Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • 新标点和合本 - 因为,耶和华是审判我们的; 耶和华是给我们设律法的; 耶和华是我们的王; 他必拯救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是审判我们的, 耶和华为我们设立律法; 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是审判我们的, 耶和华为我们设立律法; 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 当代译本 - 因为耶和华是我们的审判官, 是我们的立法者, 是我们的君王, 祂必拯救我们。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是我们的审判者, 耶和华是我们的立法者, 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 中文标准译本 - ——耶和华是我们的审判者, 耶和华是我们的立法者, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们——
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华是审判我们的, 耶和华是给我们设律法的, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华是审判我们的, 耶和华是给我们设律法的, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们。
  • New International Version - For the Lord is our judge, the Lord is our lawgiver, the Lord is our king; it is he who will save us.
  • New International Reader's Version - That’s because the Lord is our judge. The Lord gives us our law. The Lord is our king. He will save us.
  • English Standard Version - For the Lord is our judge; the Lord is our lawgiver; the Lord is our king; he will save us.
  • New Living Translation - For the Lord is our judge, our lawgiver, and our king. He will care for us and save us.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is our Judge, the Lord is our Lawgiver, the Lord is our King. He will save us.
  • New American Standard Bible - For the Lord is our judge, The Lord is our lawgiver, The Lord is our king; He will save us—
  • New King James Version - (For the Lord is our Judge, The Lord is our Lawgiver, The Lord is our King; He will save us);
  • Amplified Bible - For the Lord is our Judge, The Lord is our Ruler, The Lord is our King; He will save us.
  • American Standard Version - For Jehovah is our judge, Jehovah is our lawgiver, Jehovah is our king; he will save us.
  • King James Version - For the Lord is our judge, the Lord is our lawgiver, the Lord is our king; he will save us.
  • New English Translation - For the Lord, our ruler, the Lord, our commander, the Lord, our king – he will deliver us.
  • World English Bible - For Yahweh is our judge. Yahweh is our lawgiver. Yahweh is our king. He will save us.
  • 新標點和合本 - 因為,耶和華是審判我們的; 耶和華是給我們設律法的; 耶和華是我們的王; 他必拯救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是審判我們的, 耶和華為我們設立律法; 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是審判我們的, 耶和華為我們設立律法; 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 當代譯本 - 因為耶和華是我們的審判官, 是我們的立法者, 是我們的君王, 祂必拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是我們的審判者, 耶和華是我們的立法者, 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主是審判我們的, 永恆主是給我們定律例的, 永恆主是我們的王; 是他在救助我們。
  • 中文標準譯本 - ——耶和華是我們的審判者, 耶和華是我們的立法者, 耶和華是我們的王, 他必拯救我們——
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華是審判我們的, 耶和華是給我們設律法的, 耶和華是我們的王, 他必拯救我們。
  • 文理和合譯本 - 蓋鞫我者耶和華、授律者耶和華、君我者耶和華、彼必救我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為我聽訟、耶和華為我立法、耶和華為我治理、必加拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 治理 治理或作審鞫 我者惟主、為我設律法 為我設律法或作授我律法 者惟主、主乃我之王、必拯救我、
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor es nuestro guía; el Señor es nuestro gobernante. El Señor es nuestro rey: ¡Él nos salvará!
  • 현대인의 성경 - 여호와는 우리의 재판장이시며 우리에게 율법을 주신 분이시요 우리의 왕이시므로 우리를 구원하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь – наш судья, Господь – наш законодатель, Господь – наш Царь; Он нас спасет.
  • Восточный перевод - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est notre chef, il est notre législateur. Oui, l’Eternel est notre roi et il nous sauvera.
  • リビングバイブル - 主はさばく方、立法者、また王となって、 私たちを救います。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor é o nosso juiz, o Senhor é o nosso legislador, o Senhor é o nosso rei; é ele que nos vai salvar.
  • Hoffnung für alle - Der Herr selbst ist dann unser Richter, unser Gesetzgeber und unser König. Nur er kann uns retten und wird es auch tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นตุลาการของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นผู้ตรากฎหมายของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกษัตริย์ของเรา เป็นพระองค์เองที่จะทรงช่วยเราให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​พิพากษา​ของ​พวก​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ตั้ง​กฎ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​กษัตริย์​ของ​พวก​เรา พระ​องค์​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น
交叉引用
  • Nê-hê-mi 10:14 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Pha-rốt, Pha-hát Mô-áp, Ê-lam, Xát-tu, Ba-ni,
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • 新标点和合本 - 因为,耶和华是审判我们的; 耶和华是给我们设律法的; 耶和华是我们的王; 他必拯救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是审判我们的, 耶和华为我们设立律法; 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是审判我们的, 耶和华为我们设立律法; 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 当代译本 - 因为耶和华是我们的审判官, 是我们的立法者, 是我们的君王, 祂必拯救我们。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是我们的审判者, 耶和华是我们的立法者, 耶和华是我们的君王, 他必拯救我们。
  • 中文标准译本 - ——耶和华是我们的审判者, 耶和华是我们的立法者, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们——
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华是审判我们的, 耶和华是给我们设律法的, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华是审判我们的, 耶和华是给我们设律法的, 耶和华是我们的王, 他必拯救我们。
  • New International Version - For the Lord is our judge, the Lord is our lawgiver, the Lord is our king; it is he who will save us.
