Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • 新标点和合本 - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要受骚扰。 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要颤栗, 要脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要颤栗, 要脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 当代译本 - 生活安逸的妇女啊,颤抖吧! 无忧无虑的女子啊,战栗吧! 你们要脱下衣服, 腰束麻布,
  • 圣经新译本 - 安逸的妇女啊!你们要受震惊。 无忧无虑的女子啊!你们要受困扰了, 脱去衣服,赤着身子,以麻布束腰吧。
  • 中文标准译本 - 安逸的妇女啊,你们战兢吧! 安然无虑的女子啊,你们颤抖吧! 你们脱下衣服 ,赤着身子, 束上麻布 吧!
  • 现代标点和合本 - 安逸的妇女啊,要战兢! 无虑的女子啊,要受骚扰! 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本(拼音版) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要受骚扰, 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • New International Version - Tremble, you complacent women; shudder, you daughters who feel secure! Strip off your fine clothes and wrap yourselves in rags.
  • New International Reader's Version - So tremble, you contented women. Tremble with fear, you who feel so secure. Take off your fine clothes. Wrap yourselves in rags.
  • English Standard Version - Tremble, you women who are at ease, shudder, you complacent ones; strip, and make yourselves bare, and tie sackcloth around your waist.
  • New Living Translation - Tremble, you women of ease; throw off your complacency. Strip off your pretty clothes, and put on burlap to show your grief.
  • Christian Standard Bible - Shudder, you complacent ones; tremble, you overconfident ones! Strip yourselves bare and put sackcloth around your waists.
  • New American Standard Bible - Tremble, you women who are at ease; Be troubled, you complacent daughters; Strip, undress, and put sackcloth on your waist,
  • New King James Version - Tremble, you women who are at ease; Be troubled, you complacent ones; Strip yourselves, make yourselves bare, And gird sackcloth on your waists.
  • Amplified Bible - Tremble, you women who are carefree; Tremble with fear, you complacent ones! Strip, undress and wear sackcloth on your waist [in grief],
  • American Standard Version - Tremble, ye women that are at ease; be troubled, ye careless ones; strip you, and make you bare, and gird sackcloth upon your loins.
  • King James Version - Tremble, ye women that are at ease; be troubled, ye careless ones: strip you, and make you bare, and gird sackcloth upon your loins.
  • New English Translation - Tremble, you complacent ones! Shake with fear, you carefree ones! Strip off your clothes and expose yourselves – put sackcloth on your waist!
  • World English Bible - Tremble, you women who are at ease! Be troubled, you careless ones! Strip yourselves, make yourselves naked, and put sackcloth on your waist.
  • 新標點和合本 - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要受騷擾。 脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要顫慄, 要脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要顫慄, 要脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 當代譯本 - 生活安逸的婦女啊,顫抖吧! 無憂無慮的女子啊,戰慄吧! 你們要脫下衣服, 腰束麻布,
  • 聖經新譯本 - 安逸的婦女啊!你們要受震驚。 無憂無慮的女子啊!你們要受困擾了, 脫去衣服,赤著身子,以麻布束腰吧。
  • 呂振中譯本 - 安逸的女人哪,震顫哦! 漫不在乎的女人哪,戰抖哦! 脫下衣服,赤着身子, 把 麻布 束腰哦!
  • 中文標準譯本 - 安逸的婦女啊,你們戰兢吧! 安然無慮的女子啊,你們顫抖吧! 你們脫下衣服 ,赤著身子, 束上麻布 吧!
  • 現代標點和合本 - 安逸的婦女啊,要戰兢! 無慮的女子啊,要受騷擾! 脫去衣服,赤著身體, 腰束麻布。
  • 文理和合譯本 - 安逸之婦、爾其戰慄、無慮之女、爾其驚擾、解衣裸體、腰束以麻、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹逸樂安居、必戰栗憂愁、解其衣裳、束麻於腰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾安居者當戰慄、爾無慮者當恐惶、解衣裸體、束腰以麻、
  • Nueva Versión Internacional - Mujeres despreocupadas, ¡estremézcanse! Ustedes, que se sienten tan confiadas, ¡pónganse a temblar! Desvístanse, desnúdense; pónganse ropa de luto.
