Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • 新标点和合本 - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 当代译本 - 话音未落,又有人来报信说:“你的儿女正在长兄家吃喝的时候,
  • 圣经新译本 - 他还在说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒的时候,
  • 现代标点和合本 - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本(拼音版) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • New International Version - While he was still speaking, yet another messenger came and said, “Your sons and daughters were feasting and drinking wine at the oldest brother’s house,
  • New International Reader's Version - While he was still speaking, a fourth messenger came. He said, “Your sons and daughters were at their oldest brother’s house. They were enjoying good food and drinking wine.
  • English Standard Version - While he was yet speaking, there came another and said, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • New Living Translation - While he was still speaking, another messenger arrived with this news: “Your sons and daughters were feasting in their oldest brother’s home.
  • The Message - While he was still talking, another messenger arrived and said, “Your children were having a party at the home of the oldest brother when a tornado swept in off the desert and struck the house. It collapsed on the young people and they died. I’m the only one to get out alive and tell you what happened.”
  • Christian Standard Bible - He was still speaking when another messenger came and reported, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house.
  • New American Standard Bible - While he was still speaking, another also came and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • New King James Version - While he was still speaking, another also came and said, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • Amplified Bible - While he was still speaking, another [messenger] also came and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • American Standard Version - While he was yet speaking, there came also another, and said, Thy sons and thy daughters were eating and drinking wine in their eldest brother’s house;
  • King James Version - While he was yet speaking, there came also another, and said, Thy sons and thy daughters were eating and drinking wine in their eldest brother's house:
  • New English Translation - While this one was still speaking another messenger arrived and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • World English Bible - While he was still speaking, there came also another, and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • 新標點和合本 - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 當代譯本 - 話音未落,又有人來報信說:「你的兒女正在長兄家吃喝的時候,
  • 聖經新譯本 - 他還在說話的時候,又有人來說:“你的兒女正在他們長兄的家裡吃飯喝酒的時候,
  • 呂振中譯本 - 這個人還在說話的時候、又有一人來了;他說:『你兒女正在他們大哥家裏喫 飯 喝酒;
  • 現代標點和合本 - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裡吃飯喝酒,
  • 文理和合譯本 - 言時、又一人至曰、爾子女宴於兄室、
  • 文理委辦譯本 - 言時又一人至曰、爾子女宴於兄室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、又一人至、曰、爾子女宴於長兄家、
  • Nueva Versión Internacional - No había terminado de hablar este mensajero todavía cuando otro llegó y dijo: «Los hijos y las hijas de usted estaban celebrando un banquete en casa del mayor de todos ellos
  • 현대인의 성경 - 그의 말이 미처 끝나기도 전에 또 다른 한 종이 와서 말하였다. “주인의 자녀들이 맏아들의 집에서 식사를 같이하며 포도주를 마시고 있었는데
  • Новый Русский Перевод - Он еще говорил, когда пришел еще один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il parlait encore, lorsqu’un autre messager arriva et annonça : Tes fils et tes filles étaient en train de manger et de boire du vin ensemble chez leur frère aîné,
  • リビングバイブル - 彼がなおも話している間に、さらにもう一人が駆けつけました。「お子さんたちが大変です。皆さん、ご長男の家で宴会を開いておいででした。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele ainda estava falando, chegou ainda outro mensageiro e disse: “Seus filhos e suas filhas estavam num banquete, comendo e bebendo vinho na casa do irmão mais velho,
  • Hoffnung für alle - Im nächsten Augenblick kam wieder ein Bote an: »Hiob«, rief er, »deine Kinder feierten gerade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขายังพูดอยู่ก็มีอีกคนหนึ่งเข้ามาบอกว่า “บุตรชายบุตรสาวของท่านกำลังกินเลี้ยงกันอยู่ที่บ้านพี่ชายคนโต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​กำลัง​พูด​อยู่ ก็​มี​อีก​คน​มา​บอก​ว่า “บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​ท่าน​กำลัง​รับ​ประทาน​และ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​อยู่​ที่​บ้าน​พี่​ชาย​คน​หัว​ปี​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Gióp 6:2 - “Ước gì nỗi khổ này đem đo lường được và tai ương của tôi được để lên cân,
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • Gióp 23:2 - “Đến nay tiếng tôi than vẫn đượm nhiều cay đắng, tay Chúa vẫn đè nặng trên tôi dù tôi rên rỉ.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Gióp 1:4 - Các con trai của Gióp thường luân phiên mở tiệc tại nhà riêng và mời ba chị em gái tham dự.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • 新标点和合本 - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 当代译本 - 话音未落,又有人来报信说:“你的儿女正在长兄家吃喝的时候,
  • 圣经新译本 - 他还在说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒的时候,
  • 现代标点和合本 - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • 和合本(拼音版) - 他还说话的时候,又有人来说:“你的儿女正在他们长兄的家里吃饭喝酒,
  • New International Version - While he was still speaking, yet another messenger came and said, “Your sons and daughters were feasting and drinking wine at the oldest brother’s house,
  • New International Reader's Version - While he was still speaking, a fourth messenger came. He said, “Your sons and daughters were at their oldest brother’s house. They were enjoying good food and drinking wine.
