Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“以色列人和犹大人要一同受压迫,掳走他们的人必控制他们,不肯释放他们。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华这样说: “以色列人被压迫, 犹大人也一样受到欺压; 所有俘掳他们的都紧紧抓住他们, 不肯释放他们。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压,凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压,凡掳掠他们的,都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “The people of Israel are oppressed, and the people of Judah as well. All their captors hold them fast, refusing to let them go.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “The people of Israel are being treated badly. So are the people of Judah. Those who have captured them are holding them. They refuse to let them go.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: The people of Israel are oppressed, and the people of Judah with them. All who took them captive have held them fast; they refuse to let them go.
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies says: “The people of Israel and Judah have been wronged. Their captors hold them and refuse to let them go.
  • The Message - And here’s more from God-of-the-Angel-Armies: “The people of Israel are beaten down, the people of Judah along with them. Their oppressors have them in a grip of steel. They won’t let go. But the Rescuer is strong: God-of-the-Angel-Armies. Yes, I will take their side, I’ll come to their rescue. I’ll soothe their land, but rough up the people of Babylon.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord of Armies says: Israelites and Judeans alike have been oppressed. All their captors hold them fast; they refuse to release them.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord of armies says: “The sons of Israel are oppressed, And the sons of Judah as well; And all who took them captive have held them firmly, They have refused to let them go.
  • New King James Version - Thus says the Lord of hosts: “The children of Israel were oppressed, Along with the children of Judah; All who took them captive have held them fast; They have refused to let them go.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts, “The children of Israel are oppressed, And the children of Judah as well; And all who took them captive have held them tightly, They have refused to let them go.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: The children of Israel and the children of Judah are oppressed together; and all that took them captive hold them fast; they refuse to let them go.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts; The children of Israel and the children of Judah were oppressed together: and all that took them captives held them fast; they refused to let them go.
  • New English Translation - The Lord who rules over all says, “The people of Israel are oppressed. So too are the people of Judah. All those who took them captive are holding them prisoners. They refuse to set them free.
  • World English Bible - Yahweh of Armies says: “The children of Israel and the children of Judah are oppressed together. All who took them captive hold them fast. They refuse to let them go.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「以色列人和猶大人要一同受壓迫,擄走他們的人必控制他們,不肯釋放他們。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華這樣說: “以色列人被壓迫, 猶大人也一樣受到欺壓; 所有俘擄他們的都緊緊抓住他們, 不肯釋放他們。
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說: 以色列 人受欺壓, 猶大 人也一樣 受壓迫 ; 凡擄掠他們的、都緊緊抓住, 不肯放走。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓,凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、以色列人及猶大人、同受暴虐、虜之者堅持不釋、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華曰、以色列族、暨猶大家、為人暴虐、見擄於敵、不復釋之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、 以色列 人與 猶大 人、同受凌虐、擄之者強留之、不肯釋之、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso: «Israel y Judá son pueblos oprimidos; sus enemigos los tienen apresados, no los dejan en libertad.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성과 유다 백성이 다 같이 학대를 받는구나. 그들을 포로로 잡아간 자들이 그들을 단단히 붙들고 놓아 주지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: – Народ Израиля угнетен, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исраила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исраила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исроила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes : Les gens d’Israël et ceux de Juda ╵sont opprimés, ╵les uns comme les autres. Tous ceux qui les ont déportés ╵les retiennent chez eux et ils refusent ╵de les laisser aller.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主はこう言います。「捕虜になったイスラエルとユダの民は虐待されている。主人たちは彼らを釈放しようとしない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “O povo de Israel está sendo oprimido e também o povo de Judá. Todos os seus captores os prendem à força, recusando deixá-los ir.
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Noch werden die Israeliten und auch die Judäer unterdrückt. Ihre Feinde halten sie gefangen und lassen sie nicht in ihr Land zurückkehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ชาวอิสราเอลถูกกดขี่ข่มเหง และชาวยูดาห์ก็เช่นกัน บรรดาคนที่จับเขาไปเป็นเชลยก็กุมตัวเขาไว้แน่น ไม่ยอมปล่อยให้พวกเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ชาว​อิสราเอล​ถูก​กดขี่​ข่มเหง ชาว​ยูดาห์​ก็​เช่น​กัน บรรดา​ผู้​ที่​จับ​กุม​ตัว​พวก​เขา​ไป​ก็​ได้​กุม​ตัว​ไว้​อย่าง​ใกล้​ชิด ไม่​ยอม​ปล่อย​พวก​เขา​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 52:6 - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giê-rê-mi 34:18 - Ta sẽ hình phạt những kẻ đã bội giao ước Ta, không thi hành lời thề nguyện long trọng trước mặt Ta, Ta sẽ khiến chúng bị như bò con bị xẻ đôi, rồi đi ngang qua giữa hai phần xẻ đôi ấy.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Xuất Ai Cập 9:2 - Nếu không cho họ đi mà cứ cầm giữ lại,
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压;凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“以色列人和犹大人要一同受压迫,掳走他们的人必控制他们,不肯释放他们。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华这样说: “以色列人被压迫, 犹大人也一样受到欺压; 所有俘掳他们的都紧紧抓住他们, 不肯释放他们。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压,凡掳掠他们的都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“以色列人和犹大人一同受欺压,凡掳掠他们的,都紧紧抓住他们,不肯释放。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “The people of Israel are oppressed, and the people of Judah as well. All their captors hold them fast, refusing to let them go.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “The people of Israel are being treated badly. So are the people of Judah. Those who have captured them are holding them. They refuse to let them go.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: The people of Israel are oppressed, and the people of Judah with them. All who took them captive have held them fast; they refuse to let them go.