  • 현대인의 성경 - 염려 없이 안일하게 사는 여자들아, 이제는 두려움으로 떨며 너희 옷을 벗고 허리에 삼베를 둘러라.
  • Новый Русский Перевод - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! Сорвите свои одежды и рубищем оберните бедра.
  • Восточный перевод - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez effrayées, ╵vous qui vivez tranquilles. Tremblez, vous insouciantes, quittez vos vêtements, ╵et déshabillez-vous, ceignez vos reins de pagnes ,
  • リビングバイブル - 女たちよ、のんきにかまえていないで、 無頓着な態度を改めなさい。 美しい服を脱ぎ、悲しみの日に備えて 荒布をまといなさい。
  • Nova Versão Internacional - Tremam, vocês, mulheres tranquilas! Estremeçam, vocês, que se sentem seguras! Arranquem suas vestes e vistam roupas de lamento.
  • Hoffnung für alle - Ja, fürchtet euch, ihr Sorglosen, und zittert, ihr Unbekümmerten! Legt eure feinen Gewänder ab und zieht Trauerkleider an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสั่นสะท้านเถิด หญิงผู้เรื่อยเฉื่อย จงตัวสั่นงันงก พวกเจ้าเหล่าธิดาผู้รู้สึกมั่นคง! จงเปลื้องเสื้อผ้าออก และสวมเสื้อผ้ากระสอบเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​ไม่​ทุกข์ร้อน​ใจ​เอ๋ย จง​สั่น​สะท้าน พวก​ท่าน​ที่​มั่นใจ​จง​สั่นเทา จง​ถอด​เสื้อ​ผ้า​ออก และ​ไม่​ต้อง​สวม​ใส่​อะไร แล้ว​ก็​ใช้​ผ้า​กระสอบ​คาด​ที่​เอว
交叉引用
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • 新标点和合本 - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要受骚扰。 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要颤栗, 要脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要颤栗, 要脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 当代译本 - 生活安逸的妇女啊,颤抖吧! 无忧无虑的女子啊,战栗吧! 你们要脱下衣服, 腰束麻布,
  • 圣经新译本 - 安逸的妇女啊!你们要受震惊。 无忧无虑的女子啊!你们要受困扰了, 脱去衣服,赤着身子,以麻布束腰吧。
  • 中文标准译本 - 安逸的妇女啊,你们战兢吧! 安然无虑的女子啊,你们颤抖吧! 你们脱下衣服 ,赤着身子, 束上麻布 吧!
  • 现代标点和合本 - 安逸的妇女啊,要战兢! 无虑的女子啊,要受骚扰! 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • 和合本(拼音版) - 安逸的妇女啊,要战兢; 无虑的女子啊,要受骚扰, 脱去衣服,赤着身体, 腰束麻布。
  • New International Version - Tremble, you complacent women; shudder, you daughters who feel secure! Strip off your fine clothes and wrap yourselves in rags.
  • New International Reader's Version - So tremble, you contented women. Tremble with fear, you who feel so secure. Take off your fine clothes. Wrap yourselves in rags.
  • English Standard Version - Tremble, you women who are at ease, shudder, you complacent ones; strip, and make yourselves bare, and tie sackcloth around your waist.
  • New Living Translation - Tremble, you women of ease; throw off your complacency. Strip off your pretty clothes, and put on burlap to show your grief.
  • Christian Standard Bible - Shudder, you complacent ones; tremble, you overconfident ones! Strip yourselves bare and put sackcloth around your waists.
  • New American Standard Bible - Tremble, you women who are at ease; Be troubled, you complacent daughters; Strip, undress, and put sackcloth on your waist,
  • New King James Version - Tremble, you women who are at ease; Be troubled, you complacent ones; Strip yourselves, make yourselves bare, And gird sackcloth on your waists.
  • Amplified Bible - Tremble, you women who are carefree; Tremble with fear, you complacent ones! Strip, undress and wear sackcloth on your waist [in grief],
  • American Standard Version - Tremble, ye women that are at ease; be troubled, ye careless ones; strip you, and make you bare, and gird sackcloth upon your loins.
