逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu và các môn đệ cũng được mời dự tiệc.
- 新标点和合本 - 耶稣和他的门徒也被请去赴席。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣和他的门徒也被请去赴宴。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣和他的门徒也被请去赴宴。
- 当代译本 - 耶稣和门徒也应邀赴宴。
- 圣经新译本 - 耶稣和门徒也被邀请参加婚筵。
- 中文标准译本 - 耶稣和他的门徒们也被邀请赴宴。
- 现代标点和合本 - 耶稣和他的门徒也被请去赴席。
- 和合本(拼音版) - 耶稣和他的门徒也被请去赴席。
- New International Version - and Jesus and his disciples had also been invited to the wedding.
- New International Reader's Version - Jesus and his disciples had also been invited to the wedding.
- English Standard Version - Jesus also was invited to the wedding with his disciples.
- New Living Translation - and Jesus and his disciples were also invited to the celebration.
- Christian Standard Bible - and Jesus and his disciples were invited to the wedding as well.
- New American Standard Bible - and both Jesus and His disciples were invited to the wedding.
- New King James Version - Now both Jesus and His disciples were invited to the wedding.
- Amplified Bible - and both Jesus and His disciples were invited to the wedding.
- American Standard Version - and Jesus also was bidden, and his disciples, to the marriage.
- King James Version - And both Jesus was called, and his disciples, to the marriage.
- New English Translation - and Jesus and his disciples were also invited to the wedding.
- World English Bible - Jesus also was invited, with his disciples, to the wedding.
- 新標點和合本 - 耶穌和他的門徒也被請去赴席。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌和他的門徒也被請去赴宴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌和他的門徒也被請去赴宴。
- 當代譯本 - 耶穌和門徒也應邀赴宴。
- 聖經新譯本 - 耶穌和門徒也被邀請參加婚筵。
- 呂振中譯本 - 耶穌和門徒也被請去赴婚筵。
- 中文標準譯本 - 耶穌和他的門徒們也被邀請赴宴。
- 現代標點和合本 - 耶穌和他的門徒也被請去赴席。
- 文理和合譯本 - 耶穌與其徒亦見招赴筵、
- 文理委辦譯本 - 耶穌與門徒亦見請、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌與門徒、亦見請赴筵、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌及諸徒、亦被邀赴宴。
- Nueva Versión Internacional - También habían sido invitados a la boda Jesús y sus discípulos.
- 현대인의 성경 - 예수님과 제자들도 초대를 받아 갔다.
- Новый Русский Перевод - Иисус и Его ученики тоже были приглашены на свадьбу.
- Восточный перевод - Иса и Его ученики тоже были приглашены на свадьбу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса и Его ученики тоже были приглашены на свадьбу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо и Его ученики тоже были приглашены на свадьбу.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus avait aussi été invité au mariage avec ses disciples.
- リビングバイブル - イエスと弟子たちも招待されていました。
- Nestle Aland 28 - ἐκλήθη δὲ καὶ ὁ Ἰησοῦς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ εἰς τὸν γάμον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκλήθη δὲ καὶ ὁ Ἰησοῦς καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ εἰς τὸν γάμον.
- Nova Versão Internacional - Jesus e seus discípulos também haviam sido convidados para o casamento.
- Hoffnung für alle - und auch Jesus hatte man mit seinen Jüngern eingeladen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเยซูกับสาวกของพระองค์ได้รับเชิญไปงานสมรสด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระเยซูพร้อมด้วยเหล่าสาวกของพระองค์ได้รับเชิญไปในงานนั้นด้วย
交叉引用
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
- Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
- Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
- Lu-ca 7:35 - Nhưng phải chờ xem thành quả mới biết thế nào là khôn ngoan thật.”
- Lu-ca 7:36 - Một thầy Pha-ri-si mời Chúa Giê-xu về nhà dự tiệc. Khi Chúa ngồi bàn ăn,
- Lu-ca 7:37 - một người phụ nữ trụy lạc trong thành hay tin liền đem bình ngọc thạch đựng dầu thơm
- Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.