逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 这个要说:我是属耶和华的; 那个要以雅各的名自称; 又一个要亲手写:归耶和华的(或作“在手上写归耶和华”), 并自称为以色列。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这个要说:‘我是属耶和华的’, 那个要以雅各的名自称, 又有一个在手上写着:‘归耶和华’, 并自称为以色列。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这个要说:‘我是属耶和华的’, 那个要以雅各的名自称, 又有一个在手上写着:‘归耶和华’, 并自称为以色列。”
- 当代译本 - 这个说,‘我属于耶和华,’ 那个说,‘我是雅各的子孙,’ 还有人手上写着,‘耶和华之民,’ 把自己归在以色列名下。
- 圣经新译本 - 这个必说:‘我是属耶和华的’; 那个也必以雅各的名称呼自己; 另一个必亲手写上‘我是属耶和华的’, 并且要以以色列的名字替自己命名。”
- 中文标准译本 - 这人说‘我属耶和华’, 那人用雅各的名自称, 另一人在自己的手上写下‘属耶和华’, 把以色列作为自己的名。”
- 现代标点和合本 - 这个要说“我是属耶和华的”, 那个要以雅各的名自称, 又一个要亲手写“归耶和华的” , 并自称为以色列。’
- 和合本(拼音版) - 这个要说,我是属耶和华的; 那个要以雅各的名自称; 又一个要亲手写归耶和华的 , 并自称为以色列。”
- New International Version - Some will say, ‘I belong to the Lord’; others will call themselves by the name of Jacob; still others will write on their hand, ‘The Lord’s,’ and will take the name Israel.
- New International Reader's Version - Some will say, ‘We belong to the Lord.’ Others will call themselves by Jacob’s name. Still others will write on their hands, ‘We belong to the Lord.’ And they will be called by the name of Israel.
- English Standard Version - This one will say, ‘I am the Lord’s,’ another will call on the name of Jacob, and another will write on his hand, ‘The Lord’s,’ and name himself by the name of Israel.”
- New Living Translation - Some will proudly claim, ‘I belong to the Lord.’ Others will say, ‘I am a descendant of Jacob.’ Some will write the Lord’s name on their hands and will take the name of Israel as their own.”
- Christian Standard Bible - This one will say, ‘I am the Lord’s’; another will use the name of Jacob; still another will write on his hand, ‘The Lord’s,’ and take on the name of Israel.”
- New American Standard Bible - This one will say, ‘I am the Lord’s’; And that one will call on the name of Jacob; And another will write on his hand, ‘Belonging to the Lord,’ And will give himself Israel’s name with honor.
- New King James Version - One will say, ‘I am the Lord’s’; Another will call himself by the name of Jacob; Another will write with his hand, ‘The Lord’s,’ And name himself by the name of Israel.
- Amplified Bible - One will say, ‘I am the Lord’s’; And another will name himself after Jacob; And another will write on his hand, ‘I am the Lord’s,’ And be called by the [honorable] name of Israel.
- American Standard Version - One shall say, I am Jehovah’s; and another shall call himself by the name of Jacob; and another shall subscribe with his hand unto Jehovah, and surname himself by the name of Israel.
- King James Version - One shall say, I am the Lord's; and another shall call himself by the name of Jacob; and another shall subscribe with his hand unto the Lord, and surname himself by the name of Israel.
- New English Translation - One will say, ‘I belong to the Lord,’ and another will use the name ‘Jacob.’ One will write on his hand, ‘The Lord’s,’ and use the name ‘Israel.’”
- World English Bible - One will say, ‘I am Yahweh’s;’ and another will be called by the name of Jacob; and another will write with his hand ‘to Yahweh,’ and honor the name of Israel.”
