Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告耶和华我们的 神报仇,就是为他的殿报仇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从巴比伦之地逃出来的难民,在锡安扬声宣告耶和华—我们的上帝要报仇,为他的圣殿报仇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从巴比伦之地逃出来的难民,在锡安扬声宣告耶和华—我们的 神要报仇,为他的圣殿报仇。
  • 当代译本 - “从巴比伦逃出来的人在锡安述说我们的上帝耶和华如何报仇,为祂的圣殿报仇。
  • 圣经新译本 - 听哪!从巴比伦的地逃出得以脱险的人, 在锡安述说耶和华我们 神的报复, 就是为他的殿而施行的报复。
  • 现代标点和合本 - 有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告:‘耶和华我们的神报仇,就是为他的殿报仇。’
  • 和合本(拼音版) - “有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告耶和华我们的上帝报仇,就是为他的殿报仇。
  • New International Version - Listen to the fugitives and refugees from Babylon declaring in Zion how the Lord our God has taken vengeance, vengeance for his temple.
  • New International Reader's Version - Listen to those who have escaped. Listen to those who have returned from Babylon. They are announcing in Zion how I have paid Babylon back. I have paid it back for destroying my temple.
  • English Standard Version - “A voice! They flee and escape from the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of the Lord our God, vengeance for his temple.
  • New Living Translation - Listen to the people who have escaped from Babylon, as they tell in Jerusalem how the Lord our God has taken vengeance against those who destroyed his Temple.
  • Christian Standard Bible - There is a voice of fugitives and refugees from the land of Babylon. The voice announces in Zion the vengeance of the Lord our God, the vengeance for his temple.
  • New American Standard Bible - There is a sound of fugitives and refugees from the land of Babylon, To declare in Zion the vengeance of the Lord our God, Vengeance for His temple.
  • New King James Version - The voice of those who flee and escape from the land of Babylon Declares in Zion the vengeance of the Lord our God, The vengeance of His temple.
  • Amplified Bible - Listen to the voice of the refugees who flee and escape from the land of Babylon, Proclaiming in Zion the vengeance of the Lord our God, The vengeance [of the Lord against the Chaldeans] for [plundering and destroying] His temple.
  • American Standard Version - The voice of them that flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of Jehovah our God, the vengeance of his temple.
  • King James Version - The voice of them that flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of the Lord our God, the vengeance of his temple.
  • New English Translation - Listen! Fugitives and refugees are coming from the land of Babylon. They are coming to Zion to declare there how the Lord our God is getting revenge, getting revenge for what they have done to his temple.
  • World English Bible - Listen to those who flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of Yahweh our God, the vengeance of his temple.
  • 新標點和合本 - 有從巴比倫之地逃避出來的人,在錫安揚聲報告耶和華-我們的神報仇,就是為他的殿報仇。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從巴比倫之地逃出來的難民,在錫安揚聲宣告耶和華-我們的上帝要報仇,為他的聖殿報仇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從巴比倫之地逃出來的難民,在錫安揚聲宣告耶和華—我們的 神要報仇,為他的聖殿報仇。
  • 當代譯本 - 「從巴比倫逃出來的人在錫安述說我們的上帝耶和華如何報仇,為祂的聖殿報仇。
  • 聖經新譯本 - 聽哪!從巴比倫的地逃出得以脫險的人, 在錫安述說耶和華我們 神的報復, 就是為他的殿而施行的報復。
  • 呂振中譯本 - 『聽啊,有從 巴比倫 地逃跑、 得逃脫之人的聲音, 要報告永恆主我們的上帝之報復、 為 他的殿 而行 的報復。
  • 現代標點和合本 - 有從巴比倫之地逃避出來的人,在錫安揚聲報告:『耶和華我們的神報仇,就是為他的殿報仇。』
  • 文理和合譯本 - 自巴比倫逃脫者、揚聲宣告於錫安、我上帝耶和華復仇、為其殿宇復仇也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人脫自 巴比倫 、逃至 郇 邑、大聲報告主我之天主復仇、即為其聖殿復仇、
  • Nueva Versión Internacional - Se oye la voz de los fugitivos, de los que escaparon de Babilonia; vienen a anunciar en Sión la venganza del Señor, nuestro Dios, la venganza por su templo.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아에서 피신하여 도망쳐 나간 내 백성들이 고국으로 돌아가 그들의 하나님 나 여호와가 성전을 파괴한 바빌로니아 사람들에게 어떻게 복수했는지 시온에서 외칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе как Господь, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez ! on entend ╵la voix de ceux qui fuient ╵et des rescapés de Babylonie. Ils viennent apprendre à Sion ╵quelle rétribution ╵l’Eternel notre Dieu ╵a exercé sur Babylone et comment il a fait payer ╵ce qu’elle a fait contre son temple.
