Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • 新标点和合本 - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们心里若怀着恶毒的嫉妒和自私,就不可自夸,不可说谎话抵挡真理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们心里若怀着恶毒的嫉妒和自私,就不可自夸,不可说谎话抵挡真理。
  • 当代译本 - 但如果你们心怀苦涩的嫉妒和自私的野心,就不要自夸,也不要违背真理去撒谎。
  • 圣经新译本 - 如果你们心中存着刻薄的嫉妒和自私,就不可夸口,也不可说谎抵挡真理。
  • 中文标准译本 - 但如果你们心里怀着苦毒的嫉妒和争竞 ,就不要自夸、说谎而抵挡真理。
  • 现代标点和合本 - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • 和合本(拼音版) - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • New International Version - But if you harbor bitter envy and selfish ambition in your hearts, do not boast about it or deny the truth.
  • New International Reader's Version - But suppose your hearts are jealous and bitter. Suppose you are concerned only about getting ahead. Then don’t brag about it. And don’t say no to the truth.
  • English Standard Version - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your hearts, do not boast and be false to the truth.
  • New Living Translation - But if you are bitterly jealous and there is selfish ambition in your heart, don’t cover up the truth with boasting and lying.
  • Christian Standard Bible - But if you have bitter envy and selfish ambition in your heart, don’t boast and deny the truth.
  • New American Standard Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your heart, do not be arrogant and so lie against the truth.
  • New King James Version - But if you have bitter envy and self-seeking in your hearts, do not boast and lie against the truth.
  • Amplified Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your hearts, do not be arrogant, and [as a result] be in defiance of the truth.
  • American Standard Version - But if ye have bitter jealousy and faction in your heart, glory not and lie not against the truth.
  • King James Version - But if ye have bitter envying and strife in your hearts, glory not, and lie not against the truth.
  • New English Translation - But if you have bitter jealousy and selfishness in your hearts, do not boast and tell lies against the truth.
  • World English Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your heart, don’t boast and don’t lie against the truth.
  • 新標點和合本 - 你們心裏若懷着苦毒的嫉妒和紛爭,就不可自誇,也不可說謊話抵擋真道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們心裏若懷着惡毒的嫉妒和自私,就不可自誇,不可說謊話抵擋真理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們心裏若懷着惡毒的嫉妒和自私,就不可自誇,不可說謊話抵擋真理。
  • 當代譯本 - 但如果你們心懷苦澀的嫉妒和自私的野心,就不要自誇,也不要違背真理去撒謊。
  • 聖經新譯本 - 如果你們心中存著刻薄的嫉妒和自私,就不可誇口,也不可說謊抵擋真理。
  • 呂振中譯本 - 你們若存着苦毒的妒忌和營私爭勝在心裏,別自己誇勝、作假事以敵真理了。
  • 中文標準譯本 - 但如果你們心裡懷著苦毒的嫉妒和爭競 ,就不要自誇、說謊而抵擋真理。
  • 現代標點和合本 - 你們心裡若懷著苦毒的嫉妒和紛爭,就不可自誇,也不可說謊話抵擋真道。
  • 文理和合譯本 - 若心懷嫉很朋黨、則勿誇勿誑、以敵真理、
  • 文理委辦譯本 - 如心懷嫉狠忿戾、則勿自矜、冒稱真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾心若懷嫉很、紛爭、則勿矜誇、勿誑妄、以敵真理、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若爾心中尚存忌刻好勝之意、則勿自誇為智、以欺真理。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si ustedes tienen envidias amargas y rivalidades en el corazón, dejen de presumir y de faltar a la verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 마음속에 지독한 시기심과 이기적인 욕망이 있다면 여러분은 자랑하지 마십시오. 그리고 진리를 거슬러 거짓말하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si votre cœur est plein d’amère jalousie, si vous êtes animés d’un esprit querelleur, il n’y a vraiment pas lieu de vous vanter ; ce serait faire entorse à la vérité.
  • リビングバイブル - しかし、もし自分にねたみや敵対心があるなら、決してその知恵をひけらかしてはいけません。それは偽善です。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ζῆλον πικρὸν ἔχετε καὶ ἐριθείαν ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμῶν, μὴ κατακαυχᾶσθε καὶ ψεύδεσθε κατὰ τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ζῆλον πικρὸν ἔχετε, καὶ ἐριθείαν ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμῶν, μὴ κατακαυχᾶσθε καὶ ψεύδεσθε κατὰ τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, se vocês abrigam no coração inveja amarga e ambição egoísta, não se gloriem disso nem neguem a verdade.
  • Hoffnung für alle - Seid ihr aber gehässig, voller Neid und Streitsucht, dann braucht ihr euch auf eure angebliche Weisheit nichts einzubilden. In Wirklichkeit verdreht ihr so die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านขมขื่นด้วยใจอิจฉาและทะเยอทะยานอย่างเห็นแก่ตัวก็อย่าโอ้อวดหรือปฏิเสธความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หาก​ใจ​ของ​ท่าน​เต็ม​ด้วย​ความ​อิจฉา​และ​ความ​ทะเยอทะยาน​ที่​เห็น​แก่​ตัว ก็​อย่า​โอ้อวด​ตัว และ​คิด​ผิด​จาก​ความ​เป็น​จริง​เลย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Ha-ba-cúc 1:3 - Con phải thấy chuyện bạo ngược mãi sao? Tại sao con phải nhìn cảnh khổ đau này? Đâu đâu cũng thấy tàn phá và bạo lực. Đâu đâu cũng thấy cãi vã và tranh chấp.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:2 - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • 新标点和合本 - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们心里若怀着恶毒的嫉妒和自私,就不可自夸,不可说谎话抵挡真理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们心里若怀着恶毒的嫉妒和自私,就不可自夸,不可说谎话抵挡真理。
  • 当代译本 - 但如果你们心怀苦涩的嫉妒和自私的野心,就不要自夸,也不要违背真理去撒谎。
  • 圣经新译本 - 如果你们心中存着刻薄的嫉妒和自私,就不可夸口,也不可说谎抵挡真理。
  • 中文标准译本 - 但如果你们心里怀着苦毒的嫉妒和争竞 ,就不要自夸、说谎而抵挡真理。
  • 现代标点和合本 - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • 和合本(拼音版) - 你们心里若怀着苦毒的嫉妒和纷争,就不可自夸,也不可说谎话抵挡真道。
  • New International Version - But if you harbor bitter envy and selfish ambition in your hearts, do not boast about it or deny the truth.
