逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- 新标点和合本 - 他们要发生在草中, 像溪水旁的柳树。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要在草丛中生长 , 如溪水旁的柳树。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要在草丛中生长 , 如溪水旁的柳树。
- 当代译本 - 他们要滋长如青草, 又如溪旁杨柳。’
- 圣经新译本 - 他们要从草中生长起来, 像溪水旁的柳树。
- 中文标准译本 - 他们要像溪水旁的柳树, 在青草间长出。
- 现代标点和合本 - 他们要发生在草中, 像溪水旁的柳树。
- 和合本(拼音版) - 他们要发生在草中, 像溪水旁的柳树。
- New International Version - They will spring up like grass in a meadow, like poplar trees by flowing streams.
- New International Reader's Version - They will spring up like grass in a meadow. They will grow like poplar trees near flowing streams.
- English Standard Version - They shall spring up among the grass like willows by flowing streams.
- New Living Translation - They will thrive like watered grass, like willows on a riverbank.
- Christian Standard Bible - They will sprout among the grass like poplars by flowing streams.
- New American Standard Bible - And they will spring up among the grass Like poplars by streams of water.’
- New King James Version - They will spring up among the grass Like willows by the watercourses.’
- Amplified Bible - And they will spring up among the grass Like willows by the streams of water.’
- American Standard Version - and they shall spring up among the grass, as willows by the watercourses.
- King James Version - And they shall spring up as among the grass, as willows by the water courses.
- New English Translation - They will sprout up like a tree in the grass, like poplars beside channels of water.
- World English Bible - and they will spring up among the grass, as willows by the watercourses.
- 新標點和合本 - 他們要發生在草中, 像溪水旁的柳樹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要在草叢中生長 , 如溪水旁的柳樹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要在草叢中生長 , 如溪水旁的柳樹。
- 當代譯本 - 他們要滋長如青草, 又如溪旁楊柳。』
- 聖經新譯本 - 他們要從草中生長起來, 像溪水旁的柳樹。
- 呂振中譯本 - 他們必發生像水間的草 , 像流水旁的楊柳樹。
- 中文標準譯本 - 他們要像溪水旁的柳樹, 在青草間長出。
- 現代標點和合本 - 他們要發生在草中, 像溪水旁的柳樹。
- 文理和合譯本 - 彼將滋生於草中、若溪濱之柳、
- 文理委辦譯本 - 彼將繁衍、如澤中之草、溪濱之柳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將蕃衍如草、 蕃衍如草或作發旺於草莽之中 茂盛如河濱之柳、
- Nueva Versión Internacional - y brotarán como hierba en un prado, como sauces junto a arroyos.
- 현대인의 성경 - 그들은 무성하게 자라는 풀이나 시냇가의 버들처럼 번성할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они будут расти, как трава на лугу, как ивы при потоках вод.
- Восточный перевод - Они будут расти, как трава на лугу, как ивы при потоках вод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут расти, как трава на лугу, как ивы при потоках вод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут расти, как трава на лугу, как ивы при потоках вод.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils germeront ╵au milieu de l’herbage comme les peupliers ╵près des cours d’eau.
- リビングバイブル - 彼らは、水分を十分に吸った青草や 岸辺の柳のように繁栄する。
- Nova Versão Internacional - Eles brotarão como relva nova, como salgueiros junto a regatos.
- Hoffnung für alle - Sie werden sich ausbreiten wie Schilf am Bach und wachsen wie Pappeln am Flussufer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะงอกงามเหมือนหญ้าในทุ่งกว้าง เหมือนต้นปอปลาร์ริมธารน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะผุดขึ้นท่ามกลางหญ้า อย่างต้นหลิวที่ข้างลำธารน้ำไหล
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Gióp 40:22 - Lùm sen rậm rạp phủ bóng che, giữa cành liễu bên suối bao bọc nó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
- Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
- Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
- Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.