Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • 新标点和合本 - 在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定,本是世界不配有的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这世界配不上他们,他们在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这世界配不上他们,他们在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定。
  • 当代译本 - 在旷野、群山、山洞和地穴中漂泊不定。他们是世界不配有的!
  • 圣经新译本 - 原是这世界不配有的人。他们飘流无定,在旷野、山岭、石洞和地穴栖身。
  • 中文标准译本 - 他们是这世界不配有的。他们在旷野、山岭、岩穴、地洞中漂流无定。
  • 现代标点和合本 - 在旷野、山岭、山洞、地穴漂流无定,本是世界不配有的人。
  • 和合本(拼音版) - 在旷野、山岭、山洞、地穴飘流无定,本是世界不配有的人。
  • New International Version - the world was not worthy of them. They wandered in deserts and mountains, living in caves and in holes in the ground.
  • New International Reader's Version - The world was not worthy of them. They wandered in deserts and mountains. They lived in caves. They lived in holes in the ground.
  • English Standard Version - of whom the world was not worthy—wandering about in deserts and mountains, and in dens and caves of the earth.
  • New Living Translation - They were too good for this world, wandering over deserts and mountains, hiding in caves and holes in the ground.
  • Christian Standard Bible - The world was not worthy of them. They wandered in deserts and on mountains, hiding in caves and holes in the ground.
  • New American Standard Bible - (people of whom the world was not worthy), wandering in deserts, on mountains, and sheltering in caves and holes in the ground.
  • New King James Version - of whom the world was not worthy. They wandered in deserts and mountains, in dens and caves of the earth.
  • Amplified Bible - (people of whom the world was not worthy), wandering in deserts and mountains and [living in] caves and holes in the ground.
  • American Standard Version - (of whom the world was not worthy), wandering in deserts and mountains and caves, and the holes of the earth.
  • King James Version - (Of whom the world was not worthy:) they wandered in deserts, and in mountains, and in dens and caves of the earth.
  • New English Translation - (the world was not worthy of them); they wandered in deserts and mountains and caves and openings in the earth.
  • World English Bible - of whom the world was not worthy—wandering in deserts, mountains, caves, and the holes of the earth.
  • 新標點和合本 - 在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定,本是世界不配有的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這世界配不上他們,他們在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這世界配不上他們,他們在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定。
  • 當代譯本 - 在曠野、群山、山洞和地穴中漂泊不定。他們是世界不配有的!
  • 聖經新譯本 - 原是這世界不配有的人。他們飄流無定,在曠野、山嶺、石洞和地穴棲身。
  • 呂振中譯本 - 世界配不上他們:他們在曠野、在山嶺、 在 洞窘、 在 地穴、飄流無定。
  • 中文標準譯本 - 他們是這世界不配有的。他們在曠野、山嶺、岩穴、地洞中漂流無定。
  • 現代標點和合本 - 在曠野、山嶺、山洞、地穴漂流無定,本是世界不配有的人。
  • 文理和合譯本 - 於荒野、山嶺、洞穴、地窟、轉徙無常、若此之人、斯世不堪有者也、
  • 文理委辦譯本 - 流離轉徙、或荒野、或山巔、或地穴、若此之人、世不足居之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃於曠野、山嶺、巖穴、地窖、轉徙流離、若此之人居世、世實不堪也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯輩不見容於世、乃穴居野處、遁跡山林、
  • Nueva Versión Internacional - ¡El mundo no merecía gente así! Anduvieron sin rumbo por desiertos y montañas, por cuevas y cavernas.
  • 현대인의 성경 - 세상은 그들에게 아무 가치가 없었습니다. 그래서 그들은 광야와 산과 동굴과 땅굴을 찾아다니며 지냈습니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • La Bible du Semeur 2015 - eux dont le monde n’était pas digne. Ils ont erré dans les déserts et sur les montagnes, vivant dans les cavernes et les antres de la terre.
