逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
- 新标点和合本 - 柜上面有荣耀基路伯的影罩着施恩(“施恩”原文作“蔽罪”)座。这几件我现在不能一一细说。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 柜上面有荣耀的基路伯罩着施恩座。有关这一切我现在不能一一细说。
- 和合本2010(神版-简体) - 柜上面有荣耀的基路伯罩着施恩座。有关这一切我现在不能一一细说。
- 当代译本 - 约柜上面有荣耀的基路伯天使,高展翅膀遮盖着施恩座。关于这些事,现在不能一一细说。
- 圣经新译本 - 柜的上面有荣耀的基路伯罩着施恩座,关于这一切,现在不能一一细说了。
- 中文标准译本 - 约柜上方有荣耀的基路伯,遮蔽着施恩座 。关于这些,现在就不一一细说了。
- 现代标点和合本 - 柜上面有荣耀基路伯的影罩着施恩座 。这几件我现在不能一一细说。
- 和合本(拼音版) - 柜上面有荣耀基路伯的影罩着施恩座 。这几件我现在不能一一细说。
- New International Version - Above the ark were the cherubim of the Glory, overshadowing the atonement cover. But we cannot discuss these things in detail now.
- New International Reader's Version - The cherubim were above the ark. God showed his glory there. The cherubim spread their wings over the place where sin was paid for. But we can’t say everything about these things now.
- English Standard Version - Above it were the cherubim of glory overshadowing the mercy seat. Of these things we cannot now speak in detail.
- New Living Translation - Above the Ark were the cherubim of divine glory, whose wings stretched out over the Ark’s cover, the place of atonement. But we cannot explain these things in detail now.
- Christian Standard Bible - The cherubim of glory were above the ark overshadowing the mercy seat. It is not possible to speak about these things in detail right now.
- New American Standard Bible - and above it were the cherubim of glory overshadowing the atoning cover; but about these things we cannot now speak in detail.
- New King James Version - and above it were the cherubim of glory overshadowing the mercy seat. Of these things we cannot now speak in detail.
- Amplified Bible - and above the ark were the [golden] cherubim of glory overshadowing the mercy seat; but we cannot now go into detail about these things.
- American Standard Version - and above it cherubim of glory overshadowing the mercy-seat; of which things we cannot now speak severally.
- King James Version - And over it the cherubims of glory shadowing the mercyseat; of which we cannot now speak particularly.
- New English Translation - And above the ark were the cherubim of glory overshadowing the mercy seat. Now is not the time to speak of these things in detail.
- World English Bible - and above it cherubim of glory overshadowing the mercy seat, of which things we can’t speak now in detail.
- 新標點和合本 - 櫃上面有榮耀基路伯的影罩着施恩(施恩:原文是蔽罪)座。這幾件我現在不能一一細說。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 櫃上面有榮耀的基路伯罩着施恩座。有關這一切我現在不能一一細說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 櫃上面有榮耀的基路伯罩着施恩座。有關這一切我現在不能一一細說。
- 當代譯本 - 約櫃上面有榮耀的基路伯天使,高展翅膀遮蓋著施恩座。關於這些事,現在不能一一細說。
- 聖經新譯本 - 櫃的上面有榮耀的基路伯罩著施恩座,關於這一切,現在不能一一細說了。
- 呂振中譯本 - 櫃上面有 上帝 「榮現」 之象徵 、基路伯、覆蔭着除罪蓋的座。關於這幾件、如今不能一一分開細說。
- 中文標準譯本 - 約櫃上方有榮耀的基路伯,遮蔽著施恩座 。關於這些,現在就不一一細說了。
- 現代標點和合本 - 櫃上面有榮耀基路伯的影罩著施恩座 。這幾件我現在不能一一細說。
- 文理和合譯本 - 匱上有榮華之基路伯、覆翼贖罪所、此數者姑弗詳言、
- 文理委辦譯本 - 匱上有施恩之所、華煥𠼻𡀔[口氷]覆翼之、今論此、毋庸瑣屑以言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匱上有榮耀之基路冰、掩罩於贖罪之所、論此數端、今且不詳言之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 匱之上、設恩座、有光華燦爛之 ????????[口氷] 覆冀之。其他陳置、此處無庸詳述。
- Nueva Versión Internacional - Encima del arca estaban los querubines de la gloria, que cubrían con su sombra el lugar de la expiación. Pero ahora no se puede hablar de eso en detalle.
- 현대인의 성경 - 또 그 궤의 뚜껑을 속죄소라고 불렀는데 그룹이라는 영광의 천사들이 날개로 그 위를 내리덮고 있었습니다. 이런 것에 대해서는 일일이 다 말할 수가 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Над ковчегом находились изваяния херувимов – символ славы, они простирали свои крылья над крышкой, называемой «местом искупления» . Но сейчас мы не будем говорить об этом подробно.
- Восточный перевод - Над сундуком находились изваяния херувимов – символ славы, они простирали свои крылья над крышкой, называемой местом искупления . Но сейчас мы не будем говорить об этом подробно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над сундуком находились изваяния херувимов – символ славы, они простирали свои крылья над крышкой, называемой местом искупления . Но сейчас мы не будем говорить об этом подробно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над сундуком находились изваяния херувимов – символ славы, они простирали свои крылья над крышкой, называемой местом искупления . Но сейчас мы не будем говорить об этом подробно.
- La Bible du Semeur 2015 - Au-dessus du coffre, les chérubins glorieux couvraient le propitiatoire de l’ombre de leurs ailes. Mais ce n’est pas le moment de parler de chacun de ces objets en détail.
- リビングバイブル - 箱の上にはケルビム〔神の栄光の守護者たち〕と呼ばれる天使の像があって、黄金のふたをおおうように、大きな翼を広げていました。このふたは「恵みの座」と呼ばれます。しかし、これ以上くわしく述べる必要はないでしょう。
- Nestle Aland 28 - ὑπεράνω δὲ αὐτῆς Χερουβὶν δόξης κατασκιάζοντα τὸ ἱλαστήριον· περὶ ὧν οὐκ ἔστιν νῦν λέγειν κατὰ μέρος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπεράνω δὲ αὐτῆς, Χερουβεὶν δόξης κατασκιάζοντα τὸ ἱλαστήριον; περὶ ὧν οὐκ ἔστιν νῦν λέγειν κατὰ μέρος.
- Nova Versão Internacional - Acima da arca estavam os querubins da Glória, que com sua sombra cobriam a tampa da arca . A respeito dessas coisas não cabe agora falar detalhadamente.
- Hoffnung für alle - Über der Bundeslade breiteten die Keruben, die auf Gottes Herrlichkeit hinweisen, ihre Flügel aus und bedeckten so diese Stätte der Vergebung und Versöhnung. Doch nun genug von diesen Einzelheiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหนือหีบนั้นมีรูปปั้นของเครูบแห่งองค์ผู้ทรงพระเกียรติสิริ ปีกของเครูบกางออกคลุมฝาหีบซึ่งเป็นที่ลบมลทินบาป แต่เราไม่อาจจะกล่าวถึงรายละเอียดของสิ่งต่างๆ เหล่านี้ได้ในตอนนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหนือหีบใบนี้มีรูปปั้นเครูบ ซึ่งแสดงพระสง่าราศีของพระเจ้า และกางปีกปกฝาหีบแห่งการชดใช้บาป แต่ในเวลานี้เราจะพูดถึงเรื่องเหล่านี้อย่างละเอียดไม่ได้
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
- 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
- Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
- Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
- Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
- Dân Số Ký 7:89 - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
- Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.