Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • 新标点和合本 - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的信实。
  • 当代译本 - 只有活着的人会像我今天这样称谢你, 父亲会把你的信实告诉子女。
  • 圣经新译本 - 只有活人才能称谢你,像我今日一样; 作父亲的,要让儿女知道你的信实。
  • 中文标准译本 - 唯独活人——活着的人才会称颂你,像我今日这样; 作父亲的才会使儿女认识你的信实。
  • 现代标点和合本 - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样, 为父的必使儿女知道你的诚实。
  • 和合本(拼音版) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的诚实。
  • New International Version - The living, the living—they praise you, as I am doing today; parents tell their children about your faithfulness.
  • New International Reader's Version - It is those who are alive who praise you. And that’s what I’m doing today. Parents tell their children about how faithful you are.
  • English Standard Version - The living, the living, he thanks you, as I do this day; the father makes known to the children your faithfulness.
  • New Living Translation - Only the living can praise you as I do today. Each generation tells of your faithfulness to the next.
  • Christian Standard Bible - The living, only the living can thank you, as I do today; a father will make your faithfulness known to children.
  • New American Standard Bible - It is the living who give thanks to You, as I do today; A father tells his sons about Your faithfulness.
  • New King James Version - The living, the living man, he shall praise You, As I do this day; The father shall make known Your truth to the children.
  • Amplified Bible - It is the living who give praise and thanks to You, as I do today; A father tells his sons about Your faithfulness.
  • American Standard Version - The living, the living, he shall praise thee, as I do this day: The father to the children shall make known thy truth.
  • King James Version - The living, the living, he shall praise thee, as I do this day: the father to the children shall make known thy truth.
  • New English Translation - The living person, the living person, he gives you thanks, as I do today. A father tells his sons about your faithfulness.
  • World English Bible - The living, the living, he shall praise you, as I do today. The father shall make known your truth to the children.
  • 新標點和合本 - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的信實。
  • 當代譯本 - 只有活著的人會像我今天這樣稱謝你, 父親會把你的信實告訴子女。
  • 聖經新譯本 - 只有活人才能稱謝你,像我今日一樣; 作父親的,要讓兒女知道你的信實。
  • 呂振中譯本 - 惟獨活人、活人才會稱謝你, 像我今日一樣; 為父的總要使兒女知道你的忠信。
  • 中文標準譯本 - 唯獨活人——活著的人才會稱頌你,像我今日這樣; 作父親的才會使兒女認識你的信實。
  • 現代標點和合本 - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣, 為父的必使兒女知道你的誠實。
  • 文理和合譯本 - 惟生者始頌美爾、如我今日然、爾之誠實、父示於子、
  • 文理委辦譯本 - 生者能頌美爾、余今得生、揄揚爾名、維爾真實無妄、父言之、子聞之、世傳勿替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有生活之人、生活之人、方頌美主、如我今日頌美主、為父者以主之誠實、傳於子孫、
  • Nueva Versión Internacional - Los que viven, y solo los que viven, son los que te alaban, como hoy te alabo yo. Todo padre hablará a sus hijos acerca de tu fidelidad.
  • 현대인의 성경 - 아버지가 자기 자녀들에게 주의 신실하심을 말해 주듯이 오늘 나처럼 주를 찬양할 수 있는 사람은 오직 살아 있는 사람뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont les vivants seuls ╵qui peuvent te louer comme moi aujourd’hui. Le père enseignera aux fils ╵combien tu es fidèle.
  • リビングバイブル - 生きていてこそ、今日の私のように、 あなたを賛美できるのです。 あなたの真実は父から子へ代々語り継がれます。』
  • Nova Versão Internacional - Os vivos, somente os vivos, te louvam, como hoje estou fazendo; os pais contam a tua fidelidade a seus filhos.
  • Hoffnung für alle - Aber die Lebenden, sie danken dir, so wie ich dich heute lobe und dir danke. Die Väter erzählen ihren Kindern, dass du treu bist und deine Versprechen hältst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้มีชีวิตเท่านั้นสามารถสรรเสริญพระองค์ เหมือนที่ข้าพระองค์กำลังทำอยู่ในวันนี้ บิดาทั้งหลายบอกถึงความซื่อสัตย์ของพระองค์ แก่ลูกๆ ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​ชีวิต คน​มี​ชีวิต​ขอบคุณ​พระ​องค์ เหมือน​อย่าง​ที่​ข้าพเจ้า​ทำ​ใน​วัน​นี้ พ่อ​บอก​ลูกๆ ถึง​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • 新标点和合本 - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的信实。
  • 当代译本 - 只有活着的人会像我今天这样称谢你, 父亲会把你的信实告诉子女。
  • 圣经新译本 - 只有活人才能称谢你,像我今日一样; 作父亲的,要让儿女知道你的信实。
  • 中文标准译本 - 唯独活人——活着的人才会称颂你,像我今日这样; 作父亲的才会使儿女认识你的信实。
  • 现代标点和合本 - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样, 为父的必使儿女知道你的诚实。
  • 和合本(拼音版) - 只有活人,活人必称谢你, 像我今日称谢你一样。 为父的,必使儿女知道你的诚实。
  • New International Version - The living, the living—they praise you, as I am doing today; parents tell their children about your faithfulness.