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies says: “The people of Israel and Judah have been wronged. Their captors hold them and refuse to let them go.
  • The Message - And here’s more from God-of-the-Angel-Armies: “The people of Israel are beaten down, the people of Judah along with them. Their oppressors have them in a grip of steel. They won’t let go. But the Rescuer is strong: God-of-the-Angel-Armies. Yes, I will take their side, I’ll come to their rescue. I’ll soothe their land, but rough up the people of Babylon.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord of Armies says: Israelites and Judeans alike have been oppressed. All their captors hold them fast; they refuse to release them.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord of armies says: “The sons of Israel are oppressed, And the sons of Judah as well; And all who took them captive have held them firmly, They have refused to let them go.
  • New King James Version - Thus says the Lord of hosts: “The children of Israel were oppressed, Along with the children of Judah; All who took them captive have held them fast; They have refused to let them go.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts, “The children of Israel are oppressed, And the children of Judah as well; And all who took them captive have held them tightly, They have refused to let them go.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: The children of Israel and the children of Judah are oppressed together; and all that took them captive hold them fast; they refuse to let them go.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts; The children of Israel and the children of Judah were oppressed together: and all that took them captives held them fast; they refused to let them go.
  • New English Translation - The Lord who rules over all says, “The people of Israel are oppressed. So too are the people of Judah. All those who took them captive are holding them prisoners. They refuse to set them free.
  • World English Bible - Yahweh of Armies says: “The children of Israel and the children of Judah are oppressed together. All who took them captive hold them fast. They refuse to let them go.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓;凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「以色列人和猶大人要一同受壓迫,擄走他們的人必控制他們,不肯釋放他們。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華這樣說: “以色列人被壓迫, 猶大人也一樣受到欺壓; 所有俘擄他們的都緊緊抓住他們, 不肯釋放他們。
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說: 以色列 人受欺壓, 猶大 人也一樣 受壓迫 ; 凡擄掠他們的、都緊緊抓住, 不肯放走。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「以色列人和猶大人一同受欺壓,凡擄掠他們的都緊緊抓住他們,不肯釋放。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、以色列人及猶大人、同受暴虐、虜之者堅持不釋、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華曰、以色列族、暨猶大家、為人暴虐、見擄於敵、不復釋之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、 以色列 人與 猶大 人、同受凌虐、擄之者強留之、不肯釋之、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso: «Israel y Judá son pueblos oprimidos; sus enemigos los tienen apresados, no los dejan en libertad.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성과 유다 백성이 다 같이 학대를 받는구나. 그들을 포로로 잡아간 자들이 그들을 단단히 붙들고 놓아 주지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: – Народ Израиля угнетен, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исраила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исраила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Народ Исроила угнетён, как и народ Иудеи. Все взявшие их в плен крепко держат их, отказываясь отпустить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes : Les gens d’Israël et ceux de Juda ╵sont opprimés, ╵les uns comme les autres. Tous ceux qui les ont déportés ╵les retiennent chez eux et ils refusent ╵de les laisser aller.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主はこう言います。「捕虜になったイスラエルとユダの民は虐待されている。主人たちは彼らを釈放しようとしない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “O povo de Israel está sendo oprimido e também o povo de Judá. Todos os seus captores os prendem à força, recusando deixá-los ir.
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Noch werden die Israeliten und auch die Judäer unterdrückt. Ihre Feinde halten sie gefangen und lassen sie nicht in ihr Land zurückkehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ชาวอิสราเอลถูกกดขี่ข่มเหง และชาวยูดาห์ก็เช่นกัน บรรดาคนที่จับเขาไปเป็นเชลยก็กุมตัวเขาไว้แน่น ไม่ยอมปล่อยให้พวกเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ชาว​อิสราเอล​ถูก​กดขี่​ข่มเหง ชาว​ยูดาห์​ก็​เช่น​กัน บรรดา​ผู้​ที่​จับ​กุม​ตัว​พวก​เขา​ไป​ก็​ได้​กุม​ตัว​ไว้​อย่าง​ใกล้​ชิด ไม่​ยอม​ปล่อย​พวก​เขา​ไป
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 52:6 - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • Giê-rê-mi 34:16 - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Giê-rê-mi 34:18 - Ta sẽ hình phạt những kẻ đã bội giao ước Ta, không thi hành lời thề nguyện long trọng trước mặt Ta, Ta sẽ khiến chúng bị như bò con bị xẻ đôi, rồi đi ngang qua giữa hai phần xẻ đôi ấy.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Xuất Ai Cập 9:2 - Nếu không cho họ đi mà cứ cầm giữ lại,
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
圣经
资源
计划
奉献