Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • 新标点和合本 - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰; 因为无葡萄可摘, 无果子(或作“禾稼”)可收。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无虑的女子啊,再过一年,你们必颤栗, 因为无葡萄可摘, 也无果实可收。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无虑的女子啊,再过一年,你们必颤栗, 因为无葡萄可摘, 也无果实可收。
  • 当代译本 - 无忧无虑的女子啊, 再过一年多, 你们必因恐惧而颤抖。 那时,必没有葡萄可摘, 没有果子可收。
  • 圣经新译本 - 无忧无虑的女子啊!再过一年多, 你们就必受困扰, 因为没有葡萄可摘, 收禾稼的日子也没有来。
  • 中文标准译本 - 安然无虑的女子啊, 再过一年多,你们就必颤抖! 因为葡萄的收获期必不再有, 果实的收获期也必不再来。
  • 现代标点和合本 - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰, 因为无葡萄可摘, 无果子 可收。
  • 和合本(拼音版) - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰; 因为无葡萄可摘, 无果子 可收。
  • New International Version - In little more than a year you who feel secure will tremble; the grape harvest will fail, and the harvest of fruit will not come.
  • New International Reader's Version - You feel secure now. But in a little over a year you will tremble with fear. The grape harvest will fail. There won’t be any fruit.
  • English Standard Version - In little more than a year you will shudder, you complacent women; for the grape harvest fails, the fruit harvest will not come.
  • New Living Translation - In a short time—just a little more than a year— you careless ones will suddenly begin to care. For your fruit crops will fail, and the harvest will never take place.
  • Christian Standard Bible - In a little more than a year you overconfident ones will shudder, for the grapes will fail and the harvest will not come.
  • New American Standard Bible - Within a year and a few days You will be troubled, you complacent daughters; For the vintage is ended, And the fruit gathering will not come.
  • New King James Version - In a year and some days You will be troubled, you complacent women; For the vintage will fail, The gathering will not come.
  • Amplified Bible - In little more than a year You will tremble [with anxiety], you unsuspecting and complacent women; For the vintage has ended, And the harvest will not come.
  • American Standard Version - For days beyond a year shall ye be troubled, ye careless women; for the vintage shall fail, the ingathering shall not come.
  • King James Version - Many days and years shall ye be troubled, ye careless women: for the vintage shall fail, the gathering shall not come.
  • New English Translation - In a year’s time you carefree ones will shake with fear, for the grape harvest will fail, and the fruit harvest will not arrive.
  • World English Bible - For days beyond a year you will be troubled, you careless women; for the vintage will fail. The harvest won’t come.
  • 新標點和合本 - 無慮的女子啊,再過一年多,必受騷擾; 因為無葡萄可摘, 無果子(或譯:禾稼)可收。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無慮的女子啊,再過一年,你們必顫慄, 因為無葡萄可摘, 也無果實可收。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無慮的女子啊,再過一年,你們必顫慄, 因為無葡萄可摘, 也無果實可收。
  • 當代譯本 - 無憂無慮的女子啊, 再過一年多, 你們必因恐懼而顫抖。 那時,必沒有葡萄可摘, 沒有果子可收。
  • 聖經新譯本 - 無憂無慮的女子啊!再過一年多, 你們就必受困擾, 因為沒有葡萄可摘, 收禾稼的日子也沒有來。
  • 呂振中譯本 - 漫不在乎的女人哪, 再過 一年零 幾 天, 你就必戰抖了; 因為葡萄之割取必斷絕, 果子必收成不來。
  • 中文標準譯本 - 安然無慮的女子啊, 再過一年多,你們就必顫抖! 因為葡萄的收穫期必不再有, 果實的收穫期也必不再來。
  • 現代標點和合本 - 無慮的女子啊,再過一年多,必受騷擾, 因為無葡萄可摘, 無果子 可收。
  • 文理和合譯本 - 歷有年餘、無慮之婦、必將驚擾、因葡萄無所獲、穀實無可收、
  • 文理委辦譯本 - 歲序既周、葡萄不實、五穀不登、安居之女、因以殷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時越年餘、爾無慮者必戰慄、蓋無葡萄可摘、無禾稼 禾稼或作果 可收、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, que se sienten tan confiadas, en poco más de un año temblarán; porque fallará la vendimia, y no llegará la cosecha.