  • English Standard Version - While he was yet speaking, there came another and said, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • New Living Translation - While he was still speaking, another messenger arrived with this news: “Your sons and daughters were feasting in their oldest brother’s home.
  • The Message - While he was still talking, another messenger arrived and said, “Your children were having a party at the home of the oldest brother when a tornado swept in off the desert and struck the house. It collapsed on the young people and they died. I’m the only one to get out alive and tell you what happened.”
  • Christian Standard Bible - He was still speaking when another messenger came and reported, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house.
  • New American Standard Bible - While he was still speaking, another also came and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • New King James Version - While he was still speaking, another also came and said, “Your sons and daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • Amplified Bible - While he was still speaking, another [messenger] also came and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • American Standard Version - While he was yet speaking, there came also another, and said, Thy sons and thy daughters were eating and drinking wine in their eldest brother’s house;
  • King James Version - While he was yet speaking, there came also another, and said, Thy sons and thy daughters were eating and drinking wine in their eldest brother's house:
  • New English Translation - While this one was still speaking another messenger arrived and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • World English Bible - While he was still speaking, there came also another, and said, “Your sons and your daughters were eating and drinking wine in their oldest brother’s house,
  • 新標點和合本 - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裏吃飯喝酒,
  • 當代譯本 - 話音未落,又有人來報信說:「你的兒女正在長兄家吃喝的時候,
  • 聖經新譯本 - 他還在說話的時候,又有人來說:“你的兒女正在他們長兄的家裡吃飯喝酒的時候,
  • 呂振中譯本 - 這個人還在說話的時候、又有一人來了;他說:『你兒女正在他們大哥家裏喫 飯 喝酒;
  • 現代標點和合本 - 他還說話的時候,又有人來說:「你的兒女正在他們長兄的家裡吃飯喝酒,
  • 文理和合譯本 - 言時、又一人至曰、爾子女宴於兄室、
  • 文理委辦譯本 - 言時又一人至曰、爾子女宴於兄室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、又一人至、曰、爾子女宴於長兄家、
  • Nueva Versión Internacional - No había terminado de hablar este mensajero todavía cuando otro llegó y dijo: «Los hijos y las hijas de usted estaban celebrando un banquete en casa del mayor de todos ellos
  • 현대인의 성경 - 그의 말이 미처 끝나기도 전에 또 다른 한 종이 와서 말하였다. “주인의 자녀들이 맏아들의 집에서 식사를 같이하며 포도주를 마시고 있었는데
  • Новый Русский Перевод - Он еще говорил, когда пришел еще один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ещё говорил, когда пришёл ещё один вестник и сказал: – Твои сыновья и дочери пировали и пили вино в доме у старшего брата,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il parlait encore, lorsqu’un autre messager arriva et annonça : Tes fils et tes filles étaient en train de manger et de boire du vin ensemble chez leur frère aîné,
  • リビングバイブル - 彼がなおも話している間に、さらにもう一人が駆けつけました。「お子さんたちが大変です。皆さん、ご長男の家で宴会を開いておいででした。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele ainda estava falando, chegou ainda outro mensageiro e disse: “Seus filhos e suas filhas estavam num banquete, comendo e bebendo vinho na casa do irmão mais velho,
  • Hoffnung für alle - Im nächsten Augenblick kam wieder ein Bote an: »Hiob«, rief er, »deine Kinder feierten gerade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขายังพูดอยู่ก็มีอีกคนหนึ่งเข้ามาบอกว่า “บุตรชายบุตรสาวของท่านกำลังกินเลี้ยงกันอยู่ที่บ้านพี่ชายคนโต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​กำลัง​พูด​อยู่ ก็​มี​อีก​คน​มา​บอก​ว่า “บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​ท่าน​กำลัง​รับ​ประทาน​และ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​อยู่​ที่​บ้าน​พี่​ชาย​คน​หัว​ปี​ของ​พวก​เขา
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Gióp 6:2 - “Ước gì nỗi khổ này đem đo lường được và tai ương của tôi được để lên cân,
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • Gióp 23:2 - “Đến nay tiếng tôi than vẫn đượm nhiều cay đắng, tay Chúa vẫn đè nặng trên tôi dù tôi rên rỉ.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Gióp 1:4 - Các con trai của Gióp thường luân phiên mở tiệc tại nhà riêng và mời ba chị em gái tham dự.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
圣经
资源
计划
奉献