- 新標點和合本 - 這個要說:我是屬耶和華的; 那個要以雅各的名自稱; 又一個要親手寫:歸耶和華的(或譯:在手上寫歸耶和華), 並自稱為以色列。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這個要說:『我是屬耶和華的』, 那個要以雅各的名自稱, 又有一個在手上寫着:『歸耶和華』, 並自稱為以色列。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這個要說:『我是屬耶和華的』, 那個要以雅各的名自稱, 又有一個在手上寫着:『歸耶和華』, 並自稱為以色列。」
- 當代譯本 - 這個說,『我屬於耶和華,』 那個說,『我是雅各的子孫,』 還有人手上寫著,『耶和華之民,』 把自己歸在以色列名下。
- 聖經新譯本 - 這個必說:‘我是屬耶和華的’; 那個也必以雅各的名稱呼自己; 另一個必親手寫上‘我是屬耶和華的’, 並且要以以色列的名字替自己命名。”
- 呂振中譯本 - 這個必說:『我屬於永恆主』; 那個必以 雅各 這名字自己稱呼; 又一個必將「歸永恆主」寫在自己手上, 並將 以色列 這名字作為自己的頭銜。』
- 中文標準譯本 - 這人說『我屬耶和華』, 那人用雅各的名自稱, 另一人在自己的手上寫下『屬耶和華』, 把以色列作為自己的名。」
- 現代標點和合本 - 這個要說「我是屬耶和華的」, 那個要以雅各的名自稱, 又一個要親手寫「歸耶和華的」 , 並自稱為以色列。』
- 文理和合譯本 - 將有人曰、我屬耶和華、有以雅各之名自稱、有手書歸耶和華、自稱為以色列、○
- 文理委辦譯本 - 有曰、我崇事耶和華、有曰、我屬雅各家、有曰、我為耶和華僕、黥手為證、有曰、我為以色列族赤子、稱名為據。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人曰、我屬主、有人自稱為 雅各 族、 有人自稱為雅各族或作有人稱譽雅各族之名 有人以手書已歸主、願稱為 以色列 人、
- Nueva Versión Internacional - Uno dirá: ‘Pertenezco al Señor’; otro llevará el nombre de Jacob, y otro escribirá en su mano: ‘Yo soy del Señor’, y tomará para sí el nombre de Israel”.
- 현대인의 성경 - 어떤 사람은 ‘나는 여호와의 백성이다’ 하고 자랑스럽게 말할 것이며 또 어떤 사람은 야곱의 이름을 부르고 또 다른 사람은 여호와의 백성이라는 말을 자기 팔에 새기며 이스라엘이란 이름을 자랑스럽게 부를 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Скажет один: «Я Господу принадлежу», а другой наречется именем Иаков; иной даже на руке напишет: «Господень» – и примет имя Израиль.
- Восточный перевод - Скажет один: «Я принадлежу Вечному», а другой наречётся именем Якуб; иной даже на руке напишет: «Принадлежу Вечному» – и примет имя Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажет один: «Я принадлежу Вечному», а другой наречётся именем Якуб; иной даже на руке напишет: «Принадлежу Вечному» – и примет имя Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажет один: «Я принадлежу Вечному», а другой наречётся именем Якуб; иной даже на руке напишет: «Принадлежу Вечному» – и примет имя Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Un tel confessera : ╵« Je suis à l’Eternel », tel autre se dira ╵un enfant de Jacob, un autre encore ╵écrira sur sa main : ╵« Je suis à l’Eternel » et il se parera ╵de ce nom d’Israël.
- リビングバイブル - 誇らしげに、『私は主のものだ』とか 『私はユダヤ人だ』と言い、 手にわたしの名かイスラエルの名を記す。」
- Nova Versão Internacional - Um dirá: ‘Pertenço ao Senhor’; outro chamará a si mesmo pelo nome de Jacó; ainda outro escreverá em sua mão: ‘Do Senhor’, e tomará para si o nome Israel.
- Hoffnung für alle - Viele Menschen werden kommen, um sich meinem Volk anzuschließen. ›Ich gehöre dem Herrn!‹, wird der eine sagen, und ein anderer: ›Ich zähle mich zu den Nachkommen von Jakob!‹ Wieder ein anderer schreibt es sich auf die Hand: ›Ich diene dem Herrn!‹, und ein Vierter nimmt ›Israel‹ als Ehrennamen an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งจะพูดขึ้นว่า ‘ฉันเป็นกรรมสิทธิ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ อีกคนหนึ่งจะเรียกตัวเองตามชื่อของยาโคบ ส่วนอีกคนจะเขียนที่มือของตนว่า ‘เป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ และจะใช้ชื่ออิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่งจะพูดว่า ‘เราเป็นของพระผู้เป็นเจ้า’ อีกคนหนึ่งจะร้องเรียกนามของยาโคบ และอีกคนจะเขียนบนมือของเขาว่า ‘เป็นของพระผู้เป็นเจ้า’ และตั้งชื่ออิสราเอลเป็นชื่อตนเอง”
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.