Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • 新标点和合本 - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵,就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 再看船只,虽然甚大,又被强风猛吹,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 再看船只,虽然甚大,又被强风猛吹,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 当代译本 - 一艘大船被强风吹袭时,船身虽然庞大,但舵手只要操纵一个小小的舵,就能随意驾驶它。
  • 圣经新译本 - 试看,船只虽然甚大,又被狂风催逼,舵手只用小小的舵,就可以随意操纵。
  • 中文标准译本 - 再看船只,虽然它那么大,又被狂风吹逐,但是无论舵手的意图想去哪里,它都能被小小的舵来驾驭。
  • 现代标点和合本 - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵,就随着掌舵的意思转动。
  • New International Version - Or take ships as an example. Although they are so large and are driven by strong winds, they are steered by a very small rudder wherever the pilot wants to go.
  • New International Reader's Version - And how about ships? They are very big. They are driven along by strong winds. But they are steered by a very small rudder. It makes them go where the captain wants to go.
  • English Standard Version - Look at the ships also: though they are so large and are driven by strong winds, they are guided by a very small rudder wherever the will of the pilot directs.
  • New Living Translation - And a small rudder makes a huge ship turn wherever the pilot chooses to go, even though the winds are strong.
  • Christian Standard Bible - And consider ships: Though very large and driven by fierce winds, they are guided by a very small rudder wherever the will of the pilot directs.
  • New American Standard Bible - Look at the ships too: though they are so large and are driven by strong winds, they are nevertheless directed by a very small rudder wherever the inclination of the pilot determines.
  • New King James Version - Look also at ships: although they are so large and are driven by fierce winds, they are turned by a very small rudder wherever the pilot desires.
  • Amplified Bible - And look at the ships. Even though they are so large and are driven by strong winds, they are still directed by a very small rudder wherever the impulse of the helmsman determines.
  • American Standard Version - Behold, the ships also, though they are so great and are driven by rough winds, are yet turned about by a very small rudder, whither the impulse of the steersman willeth.
  • King James Version - Behold also the ships, which though they be so great, and are driven of fierce winds, yet are they turned about with a very small helm, whithersoever the governor listeth.
  • New English Translation - Look at ships too: Though they are so large and driven by harsh winds, they are steered by a tiny rudder wherever the pilot’s inclination directs.
  • World English Bible - Behold, the ships also, though they are so big and are driven by fierce winds, are yet guided by a very small rudder, wherever the pilot desires.
  • 新標點和合本 - 看哪,船隻雖然甚大,又被大風催逼,只用小小的舵,就隨着掌舵的意思轉動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 再看船隻,雖然甚大,又被強風猛吹,只用小小的舵就隨着掌舵的意思轉動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 再看船隻,雖然甚大,又被強風猛吹,只用小小的舵就隨着掌舵的意思轉動。
  • 當代譯本 - 一艘大船被強風吹襲時,船身雖然龐大,但舵手只要操縱一個小小的舵,就能隨意駕駛它。
  • 聖經新譯本 - 試看,船隻雖然甚大,又被狂風催逼,舵手只用小小的舵,就可以隨意操縱。
  • 呂振中譯本 - 你看,就是船隻雖那麼大,又被強硬的風催逼着,也能被小小的舵所調導,向掌舵者的意思所願 去 的方向走。
  • 中文標準譯本 - 再看船隻,雖然它那麼大,又被狂風吹逐,但是無論舵手的意圖想去哪裡,它都能被小小的舵來駕馭。
  • 現代標點和合本 - 看哪,船隻雖然甚大,又被大風催逼,只用小小的舵就隨著掌舵的意思轉動。
  • 文理和合譯本 - 試觀諸舟如彼其大、且為狂風所盪、運以小舵、則隨舵師所欲、
  • 文理委辦譯本 - 雖有巨舟、為狂風動盪、而小舵得以運轉、隨舟子指揮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟雖大、且為狂風飄蕩、而小舵得以運轉、隨舵師所欲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舟身雖大、且為暴風所驅、而舵師宴然把一小舵、亦能駕駛自如。
  • Nueva Versión Internacional - Fíjense también en los barcos. A pesar de ser tan grandes y de ser impulsados por fuertes vientos, se gobiernan por un pequeño timón a voluntad del piloto.
  • 현대인의 성경 - 배를 보십시오. 그렇게 큰 배가 강풍에 밀려 다녀도 항해사는 아주 작은 키 하나로 그 배를 마음대로 조종합니다.
  • Новый Русский Перевод - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулем туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez encore aux bateaux : même s’il s’agit de grands navires et s’ils sont poussés par des vents violents, il suffit d’un tout petit gouvernail pour les diriger au gré du pilote.