  • New International Reader's Version - That’s because the Lord is our judge. The Lord gives us our law. The Lord is our king. He will save us.
  • English Standard Version - For the Lord is our judge; the Lord is our lawgiver; the Lord is our king; he will save us.
  • New Living Translation - For the Lord is our judge, our lawgiver, and our king. He will care for us and save us.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is our Judge, the Lord is our Lawgiver, the Lord is our King. He will save us.
  • New American Standard Bible - For the Lord is our judge, The Lord is our lawgiver, The Lord is our king; He will save us—
  • New King James Version - (For the Lord is our Judge, The Lord is our Lawgiver, The Lord is our King; He will save us);
  • Amplified Bible - For the Lord is our Judge, The Lord is our Ruler, The Lord is our King; He will save us.
  • American Standard Version - For Jehovah is our judge, Jehovah is our lawgiver, Jehovah is our king; he will save us.
  • King James Version - For the Lord is our judge, the Lord is our lawgiver, the Lord is our king; he will save us.
  • New English Translation - For the Lord, our ruler, the Lord, our commander, the Lord, our king – he will deliver us.
  • World English Bible - For Yahweh is our judge. Yahweh is our lawgiver. Yahweh is our king. He will save us.
  • 新標點和合本 - 因為,耶和華是審判我們的; 耶和華是給我們設律法的; 耶和華是我們的王; 他必拯救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是審判我們的, 耶和華為我們設立律法; 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是審判我們的, 耶和華為我們設立律法; 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 當代譯本 - 因為耶和華是我們的審判官, 是我們的立法者, 是我們的君王, 祂必拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是我們的審判者, 耶和華是我們的立法者, 耶和華是我們的君王, 他必拯救我們。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主是審判我們的, 永恆主是給我們定律例的, 永恆主是我們的王; 是他在救助我們。
  • 中文標準譯本 - ——耶和華是我們的審判者, 耶和華是我們的立法者, 耶和華是我們的王, 他必拯救我們——
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華是審判我們的, 耶和華是給我們設律法的, 耶和華是我們的王, 他必拯救我們。
  • 文理和合譯本 - 蓋鞫我者耶和華、授律者耶和華、君我者耶和華、彼必救我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為我聽訟、耶和華為我立法、耶和華為我治理、必加拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 治理 治理或作審鞫 我者惟主、為我設律法 為我設律法或作授我律法 者惟主、主乃我之王、必拯救我、
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor es nuestro guía; el Señor es nuestro gobernante. El Señor es nuestro rey: ¡Él nos salvará!
  • 현대인의 성경 - 여호와는 우리의 재판장이시며 우리에게 율법을 주신 분이시요 우리의 왕이시므로 우리를 구원하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь – наш судья, Господь – наш законодатель, Господь – наш Царь; Он нас спасет.
  • Восточный перевод - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – наш Судья, Вечный – наш Законодатель, Вечный – наш Царь; Он нас спасёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est notre chef, il est notre législateur. Oui, l’Eternel est notre roi et il nous sauvera.
  • リビングバイブル - 主はさばく方、立法者、また王となって、 私たちを救います。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor é o nosso juiz, o Senhor é o nosso legislador, o Senhor é o nosso rei; é ele que nos vai salvar.
  • Hoffnung für alle - Der Herr selbst ist dann unser Richter, unser Gesetzgeber und unser König. Nur er kann uns retten und wird es auch tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นตุลาการของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นผู้ตรากฎหมายของเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกษัตริย์ของเรา เป็นพระองค์เองที่จะทรงช่วยเราให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​พิพากษา​ของ​พวก​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ตั้ง​กฎ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​กษัตริย์​ของ​พวก​เรา พระ​องค์​จะ​ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น
  • Nê-hê-mi 10:14 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Pha-rốt, Pha-hát Mô-áp, Ê-lam, Xát-tu, Ba-ni,
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
圣经
资源
计划
奉献