  • 현대인의 성경 - 아무 걱정 없는 여자들아, 내년 이맘 때에는 너희가 수확할 포도와 열매가 없으므로 근심하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнетесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans un peu plus d’un an, vous tremblerez, ╵vous insouciantes, car la vendange ╵n’aura pas lieu et il n’y aura pas ╵de fruits à récolter.
  • リビングバイブル - あと一年少しで、大変なことが起こります。 収穫期になっても作物がとれなくなるのです。 その時になってあわてても手遅れです。
  • Nova Versão Internacional - Daqui a pouco mais de um ano, vocês, que se sentem seguras, ficarão apavoradas; a colheita de uvas falhará, e a colheita de frutas não virá.
  • Hoffnung für alle - Noch gut ein Jahr, dann werdet ihr vor Angst zittern, ihr leichtfertigen Frauen. Dann gibt es keine Weinlese und auch keine Obsternte mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเวลาปีเศษๆ ผู้ที่รู้สึกมั่นคงจะตัวสั่น การเก็บเกี่ยวองุ่นจะล้มเหลว และไม่มีการเก็บผลไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​มั่นใจ​เอ๋ย ใน​อีก​ปี​กว่าๆ ท่าน​ก็​จะ​สั่นเทา เพราะ​พืช​ผล​จาก​ไร่​องุ่น​จะ​ล่ม จะ​ไม่​มี​ผล​องุ่น​ให้​ท่าน​เก็บ
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Giê-rê-mi 8:13 - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • 新标点和合本 - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰; 因为无葡萄可摘, 无果子(或作“禾稼”)可收。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无虑的女子啊,再过一年,你们必颤栗, 因为无葡萄可摘, 也无果实可收。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无虑的女子啊,再过一年,你们必颤栗, 因为无葡萄可摘, 也无果实可收。
  • 当代译本 - 无忧无虑的女子啊, 再过一年多, 你们必因恐惧而颤抖。 那时,必没有葡萄可摘, 没有果子可收。
  • 圣经新译本 - 无忧无虑的女子啊!再过一年多, 你们就必受困扰, 因为没有葡萄可摘, 收禾稼的日子也没有来。
  • 中文标准译本 - 安然无虑的女子啊, 再过一年多,你们就必颤抖! 因为葡萄的收获期必不再有, 果实的收获期也必不再来。
  • 现代标点和合本 - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰, 因为无葡萄可摘, 无果子 可收。
  • 和合本(拼音版) - 无虑的女子啊,再过一年多,必受骚扰; 因为无葡萄可摘, 无果子 可收。
  • New International Version - In little more than a year you who feel secure will tremble; the grape harvest will fail, and the harvest of fruit will not come.
  • New International Reader's Version - You feel secure now. But in a little over a year you will tremble with fear. The grape harvest will fail. There won’t be any fruit.
  • English Standard Version - In little more than a year you will shudder, you complacent women; for the grape harvest fails, the fruit harvest will not come.
  • New Living Translation - In a short time—just a little more than a year— you careless ones will suddenly begin to care. For your fruit crops will fail, and the harvest will never take place.
  • Christian Standard Bible - In a little more than a year you overconfident ones will shudder, for the grapes will fail and the harvest will not come.
  • New American Standard Bible - Within a year and a few days You will be troubled, you complacent daughters; For the vintage is ended, And the fruit gathering will not come.
  • New King James Version - In a year and some days You will be troubled, you complacent women; For the vintage will fail, The gathering will not come.
  • Amplified Bible - In little more than a year You will tremble [with anxiety], you unsuspecting and complacent women; For the vintage has ended, And the harvest will not come.
  • American Standard Version - For days beyond a year shall ye be troubled, ye careless women; for the vintage shall fail, the ingathering shall not come.