  • リビングバイブル - だが、わたしの民は逃げ出す。 彼らは故国に逃れ、 彼らの神であるわたしが怒りに燃え、 神殿を壊した者たちに仕返ししたと報告する。
  • Nova Versão Internacional - Escutem os fugitivos e refugiados vindos da Babilônia, declarando em Sião como o Senhor, o nosso Deus, se vingou, como se vingou de seu templo.
  • Hoffnung für alle - Hört, was die Flüchtlinge aus Babylonien erzählen! In Jerusalem, der Stadt auf dem Berg Zion, berichten sie, wie der Herr, unser Gott, sich an den Feinden gerächt hat: Er hat sie gestraft, weil sie seinen Tempel zerstört haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังเสียงผู้ลี้ภัยและผู้อพยพจากบาบิโลน ที่ป่าวร้องในศิโยน ว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราได้ทรงแก้แค้นอย่างไร ทรงแก้แค้นให้พระวิหารของพระองค์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​บรรดา​ผู้​ลี้​ภัย​จาก​แผ่นดิน​บาบิโลน เพื่อ​ประกาศ​ใน​ศิโยน​ถึง​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา แก้แค้น​ให้​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告耶和华我们的 神报仇,就是为他的殿报仇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从巴比伦之地逃出来的难民,在锡安扬声宣告耶和华—我们的上帝要报仇,为他的圣殿报仇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从巴比伦之地逃出来的难民,在锡安扬声宣告耶和华—我们的 神要报仇,为他的圣殿报仇。
  • 当代译本 - “从巴比伦逃出来的人在锡安述说我们的上帝耶和华如何报仇,为祂的圣殿报仇。
  • 圣经新译本 - 听哪!从巴比伦的地逃出得以脱险的人, 在锡安述说耶和华我们 神的报复, 就是为他的殿而施行的报复。
  • 现代标点和合本 - 有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告:‘耶和华我们的神报仇,就是为他的殿报仇。’
  • 和合本(拼音版) - “有从巴比伦之地逃避出来的人,在锡安扬声报告耶和华我们的上帝报仇,就是为他的殿报仇。
  • New International Version - Listen to the fugitives and refugees from Babylon declaring in Zion how the Lord our God has taken vengeance, vengeance for his temple.
  • New International Reader's Version - Listen to those who have escaped. Listen to those who have returned from Babylon. They are announcing in Zion how I have paid Babylon back. I have paid it back for destroying my temple.
  • English Standard Version - “A voice! They flee and escape from the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of the Lord our God, vengeance for his temple.
  • New Living Translation - Listen to the people who have escaped from Babylon, as they tell in Jerusalem how the Lord our God has taken vengeance against those who destroyed his Temple.
  • Christian Standard Bible - There is a voice of fugitives and refugees from the land of Babylon. The voice announces in Zion the vengeance of the Lord our God, the vengeance for his temple.
  • New American Standard Bible - There is a sound of fugitives and refugees from the land of Babylon, To declare in Zion the vengeance of the Lord our God, Vengeance for His temple.
  • New King James Version - The voice of those who flee and escape from the land of Babylon Declares in Zion the vengeance of the Lord our God, The vengeance of His temple.
  • Amplified Bible - Listen to the voice of the refugees who flee and escape from the land of Babylon, Proclaiming in Zion the vengeance of the Lord our God, The vengeance [of the Lord against the Chaldeans] for [plundering and destroying] His temple.