  • リビングバイブル - また大きな船も、小さなかじ一つで、どんな嵐の中でも思いのままに進路を変えることができます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ καὶ τὰ πλοῖα τηλικαῦτα ὄντα καὶ ὑπὸ ἀνέμων σκληρῶν ἐλαυνόμενα μετάγεται ὑπὸ ἐλαχίστου πηδαλίου ὅπου ἡ ὁρμὴ τοῦ εὐθύνοντος βούλεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, καὶ τὰ πλοῖα, τηλικαῦτα ὄντα, καὶ ὑπὸ ἀνέμων σκληρῶν ἐλαυνόμενα, μετάγεται ὑπὸ ἐλαχίστου πηδαλίου, ὅπου ἡ ὁρμὴ τοῦ εὐθύνοντος βούλεται.
  • Nova Versão Internacional - Tomem também como exemplo os navios; embora sejam tão grandes e impelidos por fortes ventos, são dirigidos por um leme muito pequeno, conforme a vontade do piloto.
  • Hoffnung für alle - Und selbst bei den Schiffen, die nur von starken Winden vorangetrieben werden können, bestimmt der Steuermann die Richtung mit einem kleinen Ruder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือให้ดูเรือเป็นตัวอย่าง ถึงแม้ว่ามันจะมีขนาดใหญ่และแล่นไปตามแรงลม แต่มันก็มีหางเสือเล็กๆ คอยคัดท้ายเรือให้ไปในที่ต่างๆ ตามที่นายท้ายต้องการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรือ​ก็​เช่น​กัน แม้​ว่า​จะ​มี​ขนาด​ใหญ่​และ​ถูก​ลม​แรง​พัด ก็​ยัง​ถูก​ควบคุม​ด้วย​หาง​เสือ​เล็กๆ ที่​นาย​ท้าย​ใช้​บังคับ​ทิศทาง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:29 - Sợ tàu đâm vào bờ đá, họ hạ bốn chiếc neo sau lái xuống biển rồi cầu trời cho mau sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:30 - Nhưng các thủy thủ định bỏ tàu trốn, lấy cớ đi thả neo đàng mũi tàu để hạ chiếc thuyền con xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:32 - Quân lính liền cắt đứt dây, chiếc thuyền con rơi xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:33 - Lúc trời gần sáng, Phao-lô khuyên mọi người: “Đã mười bốn ngày nay anh em không ăn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:37 - Có tất cả 276 người trong tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:38 - Ăn xong, họ ném hết lương thực xuống biển cho nhẹ tàu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • 新标点和合本 - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵,就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 再看船只,虽然甚大,又被强风猛吹,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 再看船只,虽然甚大,又被强风猛吹,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 当代译本 - 一艘大船被强风吹袭时,船身虽然庞大,但舵手只要操纵一个小小的舵,就能随意驾驶它。
  • 圣经新译本 - 试看,船只虽然甚大,又被狂风催逼,舵手只用小小的舵,就可以随意操纵。
  • 中文标准译本 - 再看船只,虽然它那么大,又被狂风吹逐,但是无论舵手的意图想去哪里,它都能被小小的舵来驾驭。
  • 现代标点和合本 - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵就随着掌舵的意思转动。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,船只虽然甚大,又被大风催逼,只用小小的舵,就随着掌舵的意思转动。
  • New International Version - Or take ships as an example. Although they are so large and are driven by strong winds, they are steered by a very small rudder wherever the pilot wants to go.
  • New International Reader's Version - And how about ships? They are very big. They are driven along by strong winds. But they are steered by a very small rudder. It makes them go where the captain wants to go.
  • English Standard Version - Look at the ships also: though they are so large and are driven by strong winds, they are guided by a very small rudder wherever the will of the pilot directs.
  • New Living Translation - And a small rudder makes a huge ship turn wherever the pilot chooses to go, even though the winds are strong.
  • Christian Standard Bible - And consider ships: Though very large and driven by fierce winds, they are guided by a very small rudder wherever the will of the pilot directs.
  • New American Standard Bible - Look at the ships too: though they are so large and are driven by strong winds, they are nevertheless directed by a very small rudder wherever the inclination of the pilot determines.
  • New King James Version - Look also at ships: although they are so large and are driven by fierce winds, they are turned by a very small rudder wherever the pilot desires.
  • Amplified Bible - And look at the ships. Even though they are so large and are driven by strong winds, they are still directed by a very small rudder wherever the impulse of the helmsman determines.
  • American Standard Version - Behold, the ships also, though they are so great and are driven by rough winds, are yet turned about by a very small rudder, whither the impulse of the steersman willeth.
  • King James Version - Behold also the ships, which though they be so great, and are driven of fierce winds, yet are they turned about with a very small helm, whithersoever the governor listeth.
  • New English Translation - Look at ships too: Though they are so large and driven by harsh winds, they are steered by a tiny rudder wherever the pilot’s inclination directs.
  • World English Bible - Behold, the ships also, though they are so big and are driven by fierce winds, are yet guided by a very small rudder, wherever the pilot desires.