  • King James Version - Many days and years shall ye be troubled, ye careless women: for the vintage shall fail, the gathering shall not come.
  • New English Translation - In a year’s time you carefree ones will shake with fear, for the grape harvest will fail, and the fruit harvest will not arrive.
  • World English Bible - For days beyond a year you will be troubled, you careless women; for the vintage will fail. The harvest won’t come.
  • 新標點和合本 - 無慮的女子啊,再過一年多,必受騷擾; 因為無葡萄可摘, 無果子(或譯:禾稼)可收。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無慮的女子啊,再過一年,你們必顫慄, 因為無葡萄可摘, 也無果實可收。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無慮的女子啊,再過一年,你們必顫慄, 因為無葡萄可摘, 也無果實可收。
  • 當代譯本 - 無憂無慮的女子啊, 再過一年多, 你們必因恐懼而顫抖。 那時,必沒有葡萄可摘, 沒有果子可收。
  • 聖經新譯本 - 無憂無慮的女子啊!再過一年多, 你們就必受困擾, 因為沒有葡萄可摘, 收禾稼的日子也沒有來。
  • 呂振中譯本 - 漫不在乎的女人哪, 再過 一年零 幾 天, 你就必戰抖了; 因為葡萄之割取必斷絕, 果子必收成不來。
  • 中文標準譯本 - 安然無慮的女子啊, 再過一年多,你們就必顫抖! 因為葡萄的收穫期必不再有, 果實的收穫期也必不再來。
  • 現代標點和合本 - 無慮的女子啊,再過一年多,必受騷擾, 因為無葡萄可摘, 無果子 可收。
  • 文理和合譯本 - 歷有年餘、無慮之婦、必將驚擾、因葡萄無所獲、穀實無可收、
  • 文理委辦譯本 - 歲序既周、葡萄不實、五穀不登、安居之女、因以殷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時越年餘、爾無慮者必戰慄、蓋無葡萄可摘、無禾稼 禾稼或作果 可收、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, que se sienten tan confiadas, en poco más de un año temblarán; porque fallará la vendimia, y no llegará la cosecha.
  • 현대인의 성경 - 아무 걱정 없는 여자들아, 내년 이맘 때에는 너희가 수확할 포도와 열매가 없으므로 근심하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнетесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немногим больше, чем через год, вы, беспечные, содрогнётесь, потому что сбора винограда не будет, не наступит время сбора плодов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans un peu plus d’un an, vous tremblerez, ╵vous insouciantes, car la vendange ╵n’aura pas lieu et il n’y aura pas ╵de fruits à récolter.
  • リビングバイブル - あと一年少しで、大変なことが起こります。 収穫期になっても作物がとれなくなるのです。 その時になってあわてても手遅れです。
  • Nova Versão Internacional - Daqui a pouco mais de um ano, vocês, que se sentem seguras, ficarão apavoradas; a colheita de uvas falhará, e a colheita de frutas não virá.
  • Hoffnung für alle - Noch gut ein Jahr, dann werdet ihr vor Angst zittern, ihr leichtfertigen Frauen. Dann gibt es keine Weinlese und auch keine Obsternte mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเวลาปีเศษๆ ผู้ที่รู้สึกมั่นคงจะตัวสั่น การเก็บเกี่ยวองุ่นจะล้มเหลว และไม่มีการเก็บผลไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​มั่นใจ​เอ๋ย ใน​อีก​ปี​กว่าๆ ท่าน​ก็​จะ​สั่นเทา เพราะ​พืช​ผล​จาก​ไร่​องุ่น​จะ​ล่ม จะ​ไม่​มี​ผล​องุ่น​ให้​ท่าน​เก็บ
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Ô-sê 2:12 - Ta sẽ phá các cây nho và cây vả mà nó bảo là tặng phẩm của tình nhân. Ta sẽ để nó mọc lộn xộn trong bụi gai, là nơi chỉ để cho thú hoang ăn trái.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Giê-rê-mi 8:13 - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
圣经
资源
计划
奉献