逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- 新标点和合本 - 你们的母巴比伦就极其抱愧, 生你们的必然蒙羞。 他要列在诸国之末, 成为旷野、旱地、沙漠。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的母亲极其抱愧, 生你们的必然蒙羞。 看哪,她要列在诸国之末, 成为旷野、旱地、沙漠;
- 和合本2010(神版-简体) - 你们的母亲极其抱愧, 生你们的必然蒙羞。 看哪,她要列在诸国之末, 成为旷野、旱地、沙漠;
- 当代译本 - 但你们的母亲巴比伦将羞愧难当, 生养你们的将蒙受耻辱, 她将排在列国之末, 沦为旷野、旱地和荒漠。
- 圣经新译本 - 但你们的母亲必极度羞愧, 生你们的必受耻辱。 看哪!她要在列国中沦为最弱小的, 成为旷野、旱地、沙漠。”
- 现代标点和合本 - 你们的母巴比伦就极其抱愧, 生你们的必然蒙羞。 她要列在诸国之末, 成为旷野、旱地、沙漠。
- 和合本(拼音版) - 你们的母巴比伦就极其抱愧, 生你们的必然蒙羞。 他要列在诸国之末, 成为旷野、旱地、沙漠。
- New International Version - your mother will be greatly ashamed; she who gave you birth will be disgraced. She will be the least of the nations— a wilderness, a dry land, a desert.
- New International Reader's Version - Because of that, you will bring great shame on your land. Your whole nation will be dishonored. It will become the least important of the nations. It will become a dry and empty desert.
- English Standard Version - your mother shall be utterly shamed, and she who bore you shall be disgraced. Behold, she shall be the last of the nations, a wilderness, a dry land, and a desert.
- New Living Translation - But your homeland will be overwhelmed with shame and disgrace. You will become the least of nations— a wilderness, a dry and desolate land.
- Christian Standard Bible - your mother will be utterly humiliated; she who bore you will be put to shame. Look! She will lag behind all the nations — an arid wilderness, a desert.
- New American Standard Bible - Your mother will be greatly ashamed, She who gave you birth will be humiliated. Behold, she will be the least of the nations, A wilderness, a dry land and a desert.
- New King James Version - Your mother shall be deeply ashamed; She who bore you shall be ashamed. Behold, the least of the nations shall be a wilderness, A dry land and a desert.
- Amplified Bible - Your mother [Babylon] shall be greatly shamed; She who gave you birth will be ashamed. Behold, she will be the least of the nations, A wilderness, a parched land and a desert.
- American Standard Version - your mother shall be utterly put to shame; she that bare you shall be confounded: behold, she shall be the hindermost of the nations, a wilderness, a dry land, and a desert.
- King James Version - Your mother shall be sore confounded; she that bare you shall be ashamed: behold, the hindermost of the nations shall be a wilderness, a dry land, and a desert.
- New English Translation - But Babylonia will be put to great shame. The land where you were born will be disgraced. Indeed, Babylonia will become the least important of all nations. It will become a dry and barren desert.
- World English Bible - your mother will be utterly disappointed. She who bore you will be confounded. Behold, she will be the least of the nations, a wilderness, a dry land, and a desert.
- 新標點和合本 - 你們的母巴比倫就極其抱愧, 生你們的必然蒙羞。 她要列在諸國之末, 成為曠野、旱地、沙漠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的母親極其抱愧, 生你們的必然蒙羞。 看哪,她要列在諸國之末, 成為曠野、旱地、沙漠;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們的母親極其抱愧, 生你們的必然蒙羞。 看哪,她要列在諸國之末, 成為曠野、旱地、沙漠;
- 當代譯本 - 但你們的母親巴比倫將羞愧難當, 生養你們的將蒙受恥辱, 她將排在列國之末, 淪為曠野、旱地和荒漠。
- 聖經新譯本 - 但你們的母親必極度羞愧, 生你們的必受恥辱。 看哪!她要在列國中淪為最弱小的, 成為曠野、旱地、沙漠。”
- 呂振中譯本 - 然而你們的母卻要極慚愧, 生你們的必蒙羞辱。 看吧, 她必列在 諸國之末, 成為 曠野、旱地、草原。
- 現代標點和合本 - 你們的母巴比倫就極其抱愧, 生你們的必然蒙羞。 她要列在諸國之末, 成為曠野、旱地、沙漠。
- 文理和合譯本 - 爾母必蒙羞、生爾者必抱愧、為列國之末、亦為曠野、燥土沙漠、
- 文理委辦譯本 - 今巴比倫抱愧、大邑含羞、其地終為邱墟、有若沙漠。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾母恥甚、生爾者含羞、列國結局、終必荒蕪、為旱乾之地、成為沙漠、
- Nueva Versión Internacional - Pero la patria de ustedes quedará humillada; la que les dio la vida quedará en vergüenza. Será la última de las naciones; se convertirá en sequedal, desierto y estepa.
- 현대인의 성경 - 그러나 너희 나라가 크게 수치를 당할 것이다. 바빌로니아는 세계에서 제일 보잘것없는 나라가 될 것이며 광야와 메마른 땅과 사막이 되고 말 것이다.
- Новый Русский Перевод - опозорена будет ваша мать, обесславлена будет родившая вас. Среди народов будет она меньшей: пустыней, иссохшей землей, голой степью.
- Восточный перевод - опозорена будет ваша мать, обесславлена будет родившая вас. Среди народов будет она меньшей: пустыней, иссохшей землёй, голой степью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - опозорена будет ваша мать, обесславлена будет родившая вас. Среди народов будет она меньшей: пустыней, иссохшей землёй, голой степью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - опозорена будет ваша мать, обесславлена будет родившая вас. Среди народов будет она меньшей: пустыней, иссохшей землёй, голой степью.
- La Bible du Semeur 2015 - votre mère-patrie ╵est toute couverte de honte, celle qui vous a enfantés ╵connaît le déshonneur. La voici mise au dernier rang ╵de toutes les nations, devenue un désert, ╵une terre aride, une steppe.
- リビングバイブル - おまえたちの母は恥をかいて顔を伏せる。 おまえたちは一番弱い国となり、 荒野となり、乾ききった砂漠となるからだ。
- Nova Versão Internacional - sua mãe se envergonhará profundamente; aquela que a deu à luz ficará constrangida. Ela se tornará a menor das nações, um deserto, uma terra seca e árida.
- Hoffnung für alle - Doch euer Heimatland, in dem ihr geboren seid, wird nun selbst unterworfen und von allen verachtet. Es soll ein unbedeutender Fleck Erde sein, eine dürre und trostlose Wüste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารดาของเจ้าจะอับอายขายหน้ายิ่งนัก ผู้ให้กำเนิดเจ้าจะอัปยศอดสู กลายเป็นผู้ต่ำต้อยที่สุดในหมู่ประชาชาติ เป็นถิ่นกันดาร เป็นทะเลทรายอันแห้งผาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองอันเป็นเสมือนมารดาของเจ้าจะเป็นที่น่าอับอาย และผู้ที่ตั้งครรภ์เจ้าจะถูกดูหมิ่น ดูเถิด เมืองนั้นจะด้อยที่สุดในบรรดาประชาชาติ จะเป็นถิ่นทุรกันดาร เป็นที่แห้งแล้ง และเป็นทะเลทราย
交叉引用
- Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
- Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.