Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他找到一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用它杀了一千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他找到一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用它杀了一千人。
  • 当代译本 - 他看到一块还没有干的驴腮骨,就捡起来用它杀了一千个非利士人。
  • 圣经新译本 - 他找着一块新鲜的驴腮骨,就伸手拾起来,击杀了一千人。
  • 中文标准译本 - 他看到一根还未干的驴腮骨,就伸手捡起来,用它击杀了一千人。
  • 现代标点和合本 - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • 和合本(拼音版) - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • New International Version - Finding a fresh jawbone of a donkey, he grabbed it and struck down a thousand men.
  • New International Reader's Version - He found a fresh jawbone of a donkey. He grabbed it and struck down 1,000 men.
  • English Standard Version - And he found a fresh jawbone of a donkey, and put out his hand and took it, and with it he struck 1,000 men.
  • New Living Translation - Then he found the jawbone of a recently killed donkey. He picked it up and killed 1,000 Philistines with it.
  • Christian Standard Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, reached out his hand, took it, and killed a thousand men with it.
  • New American Standard Bible - Then he found a fresh jawbone of a donkey, so he reached out with his hand and took it, and killed a thousand men with it.
  • New King James Version - He found a fresh jawbone of a donkey, reached out his hand and took it, and killed a thousand men with it.
  • Amplified Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, so he reached out his hand and took it and killed a thousand men with it.
  • American Standard Version - And he found a fresh jawbone of an ass, and put forth his hand, and took it, and smote a thousand men therewith.
  • King James Version - And he found a new jawbone of an ass, and put forth his hand, and took it, and slew a thousand men therewith.
  • New English Translation - He happened to see a solid jawbone of a donkey. He grabbed it and struck down a thousand men.
  • World English Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, put out his hand, took it, and struck a thousand men with it.
  • 新標點和合本 - 他見一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用以擊殺一千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他找到一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用它殺了一千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他找到一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用它殺了一千人。
  • 當代譯本 - 他看到一塊還沒有乾的驢腮骨,就撿起來用它殺了一千個非利士人。
  • 聖經新譯本 - 他找著一塊新鮮的驢腮骨,就伸手拾起來,擊殺了一千人。
  • 呂振中譯本 - 他看見一塊未乾未脆的驢腮骨,就伸手撿起來,用來擊殺千人。
  • 中文標準譯本 - 他看到一根還未乾的驢腮骨,就伸手撿起來,用它擊殺了一千人。
  • 現代標點和合本 - 他見一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用以擊殺一千人。
  • 文理和合譯本 - 參孫見驢之新頰骨、伸手取之、擊人以千計、
  • 文理委辦譯本 - 參孫見有新骨、乃驢之頰、取之、殺人以千計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 見未乾之驢頰骨、以手取之、用以殺人一千、
  • Nueva Versión Internacional - Al encontrar una quijada de burro que todavía estaba fresca, la agarró y con ella mató a mil hombres.
  • 현대인의 성경 - 그래서 삼손은 당나귀 턱뼈 하나가 있는 것을 보고 그것을 집어 블레셋 사람 1,000명을 죽이고
  • Новый Русский Перевод - Он нашел свежую ослиную челюсть, схватил ее и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trouva une mâchoire d’âne encore fraîche, la ramassa et s’en servit pour tuer mille hommes.
  • リビングバイブル - すかさずサムソンは、そこに転がっていたろばのあご骨を拾い上げ、あっという間に千人のペリシテ人を打ち殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Encontrando a carcaça de um jumento, pegou a queixada e com ela matou mil homens.
  • Hoffnung für alle - Dann entdeckte er den Unterkieferknochen eines Esels, packte ihn und erschlug damit tausend Philister.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แซมสันเห็นกระดูกขากรรไกรลาท่อนหนึ่ง จึงหยิบขึ้นมาฟาดสังหารชาวฟีลิสเตียนับพันคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​พบ​กระดูก​ขา​กรรไกร​ลา​สดๆ จึง​เอื้อม​มือ​ไป​หยิบ​และ​ใช้​กระดูก​นั้น​ฆ่า​ผู้​ชาย 1,000 คน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • Thẩm Phán 7:16 - Ông chia quân làm ba đội, mỗi đội 100 người và đưa cho mỗi người một cây kèn, một cái bình, trong bình có một cây đuốc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Thẩm Phán 4:21 - Rồi Si-sê-ra ngủ thiếp đi vì mệt. Gia-ên lấy một cây cọc dùng để cắm lều với một cái búa, khẽ đến bên Si-sê-ra, đóng cây cọc xuyên màng tang hắn lút xuống đất, vậy, hắn chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Thẩm Phán 3:31 - Sau Ê-hút, có Sam-ga, con A-nát, giải cứu người Ít-ra-ên. Ông từng giết 600 người Phi-li-tin với một cây gậy có đầu nhọn dùng để thúc bò.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他找到一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用它杀了一千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他找到一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用它杀了一千人。
  • 当代译本 - 他看到一块还没有干的驴腮骨,就捡起来用它杀了一千个非利士人。
  • 圣经新译本 - 他找着一块新鲜的驴腮骨,就伸手拾起来,击杀了一千人。
  • 中文标准译本 - 他看到一根还未干的驴腮骨,就伸手捡起来,用它击杀了一千人。
  • 现代标点和合本 - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • 和合本(拼音版) - 他见一块未干的驴腮骨,就伸手拾起来,用以击杀一千人。
  • New International Version - Finding a fresh jawbone of a donkey, he grabbed it and struck down a thousand men.