  • American Standard Version - The voice of them that flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of Jehovah our God, the vengeance of his temple.
  • King James Version - The voice of them that flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of the Lord our God, the vengeance of his temple.
  • New English Translation - Listen! Fugitives and refugees are coming from the land of Babylon. They are coming to Zion to declare there how the Lord our God is getting revenge, getting revenge for what they have done to his temple.
  • World English Bible - Listen to those who flee and escape out of the land of Babylon, to declare in Zion the vengeance of Yahweh our God, the vengeance of his temple.
  • 新標點和合本 - 有從巴比倫之地逃避出來的人,在錫安揚聲報告耶和華-我們的神報仇,就是為他的殿報仇。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從巴比倫之地逃出來的難民,在錫安揚聲宣告耶和華-我們的上帝要報仇,為他的聖殿報仇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從巴比倫之地逃出來的難民,在錫安揚聲宣告耶和華—我們的 神要報仇,為他的聖殿報仇。
  • 當代譯本 - 「從巴比倫逃出來的人在錫安述說我們的上帝耶和華如何報仇,為祂的聖殿報仇。
  • 聖經新譯本 - 聽哪!從巴比倫的地逃出得以脫險的人, 在錫安述說耶和華我們 神的報復, 就是為他的殿而施行的報復。
  • 呂振中譯本 - 『聽啊,有從 巴比倫 地逃跑、 得逃脫之人的聲音, 要報告永恆主我們的上帝之報復、 為 他的殿 而行 的報復。
  • 現代標點和合本 - 有從巴比倫之地逃避出來的人,在錫安揚聲報告:『耶和華我們的神報仇,就是為他的殿報仇。』
  • 文理和合譯本 - 自巴比倫逃脫者、揚聲宣告於錫安、我上帝耶和華復仇、為其殿宇復仇也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人脫自 巴比倫 、逃至 郇 邑、大聲報告主我之天主復仇、即為其聖殿復仇、
  • Nueva Versión Internacional - Se oye la voz de los fugitivos, de los que escaparon de Babilonia; vienen a anunciar en Sión la venganza del Señor, nuestro Dios, la venganza por su templo.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아에서 피신하여 도망쳐 나간 내 백성들이 고국으로 돌아가 그들의 하나님 나 여호와가 성전을 파괴한 바빌로니아 사람들에게 어떻게 복수했는지 시온에서 외칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе как Господь, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слышите! Беженцы и уцелевшие из Вавилона идут рассказать на Сионе, как Вечный, наш Бог, отомстил за Свой храм.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez ! on entend ╵la voix de ceux qui fuient ╵et des rescapés de Babylonie. Ils viennent apprendre à Sion ╵quelle rétribution ╵l’Eternel notre Dieu ╵a exercé sur Babylone et comment il a fait payer ╵ce qu’elle a fait contre son temple.
  • リビングバイブル - だが、わたしの民は逃げ出す。 彼らは故国に逃れ、 彼らの神であるわたしが怒りに燃え、 神殿を壊した者たちに仕返ししたと報告する。
  • Nova Versão Internacional - Escutem os fugitivos e refugiados vindos da Babilônia, declarando em Sião como o Senhor, o nosso Deus, se vingou, como se vingou de seu templo.
  • Hoffnung für alle - Hört, was die Flüchtlinge aus Babylonien erzählen! In Jerusalem, der Stadt auf dem Berg Zion, berichten sie, wie der Herr, unser Gott, sich an den Feinden gerächt hat: Er hat sie gestraft, weil sie seinen Tempel zerstört haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังเสียงผู้ลี้ภัยและผู้อพยพจากบาบิโลน ที่ป่าวร้องในศิโยน ว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราได้ทรงแก้แค้นอย่างไร ทรงแก้แค้นให้พระวิหารของพระองค์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​บรรดา​ผู้​ลี้​ภัย​จาก​แผ่นดิน​บาบิโลน เพื่อ​ประกาศ​ใน​ศิโยน​ถึง​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา แก้แค้น​ให้​พระ​วิหาร​ของ​พระ​องค์
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
圣经
资源
计划
奉献