  • New International Reader's Version - It is those who are alive who praise you. And that’s what I’m doing today. Parents tell their children about how faithful you are.
  • English Standard Version - The living, the living, he thanks you, as I do this day; the father makes known to the children your faithfulness.
  • New Living Translation - Only the living can praise you as I do today. Each generation tells of your faithfulness to the next.
  • Christian Standard Bible - The living, only the living can thank you, as I do today; a father will make your faithfulness known to children.
  • New American Standard Bible - It is the living who give thanks to You, as I do today; A father tells his sons about Your faithfulness.
  • New King James Version - The living, the living man, he shall praise You, As I do this day; The father shall make known Your truth to the children.
  • Amplified Bible - It is the living who give praise and thanks to You, as I do today; A father tells his sons about Your faithfulness.
  • American Standard Version - The living, the living, he shall praise thee, as I do this day: The father to the children shall make known thy truth.
  • King James Version - The living, the living, he shall praise thee, as I do this day: the father to the children shall make known thy truth.
  • New English Translation - The living person, the living person, he gives you thanks, as I do today. A father tells his sons about your faithfulness.
  • World English Bible - The living, the living, he shall praise you, as I do today. The father shall make known your truth to the children.
  • 新標點和合本 - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣。 為父的,必使兒女知道你的信實。
  • 當代譯本 - 只有活著的人會像我今天這樣稱謝你, 父親會把你的信實告訴子女。
  • 聖經新譯本 - 只有活人才能稱謝你,像我今日一樣; 作父親的,要讓兒女知道你的信實。
  • 呂振中譯本 - 惟獨活人、活人才會稱謝你, 像我今日一樣; 為父的總要使兒女知道你的忠信。
  • 中文標準譯本 - 唯獨活人——活著的人才會稱頌你,像我今日這樣; 作父親的才會使兒女認識你的信實。
  • 現代標點和合本 - 只有活人,活人必稱謝你, 像我今日稱謝你一樣, 為父的必使兒女知道你的誠實。
  • 文理和合譯本 - 惟生者始頌美爾、如我今日然、爾之誠實、父示於子、
  • 文理委辦譯本 - 生者能頌美爾、余今得生、揄揚爾名、維爾真實無妄、父言之、子聞之、世傳勿替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有生活之人、生活之人、方頌美主、如我今日頌美主、為父者以主之誠實、傳於子孫、
  • Nueva Versión Internacional - Los que viven, y solo los que viven, son los que te alaban, como hoy te alabo yo. Todo padre hablará a sus hijos acerca de tu fidelidad.
  • 현대인의 성경 - 아버지가 자기 자녀들에게 주의 신실하심을 말해 주듯이 오늘 나처럼 주를 찬양할 수 있는 사람은 오직 살아 있는 사람뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живые, лишь живые Тебя восславят, как сегодня делаю я; отцы расскажут детям о Твоей верности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont les vivants seuls ╵qui peuvent te louer comme moi aujourd’hui. Le père enseignera aux fils ╵combien tu es fidèle.
  • リビングバイブル - 生きていてこそ、今日の私のように、 あなたを賛美できるのです。 あなたの真実は父から子へ代々語り継がれます。』
  • Nova Versão Internacional - Os vivos, somente os vivos, te louvam, como hoje estou fazendo; os pais contam a tua fidelidade a seus filhos.
  • Hoffnung für alle - Aber die Lebenden, sie danken dir, so wie ich dich heute lobe und dir danke. Die Väter erzählen ihren Kindern, dass du treu bist und deine Versprechen hältst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้มีชีวิตเท่านั้นสามารถสรรเสริญพระองค์ เหมือนที่ข้าพระองค์กำลังทำอยู่ในวันนี้ บิดาทั้งหลายบอกถึงความซื่อสัตย์ของพระองค์ แก่ลูกๆ ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​ชีวิต คน​มี​ชีวิต​ขอบคุณ​พระ​องค์ เหมือน​อย่าง​ที่​ข้าพเจ้า​ทำ​ใน​วัน​นี้ พ่อ​บอก​ลูกๆ ถึง​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
圣经
资源
计划
奉献