逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- 新标点和合本 - 所以,耶稣要用自己的血叫百姓成圣,也就在城门外受苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,耶稣也在城门外受苦,为要用自己的血使百姓成圣。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,耶稣也在城门外受苦,为要用自己的血使百姓成圣。
- 当代译本 - 同样,耶稣为了用自己的血使祂的子民圣洁,也在城门外受难。
- 圣经新译本 - 所以耶稣也是这样在城门外受苦,为的是要藉着自己的血使人民成圣。
- 中文标准译本 - 所以耶稣为了藉着自己的血使子民分别为圣,也在城门外受难。
- 现代标点和合本 - 所以,耶稣要用自己的血叫百姓成圣,也就在城门外受苦。
- 和合本(拼音版) - 所以耶稣要用自己的血叫百姓成圣,也就在城门外受苦。
- New International Version - And so Jesus also suffered outside the city gate to make the people holy through his own blood.
- New International Reader's Version - Jesus also suffered outside the city gate. He suffered to make the people holy by spilling his own blood.
- English Standard Version - So Jesus also suffered outside the gate in order to sanctify the people through his own blood.
- New Living Translation - So also Jesus suffered and died outside the city gates to make his people holy by means of his own blood.
- Christian Standard Bible - Therefore, Jesus also suffered outside the gate, so that he might sanctify the people by his own blood.
- New American Standard Bible - Therefore Jesus also suffered outside the gate, that He might sanctify the people through His own blood.
- New King James Version - Therefore Jesus also, that He might sanctify the people with His own blood, suffered outside the gate.
- Amplified Bible - Therefore Jesus also suffered and died outside the [city] gate so that He might sanctify and set apart for God as holy the people [who believe] through [the shedding of] His own blood.
- American Standard Version - Wherefore Jesus also, that he might sanctify the people through his own blood, suffered without the gate.
- King James Version - Wherefore Jesus also, that he might sanctify the people with his own blood, suffered without the gate.
- New English Translation - Therefore, to sanctify the people by his own blood, Jesus also suffered outside the camp.
- World English Bible - Therefore Jesus also, that he might sanctify the people through his own blood, suffered outside of the gate.
- 新標點和合本 - 所以,耶穌要用自己的血叫百姓成聖,也就在城門外受苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,耶穌也在城門外受苦,為要用自己的血使百姓成聖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,耶穌也在城門外受苦,為要用自己的血使百姓成聖。
- 當代譯本 - 同樣,耶穌為了用自己的血使祂的子民聖潔,也在城門外受難。
- 聖經新譯本 - 所以耶穌也是這樣在城門外受苦,為的是要藉著自己的血使人民成聖。
- 呂振中譯本 - 所以耶穌也是這樣:耶穌為要藉自己的血叫人民成聖,就在城外受苦。
- 中文標準譯本 - 所以耶穌為了藉著自己的血使子民分別為聖,也在城門外受難。
- 現代標點和合本 - 所以,耶穌要用自己的血叫百姓成聖,也就在城門外受苦。
- 文理和合譯本 - 如是耶穌欲以己血聖民、亦受苦於邑門之外、
- 文理委辦譯本 - 耶穌則以己血贖民罪而郭外受苦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以耶穌欲以己血使民成聖、亦受苦於邑門外、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故耶穌亦自殉於邑門之外、俾以其血聖化萬民。
- Nueva Versión Internacional - Por eso también Jesús, para santificar al pueblo mediante su propia sangre, sufrió fuera de la puerta de la ciudad.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 예수님도 자기 피로 백성을 거룩하게 하시려고 성문 밖에서 고난을
- Новый Русский Перевод - Так и Иисус был казнен за воротами города, чтобы освятить народ Своей собственной кровью.
- Восточный перевод - Так и Иса был казнён за воротами города, чтобы освятить народ Своей собственной кровью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и Иса был казнён за воротами города, чтобы освятить народ Своей собственной кровью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и Исо был казнён за воротами города, чтобы освятить народ Своей собственной кровью.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Jésus, lui aussi, est mort à l’extérieur de la ville pour purifier le peuple par son propre sang.
- リビングバイブル - イエスも、町の外で苦しみを受けて死なれました。町の外で流されたこの血によって、私たちの罪は洗いきよめられたのです。
- Nestle Aland 28 - Διὸ καὶ Ἰησοῦς, ἵνα ἁγιάσῃ διὰ τοῦ ἰδίου αἵματος τὸν λαόν, ἔξω τῆς πύλης ἔπαθεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ καὶ Ἰησοῦς, ἵνα ἁγιάσῃ διὰ τοῦ ἰδίου αἵματος τὸν λαόν, ἔξω τῆς πύλης ἔπαθεν.
- Nova Versão Internacional - Assim, Jesus também sofreu fora das portas da cidade, para santificar o povo por meio do seu próprio sangue.
- Hoffnung für alle - So starb auch Jesus außerhalb der Stadt, um durch sein Blut die Menschen von ihrer Schuld zu befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูก็เช่นกัน พระองค์ทรงทนทุกข์นอกประตูเมืองเพื่อชำระเหล่าประชากรให้บริสุทธิ์ด้วยพระโลหิตของพระองค์เอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระเยซูก็ทนทุกข์ทรมานอยู่นอกเขตประตูเมืองด้วย เพื่อให้คนทั้งหลายเป็นผู้บริสุทธิ์ได้โดยโลหิตของพระองค์เอง
交叉引用
- Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
- Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
- Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
- Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
- Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
- Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Lê-vi Ký 24:23 - Sau khi nghe lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại, dân chúng đem người đã xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời ra khỏi nơi đóng trại và ném đá chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
- Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
- Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
- Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
- Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
- Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.