代译本 - 忽然从旷野刮来一阵狂风,摧毁了房子四角,房子倒塌,压死了屋里的年轻人,只有我一人逃脱来向你报信。”
  • 圣经新译本 - 没想到有一阵狂风,从旷野那边刮来,吹袭房屋的四角,房屋倒塌在年轻人身上,他们就都死了,只有我一个人逃脱,来向你报告。”
  • 现代标点和合本 - 不料有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了,唯有我一人逃脱,来报信给你。”
  • 和合本(拼音版) - 不料有狂风从旷野刮来,击打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他们就都死了;惟有我一人逃脱,来报信给你。”
  • New International Version - when suddenly a mighty wind swept in from the desert and struck the four corners of the house. It collapsed on them and they are dead, and I am the only one who has escaped to tell you!”
  • New International Reader's Version - Suddenly a strong wind blew in from the desert. It struck the four corners of the house. The house fell down on your children. Now all of them are dead. I’m the only one who has escaped to tell you!”
  • English Standard Version - and behold, a great wind came across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell upon the young people, and they are dead, and I alone have escaped to tell you.”
  • New Living Translation - Suddenly, a powerful wind swept in from the wilderness and hit the house on all sides. The house collapsed, and all your children are dead. I am the only one who escaped to tell you.”
  • Christian Standard Bible - Suddenly a powerful wind swept in from the desert and struck the four corners of the house. It collapsed on the young people so that they died, and I alone have escaped to tell you!”
  • New American Standard Bible - and behold, a great wind came from across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people and they died, and I alone have escaped to tell you.”
  • New King James Version - and suddenly a great wind came from across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people, and they are dead; and I alone have escaped to tell you!”
  • Amplified Bible - and suddenly, a great wind came from across the desert, and struck the four corners of the house, and it fell on the young people and they died, and I alone have escaped to tell you.”
  • American Standard Version - and, behold, there came a great wind from the wilderness, and smote the four corners of the house, and it fell upon the young men, and they are dead; and I only am escaped alone to tell thee.
  • King James Version - And, behold, there came a great wind from the wilderness, and smote the four corners of the house, and it fell upon the young men, and they are dead; and I only am escaped alone to tell thee.
  • New English Translation - and suddenly a great wind swept across the wilderness and struck the four corners of the house, and it fell on the young people, and they died! And I – only I alone – escaped to tell you!”
  • World English Bible - and behold, there came a great wind from the wilderness, and struck the four corners of the house, and it fell on the young men, and they are dead. I alone have escaped to tell you.”
  • 新標點和合本 - 不料,有狂風從曠野颳來,擊打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有狂風從曠野颳來,襲擊房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有狂風從曠野颳來,襲擊房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了;惟有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 當代譯本 - 忽然從曠野颳來一陣狂風,摧毀了房子四角,房子倒塌,壓死了屋裡的年輕人,只有我一人逃脫來向你報信。」
  • 聖經新譯本 - 沒想到有一陣狂風,從曠野那邊颳來,吹襲房屋的四角,房屋倒塌在年輕人身上,他們就都死了,只有我一個人逃脫,來向你報告。”
  • 呂振中譯本 - 忽有大風從曠野那邊颳來,擊打了房屋的四角;房屋倒塌在青年人們身上,他們就死了;只有我一人逃脫、來向你報告。』
  • 現代標點和合本 - 不料有狂風從曠野颳來,擊打房屋的四角,房屋倒塌在少年人身上,他們就都死了,唯有我一人逃脫,來報信給你。」
  • 文理和合譯本 - 大風自野至、擊室四隅、室傾、少者被壓而死、惟我獨逃、以告、
  • 文理委辦譯本 - 大風自野至、撼室四隅、少者被壓而死、惟我遁逃以告。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有大風自野至、震室四隅、室墮、壓斃少者、惟我一人逃遁以告爾、
  • Nueva Versión Internacional - cuando, de pronto, un fuerte viento del desierto dio contra la casa y derribó sus cuatro esquinas. ¡Y la casa cayó sobre los jóvenes, y todos murieron! ¡Solo yo pude escapar, y ahora vengo a contárselo!»
  • 현대인의 성경 - 갑자기 사막에서 태풍이 불어와 집 네 모퉁이가 무너져내려 그들이 다 죽고 말았습니다. 그래서 나만 이렇게 간신히 살아나와 주인께 보고하러 왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и пошатнул дом с четырех углов. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как вдруг страшный вихрь примчался из пустыни и сотряс дом. Дом рухнул на них, и все они погибли, а я – единственный, кто спасся, чтобы рассказать тебе об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’un vent très violent s’est levé du côté du désert. Il s’est rué contre les quatre coins de la maison qui s’est effondrée sur tes enfants. Ils sont tous morts. Je suis le seul qui ait pu m’échapper et je viens t’annoncer la nouvelle.
  • リビングバイブル - すると突然、砂漠の方から大風が吹きつけて、家を直撃したのです。それで屋根が落ち、その下敷きになって、皆さんお亡くなりに……。私だけが、どうにか命拾いをしました。」
  • Nova Versão Internacional - quando, de repente, um vento muito forte veio do deserto e atingiu os quatro cantos da casa, que desabou. Eles morreram, e eu fui o único que escapou para contar a você!”
  • Hoffnung für alle - als ein Wirbelsturm aus der Wüste das Haus deines ältesten Sohnes erfasste und einstürzen ließ. Alle deine Kinder liegen unter den Trümmern begraben! Sie sind tot! Ich habe als Einziger dieses Unglück überlebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นก็มีพายุใหญ่พัดจากทะเลทรายซัดกระหน่ำจนบ้านพังลงมาทับพวกเขาตายหมด มีข้าพเจ้าเพียงคนเดียวหนีรอดมาเรียนท่าน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ลม​พายุ​พัด​ผ่าน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​โหม​กระหน่ำ​ลง​ที่​บ้าน​ทั้ง 4 ด้าน จน​บ้าน​พัง​ทับ​พวก​เขา ทุก​คน​ตาย​หมด ข้าพเจ้า​เป็น​คน​เดียว​ที่​รอด​มา​แจ้ง​ให้​ท่าน​ทราบ”
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Lu-ca 13:1 - Lúc ấy, có người thuật cho Chúa Giê-xu chuyện Phi-lát giết mấy người Ga-li-lê, khi họ đang dâng sinh tế tại Đền Thờ.
  • Lu-ca 13:2 - Chúa Giê-xu hỏi: “Anh chị em tưởng mấy người đó bị giết vì phạm tội nặng hơn những người Ga-li-lê khác sao?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 37:32 - rồi gửi áo về cho cha với lời nhắn: “Chúng con tìm được chiếc áo này. Xin cha xem có phải áo của Giô-sép không?”
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
圣经
资源
计划
奉献