  • 新標點和合本 - 看哪,船隻雖然甚大,又被大風催逼,只用小小的舵,就隨着掌舵的意思轉動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 再看船隻,雖然甚大,又被強風猛吹,只用小小的舵就隨着掌舵的意思轉動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 再看船隻,雖然甚大,又被強風猛吹,只用小小的舵就隨着掌舵的意思轉動。
  • 當代譯本 - 一艘大船被強風吹襲時,船身雖然龐大,但舵手只要操縱一個小小的舵,就能隨意駕駛它。
  • 聖經新譯本 - 試看,船隻雖然甚大,又被狂風催逼,舵手只用小小的舵,就可以隨意操縱。
  • 呂振中譯本 - 你看,就是船隻雖那麼大,又被強硬的風催逼着,也能被小小的舵所調導,向掌舵者的意思所願 去 的方向走。
  • 中文標準譯本 - 再看船隻,雖然它那麼大,又被狂風吹逐,但是無論舵手的意圖想去哪裡,它都能被小小的舵來駕馭。
  • 現代標點和合本 - 看哪,船隻雖然甚大,又被大風催逼,只用小小的舵就隨著掌舵的意思轉動。
  • 文理和合譯本 - 試觀諸舟如彼其大、且為狂風所盪、運以小舵、則隨舵師所欲、
  • 文理委辦譯本 - 雖有巨舟、為狂風動盪、而小舵得以運轉、隨舟子指揮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟雖大、且為狂風飄蕩、而小舵得以運轉、隨舵師所欲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舟身雖大、且為暴風所驅、而舵師宴然把一小舵、亦能駕駛自如。
  • Nueva Versión Internacional - Fíjense también en los barcos. A pesar de ser tan grandes y de ser impulsados por fuertes vientos, se gobiernan por un pequeño timón a voluntad del piloto.
  • 현대인의 성경 - 배를 보십시오. 그렇게 큰 배가 강풍에 밀려 다녀도 항해사는 아주 작은 키 하나로 그 배를 마음대로 조종합니다.
  • Новый Русский Перевод - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулем туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или, к примеру, корабли: как бы велики они ни были и какой бы сильный ветер ни дул, они направляются небольшим рулём туда, куда хочет штурман.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez encore aux bateaux : même s’il s’agit de grands navires et s’ils sont poussés par des vents violents, il suffit d’un tout petit gouvernail pour les diriger au gré du pilote.
  • リビングバイブル - また大きな船も、小さなかじ一つで、どんな嵐の中でも思いのままに進路を変えることができます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ καὶ τὰ πλοῖα τηλικαῦτα ὄντα καὶ ὑπὸ ἀνέμων σκληρῶν ἐλαυνόμενα μετάγεται ὑπὸ ἐλαχίστου πηδαλίου ὅπου ἡ ὁρμὴ τοῦ εὐθύνοντος βούλεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, καὶ τὰ πλοῖα, τηλικαῦτα ὄντα, καὶ ὑπὸ ἀνέμων σκληρῶν ἐλαυνόμενα, μετάγεται ὑπὸ ἐλαχίστου πηδαλίου, ὅπου ἡ ὁρμὴ τοῦ εὐθύνοντος βούλεται.
  • Nova Versão Internacional - Tomem também como exemplo os navios; embora sejam tão grandes e impelidos por fortes ventos, são dirigidos por um leme muito pequeno, conforme a vontade do piloto.
  • Hoffnung für alle - Und selbst bei den Schiffen, die nur von starken Winden vorangetrieben werden können, bestimmt der Steuermann die Richtung mit einem kleinen Ruder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือให้ดูเรือเป็นตัวอย่าง ถึงแม้ว่ามันจะมีขนาดใหญ่และแล่นไปตามแรงลม แต่มันก็มีหางเสือเล็กๆ คอยคัดท้ายเรือให้ไปในที่ต่างๆ ตามที่นายท้ายต้องการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรือ​ก็​เช่น​กัน แม้​ว่า​จะ​มี​ขนาด​ใหญ่​และ​ถูก​ลม​แรง​พัด ก็​ยัง​ถูก​ควบคุม​ด้วย​หาง​เสือ​เล็กๆ ที่​นาย​ท้าย​ใช้​บังคับ​ทิศทาง
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:29 - Sợ tàu đâm vào bờ đá, họ hạ bốn chiếc neo sau lái xuống biển rồi cầu trời cho mau sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:30 - Nhưng các thủy thủ định bỏ tàu trốn, lấy cớ đi thả neo đàng mũi tàu để hạ chiếc thuyền con xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:32 - Quân lính liền cắt đứt dây, chiếc thuyền con rơi xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:33 - Lúc trời gần sáng, Phao-lô khuyên mọi người: “Đã mười bốn ngày nay anh em không ăn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:37 - Có tất cả 276 người trong tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:38 - Ăn xong, họ ném hết lương thực xuống biển cho nhẹ tàu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
圣经
资源
计划
奉献