  • New International Reader's Version - He found a fresh jawbone of a donkey. He grabbed it and struck down 1,000 men.
  • English Standard Version - And he found a fresh jawbone of a donkey, and put out his hand and took it, and with it he struck 1,000 men.
  • New Living Translation - Then he found the jawbone of a recently killed donkey. He picked it up and killed 1,000 Philistines with it.
  • Christian Standard Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, reached out his hand, took it, and killed a thousand men with it.
  • New American Standard Bible - Then he found a fresh jawbone of a donkey, so he reached out with his hand and took it, and killed a thousand men with it.
  • New King James Version - He found a fresh jawbone of a donkey, reached out his hand and took it, and killed a thousand men with it.
  • Amplified Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, so he reached out his hand and took it and killed a thousand men with it.
  • American Standard Version - And he found a fresh jawbone of an ass, and put forth his hand, and took it, and smote a thousand men therewith.
  • King James Version - And he found a new jawbone of an ass, and put forth his hand, and took it, and slew a thousand men therewith.
  • New English Translation - He happened to see a solid jawbone of a donkey. He grabbed it and struck down a thousand men.
  • World English Bible - He found a fresh jawbone of a donkey, put out his hand, took it, and struck a thousand men with it.
  • 新標點和合本 - 他見一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用以擊殺一千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他找到一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用它殺了一千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他找到一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用它殺了一千人。
  • 當代譯本 - 他看到一塊還沒有乾的驢腮骨,就撿起來用它殺了一千個非利士人。
  • 聖經新譯本 - 他找著一塊新鮮的驢腮骨,就伸手拾起來,擊殺了一千人。
  • 呂振中譯本 - 他看見一塊未乾未脆的驢腮骨,就伸手撿起來,用來擊殺千人。
  • 中文標準譯本 - 他看到一根還未乾的驢腮骨,就伸手撿起來,用它擊殺了一千人。
  • 現代標點和合本 - 他見一塊未乾的驢腮骨,就伸手拾起來,用以擊殺一千人。
  • 文理和合譯本 - 參孫見驢之新頰骨、伸手取之、擊人以千計、
  • 文理委辦譯本 - 參孫見有新骨、乃驢之頰、取之、殺人以千計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 見未乾之驢頰骨、以手取之、用以殺人一千、
  • Nueva Versión Internacional - Al encontrar una quijada de burro que todavía estaba fresca, la agarró y con ella mató a mil hombres.
  • 현대인의 성경 - 그래서 삼손은 당나귀 턱뼈 하나가 있는 것을 보고 그것을 집어 블레셋 사람 1,000명을 죽이고
  • Новый Русский Перевод - Он нашел свежую ослиную челюсть, схватил ее и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он нашёл свежую ослиную челюсть, схватил её и перебил тысячу человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trouva une mâchoire d’âne encore fraîche, la ramassa et s’en servit pour tuer mille hommes.
  • リビングバイブル - すかさずサムソンは、そこに転がっていたろばのあご骨を拾い上げ、あっという間に千人のペリシテ人を打ち殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Encontrando a carcaça de um jumento, pegou a queixada e com ela matou mil homens.
  • Hoffnung für alle - Dann entdeckte er den Unterkieferknochen eines Esels, packte ihn und erschlug damit tausend Philister.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แซมสันเห็นกระดูกขากรรไกรลาท่อนหนึ่ง จึงหยิบขึ้นมาฟาดสังหารชาวฟีลิสเตียนับพันคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​พบ​กระดูก​ขา​กรรไกร​ลา​สดๆ จึง​เอื้อม​มือ​ไป​หยิบ​และ​ใช้​กระดูก​นั้น​ฆ่า​ผู้​ชาย 1,000 คน
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • Thẩm Phán 7:16 - Ông chia quân làm ba đội, mỗi đội 100 người và đưa cho mỗi người một cây kèn, một cái bình, trong bình có một cây đuốc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Thẩm Phán 4:21 - Rồi Si-sê-ra ngủ thiếp đi vì mệt. Gia-ên lấy một cây cọc dùng để cắm lều với một cái búa, khẽ đến bên Si-sê-ra, đóng cây cọc xuyên màng tang hắn lút xuống đất, vậy, hắn chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Thẩm Phán 3:31 - Sau Ê-hút, có Sam-ga, con A-nát, giải cứu người Ít-ra-ên. Ông từng giết 600 người Phi-li-tin với một cây gậy có đầu nhọn dùng để thúc bò.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
圣经
资源
计划
奉献