逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- 新标点和合本 - 这样,我们也当出到营外,就了他去,忍受他所受的凌辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们也当走出营外,到他那里去,忍受他所受的凌辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们也当走出营外,到他那里去,忍受他所受的凌辱。
- 当代译本 - 因此,让我们也走出营外到祂那里,忍受祂所忍受的凌辱吧!
- 圣经新译本 - 那么,让我们也出到营外到他那里去,担当他的凌辱。
- 中文标准译本 - 因此,让我们到营地外面他那里去,担当他所受的责骂。
- 现代标点和合本 - 这样,我们也当出到营外,就了他去,忍受他所受的凌辱。
- 和合本(拼音版) - 这样,我们也当出到营外,就了他去,忍受他所受的凌辱。
- New International Version - Let us, then, go to him outside the camp, bearing the disgrace he bore.
- New International Reader's Version - So let us go to him outside the camp. Let us be willing to suffer the shame he suffered.
- English Standard Version - Therefore let us go to him outside the camp and bear the reproach he endured.
- New Living Translation - So let us go out to him, outside the camp, and bear the disgrace he bore.
- The Message - So let’s go outside, where Jesus is, where the action is—not trying to be privileged insiders, but taking our share in the abuse of Jesus. This “insider world” is not our home. We have our eyes peeled for the City about to come. Let’s take our place outside with Jesus, no longer pouring out the sacrificial blood of animals but pouring out sacrificial praises from our lips to God in Jesus’ name. * * *
- Christian Standard Bible - Let us, then, go to him outside the camp, bearing his disgrace.
- New American Standard Bible - So then, let us go out to Him outside the camp, bearing His reproach.
- New King James Version - Therefore let us go forth to Him, outside the camp, bearing His reproach.
- Amplified Bible - So, let us go out to Him outside the camp, bearing His contempt [the disgrace and shame that He had to suffer].
- American Standard Version - Let us therefore go forth unto him without the camp, bearing his reproach.
- King James Version - Let us go forth therefore unto him without the camp, bearing his reproach.
- New English Translation - We must go out to him, then, outside the camp, bearing the abuse he experienced.
- World English Bible - Let’s therefore go out to him outside of the camp, bearing his reproach.
- 新標點和合本 - 這樣,我們也當出到營外,就了他去,忍受他所受的凌辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們也當走出營外,到他那裏去,忍受他所受的凌辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們也當走出營外,到他那裏去,忍受他所受的凌辱。
- 當代譯本 - 因此,讓我們也走出營外到祂那裡,忍受祂所忍受的凌辱吧!
- 聖經新譯本 - 那麼,讓我們也出到營外到他那裡去,擔當他的凌辱。
- 呂振中譯本 - 這樣,我們也當出到營外去找他,去擔當他所受的辱罵。
- 中文標準譯本 - 因此,讓我們到營地外面他那裡去,擔當他所受的責罵。
- 現代標點和合本 - 這樣,我們也當出到營外,就了他去,忍受他所受的凌辱。
- 文理和合譯本 - 故我儕宜負其辱、出營外就之、
- 文理委辦譯本 - 吾當遠離營壘、以就耶穌、亦受詬誶如彼焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕當出營外就之、忍受其所受之辱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此亦宜出而就之於營外、而與之共受垢辱。
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, salgamos a su encuentro fuera del campamento, llevando la deshonra que él llevó,
- 현대인의 성경 - 그러므로 우리도 성문 밖에 계신 예수님에게 나아가서 그분이 겪은 수치를 함께 당합시다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому давайте и мы выйдем к Нему за пределы лагеря, чтобы и нам понести на себе тот позор, который понес Он.
- Восточный перевод - Поэтому давайте и мы выйдем к Нему за пределы лагеря, чтобы и нам понести на себе тот позор, который понёс Он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому давайте и мы выйдем к Нему за пределы лагеря, чтобы и нам понести на себе тот позор, который понёс Он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому давайте и мы выйдем к Нему за пределы лагеря, чтобы и нам понести на себе тот позор, который понёс Он.
- La Bible du Semeur 2015 - Allons donc à lui en sortant à l’extérieur du camp, et acceptons d’être méprisés comme lui
- リビングバイブル - だから私たちは、町の外に出て〔この世の人たちの関心事から離れ、人々からさげすまれることも覚悟して〕、キリストのはずかしめを身に受け、共に苦しむために、この方のもとに行こうではありませんか。
- Nestle Aland 28 - τοίνυν ἐξερχώμεθα πρὸς αὐτὸν ἔξω τῆς παρεμβολῆς τὸν ὀνειδισμὸν αὐτοῦ φέροντες·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοίνυν ἐξερχώμεθα πρὸς αὐτὸν ἔξω τῆς παρεμβολῆς, τὸν ὀνειδισμὸν αὐτοῦ φέροντες;
- Nova Versão Internacional - Portanto, saiamos até ele, fora do acampamento, suportando a desonra que ele suportou.
- Hoffnung für alle - Lasst uns zu ihm hinausgehen und die Verachtung mittragen, die ihn getroffen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นให้เราทั้งหลายออกไปหาพระองค์ที่นอกค่าย ทนรับความอัปยศที่พระองค์ทรงแบกรับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พวกเราออกไปหาพระองค์ที่นอกค่ายเถิด เพื่อทนกับความเหยียดหยามที่พระองค์รับ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
- Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.