  • King James Version - Tremble, ye women that are at ease; be troubled, ye careless ones: strip you, and make you bare, and gird sackcloth upon your loins.
  • New English Translation - Tremble, you complacent ones! Shake with fear, you carefree ones! Strip off your clothes and expose yourselves – put sackcloth on your waist!
  • World English Bible - Tremble, you women who are at ease! Be troubled, you careless ones! Strip yourselves, make yourselves naked, and put sackcloth on your waist.
  • 新標點和合本 - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要受騷擾。 脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要顫慄, 要脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的婦女啊,要戰兢; 無慮的女子啊,要顫慄, 要脫去衣服,赤着身體, 腰束麻布。
  • 當代譯本 - 生活安逸的婦女啊,顫抖吧! 無憂無慮的女子啊,戰慄吧! 你們要脫下衣服, 腰束麻布,
  • 聖經新譯本 - 安逸的婦女啊!你們要受震驚。 無憂無慮的女子啊!你們要受困擾了, 脫去衣服,赤著身子,以麻布束腰吧。
  • 呂振中譯本 - 安逸的女人哪,震顫哦! 漫不在乎的女人哪,戰抖哦! 脫下衣服,赤着身子, 把 麻布 束腰哦!
  • 中文標準譯本 - 安逸的婦女啊,你們戰兢吧! 安然無慮的女子啊,你們顫抖吧! 你們脫下衣服 ,赤著身子, 束上麻布 吧!
  • 現代標點和合本 - 安逸的婦女啊,要戰兢! 無慮的女子啊,要受騷擾! 脫去衣服,赤著身體, 腰束麻布。
  • 文理和合譯本 - 安逸之婦、爾其戰慄、無慮之女、爾其驚擾、解衣裸體、腰束以麻、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹逸樂安居、必戰栗憂愁、解其衣裳、束麻於腰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾安居者當戰慄、爾無慮者當恐惶、解衣裸體、束腰以麻、
  • Nueva Versión Internacional - Mujeres despreocupadas, ¡estremézcanse! Ustedes, que se sienten tan confiadas, ¡pónganse a temblar! Desvístanse, desnúdense; pónganse ropa de luto.
  • 현대인의 성경 - 염려 없이 안일하게 사는 여자들아, 이제는 두려움으로 떨며 너희 옷을 벗고 허리에 삼베를 둘러라.
  • Новый Русский Перевод - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! Сорвите свои одежды и рубищем оберните бедра.
  • Восточный перевод - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трепещите, беззаботные женщины, дрожите, беспечные дочери! В горе сорвите свои одежды и рубищем оберните бёдра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez effrayées, ╵vous qui vivez tranquilles. Tremblez, vous insouciantes, quittez vos vêtements, ╵et déshabillez-vous, ceignez vos reins de pagnes ,
  • リビングバイブル - 女たちよ、のんきにかまえていないで、 無頓着な態度を改めなさい。 美しい服を脱ぎ、悲しみの日に備えて 荒布をまといなさい。
  • Nova Versão Internacional - Tremam, vocês, mulheres tranquilas! Estremeçam, vocês, que se sentem seguras! Arranquem suas vestes e vistam roupas de lamento.
  • Hoffnung für alle - Ja, fürchtet euch, ihr Sorglosen, und zittert, ihr Unbekümmerten! Legt eure feinen Gewänder ab und zieht Trauerkleider an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสั่นสะท้านเถิด หญิงผู้เรื่อยเฉื่อย จงตัวสั่นงันงก พวกเจ้าเหล่าธิดาผู้รู้สึกมั่นคง! จงเปลื้องเสื้อผ้าออก และสวมเสื้อผ้ากระสอบเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​ไม่​ทุกข์ร้อน​ใจ​เอ๋ย จง​สั่น​สะท้าน พวก​ท่าน​ที่​มั่นใจ​จง​สั่นเทา จง​ถอด​เสื้อ​ผ้า​ออก และ​ไม่​ต้อง​สวม​ใส่​อะไร แล้ว​ก็​ใช้​ผ้า​กระสอบ​คาด​ที่​เอว
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
圣经
资源
计划
奉献