  • New International Reader's Version - But suppose your hearts are jealous and bitter. Suppose you are concerned only about getting ahead. Then don’t brag about it. And don’t say no to the truth.
  • English Standard Version - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your hearts, do not boast and be false to the truth.
  • New Living Translation - But if you are bitterly jealous and there is selfish ambition in your heart, don’t cover up the truth with boasting and lying.
  • Christian Standard Bible - But if you have bitter envy and selfish ambition in your heart, don’t boast and deny the truth.
  • New American Standard Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your heart, do not be arrogant and so lie against the truth.
  • New King James Version - But if you have bitter envy and self-seeking in your hearts, do not boast and lie against the truth.
  • Amplified Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your hearts, do not be arrogant, and [as a result] be in defiance of the truth.
  • American Standard Version - But if ye have bitter jealousy and faction in your heart, glory not and lie not against the truth.
  • King James Version - But if ye have bitter envying and strife in your hearts, glory not, and lie not against the truth.
  • New English Translation - But if you have bitter jealousy and selfishness in your hearts, do not boast and tell lies against the truth.
  • World English Bible - But if you have bitter jealousy and selfish ambition in your heart, don’t boast and don’t lie against the truth.
  • 新標點和合本 - 你們心裏若懷着苦毒的嫉妒和紛爭,就不可自誇,也不可說謊話抵擋真道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們心裏若懷着惡毒的嫉妒和自私,就不可自誇,不可說謊話抵擋真理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們心裏若懷着惡毒的嫉妒和自私,就不可自誇,不可說謊話抵擋真理。
  • 當代譯本 - 但如果你們心懷苦澀的嫉妒和自私的野心,就不要自誇,也不要違背真理去撒謊。
  • 聖經新譯本 - 如果你們心中存著刻薄的嫉妒和自私,就不可誇口,也不可說謊抵擋真理。
  • 呂振中譯本 - 你們若存着苦毒的妒忌和營私爭勝在心裏,別自己誇勝、作假事以敵真理了。
  • 中文標準譯本 - 但如果你們心裡懷著苦毒的嫉妒和爭競 ,就不要自誇、說謊而抵擋真理。
  • 現代標點和合本 - 你們心裡若懷著苦毒的嫉妒和紛爭,就不可自誇,也不可說謊話抵擋真道。
  • 文理和合譯本 - 若心懷嫉很朋黨、則勿誇勿誑、以敵真理、
  • 文理委辦譯本 - 如心懷嫉狠忿戾、則勿自矜、冒稱真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾心若懷嫉很、紛爭、則勿矜誇、勿誑妄、以敵真理、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若爾心中尚存忌刻好勝之意、則勿自誇為智、以欺真理。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si ustedes tienen envidias amargas y rivalidades en el corazón, dejen de presumir y de faltar a la verdad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 마음속에 지독한 시기심과 이기적인 욕망이 있다면 여러분은 자랑하지 마십시오. 그리고 진리를 거슬러 거짓말하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы вынашиваете в сердце горькую зависть и честолюбие, то не хвалитесь и не лгите против истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si votre cœur est plein d’amère jalousie, si vous êtes animés d’un esprit querelleur, il n’y a vraiment pas lieu de vous vanter ; ce serait faire entorse à la vérité.
  • リビングバイブル - しかし、もし自分にねたみや敵対心があるなら、決してその知恵をひけらかしてはいけません。それは偽善です。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ζῆλον πικρὸν ἔχετε καὶ ἐριθείαν ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμῶν, μὴ κατακαυχᾶσθε καὶ ψεύδεσθε κατὰ τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ζῆλον πικρὸν ἔχετε, καὶ ἐριθείαν ἐν τῇ καρδίᾳ ὑμῶν, μὴ κατακαυχᾶσθε καὶ ψεύδεσθε κατὰ τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, se vocês abrigam no coração inveja amarga e ambição egoísta, não se gloriem disso nem neguem a verdade.
  • Hoffnung für alle - Seid ihr aber gehässig, voller Neid und Streitsucht, dann braucht ihr euch auf eure angebliche Weisheit nichts einzubilden. In Wirklichkeit verdreht ihr so die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านขมขื่นด้วยใจอิจฉาและทะเยอทะยานอย่างเห็นแก่ตัวก็อย่าโอ้อวดหรือปฏิเสธความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หาก​ใจ​ของ​ท่าน​เต็ม​ด้วย​ความ​อิจฉา​และ​ความ​ทะเยอทะยาน​ที่​เห็น​แก่​ตัว ก็​อย่า​โอ้อวด​ตัว และ​คิด​ผิด​จาก​ความ​เป็น​จริง​เลย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Ha-ba-cúc 1:3 - Con phải thấy chuyện bạo ngược mãi sao? Tại sao con phải nhìn cảnh khổ đau này? Đâu đâu cũng thấy tàn phá và bạo lực. Đâu đâu cũng thấy cãi vã và tranh chấp.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:2 - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
圣经
资源
计划
奉献