  • Nestle Aland 28 - ὧν οὐκ ἦν ἄξιος ὁ κόσμος, ἐπὶ ἐρημίαις πλανώμενοι καὶ ὄρεσιν καὶ σπηλαίοις καὶ ταῖς ὀπαῖς τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν οὐκ ἦν ἄξιος ὁ κόσμος, ἐπὶ ἐρημίαις πλανώμενοι, καὶ ὄρεσι, καὶ σπηλαίοις, καὶ ταῖς ὀπαῖς τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - O mundo não era digno deles. Vagaram pelos desertos e montes, pelas cavernas e grutas.
  • Hoffnung für alle - Sie irrten in Wüsten und im Gebirge herum und mussten sich in einsamen Tälern und Höhlen verstecken – Menschen, zu schade für diese Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกไม่ควรค่ากับคนเช่นนี้เลย พวกเขาร่อนเร่ไปตามถิ่นกันดาร ตามภูเขาต่างๆ หรือในถ้ำในโพรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โลก​ไม่​ดี​พอ​สำหรับ​คน​เหล่า​นี้ พวก​เขา​พเนจร​ไป​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​ตาม​ภูเขา ตาม​ถ้ำ​และ​อยู่​ใน​โพรง​ใต้​ดิน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • 2 Các Vua 23:25 - Những đời vua trước cũng như các đời vua sau, không một vua nào hết lòng, hết tâm hồn, hết sức, hướng về Chúa Hằng Hữu và triệt để tuân hành luật Môi-se như Giô-si-a.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Các Vua 23:28 - Các việc khác của Giô-si-a đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 1 Các Vua 14:12 - Rồi A-hi-gia nói với vợ Giê-rô-bô-am: “Bây giờ, bà hãy về nhà đi. Khi bà bước vào thành, con bà sẽ chết.
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:1 - Sau khi đánh đuổi quân Phi-li-tin trở về, Sau-lơ được tin Đa-vít đang ở hoang mạc Ên-ghê-đi.
  • 1 Sa-mu-ên 24:2 - Ông dẫn theo 3.000 quân tinh nhuệ nhất Ít-ra-ên, đến tảng đá dê rừng, tìm Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • 新标点和合本 - 在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定,本是世界不配有的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这世界配不上他们,他们在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这世界配不上他们,他们在旷野、山岭、山洞、地穴,飘流无定。
  • 当代译本 - 在旷野、群山、山洞和地穴中漂泊不定。他们是世界不配有的!
  • 圣经新译本 - 原是这世界不配有的人。他们飘流无定,在旷野、山岭、石洞和地穴栖身。
  • 中文标准译本 - 他们是这世界不配有的。他们在旷野、山岭、岩穴、地洞中漂流无定。
  • 现代标点和合本 - 在旷野、山岭、山洞、地穴漂流无定,本是世界不配有的人。
  • 和合本(拼音版) - 在旷野、山岭、山洞、地穴飘流无定,本是世界不配有的人。
  • New International Version - the world was not worthy of them. They wandered in deserts and mountains, living in caves and in holes in the ground.
  • New International Reader's Version - The world was not worthy of them. They wandered in deserts and mountains. They lived in caves. They lived in holes in the ground.
  • English Standard Version - of whom the world was not worthy—wandering about in deserts and mountains, and in dens and caves of the earth.
  • New Living Translation - They were too good for this world, wandering over deserts and mountains, hiding in caves and holes in the ground.
  • Christian Standard Bible - The world was not worthy of them. They wandered in deserts and on mountains, hiding in caves and holes in the ground.
  • New American Standard Bible - (people of whom the world was not worthy), wandering in deserts, on mountains, and sheltering in caves and holes in the ground.
  • New King James Version - of whom the world was not worthy. They wandered in deserts and mountains, in dens and caves of the earth.
  • Amplified Bible - (people of whom the world was not worthy), wandering in deserts and mountains and [living in] caves and holes in the ground.
  • American Standard Version - (of whom the world was not worthy), wandering in deserts and mountains and caves, and the holes of the earth.
  • King James Version - (Of whom the world was not worthy:) they wandered in deserts, and in mountains, and in dens and caves of the earth.
  • New English Translation - (the world was not worthy of them); they wandered in deserts and mountains and caves and openings in the earth.
  • World English Bible - of whom the world was not worthy—wandering in deserts, mountains, caves, and the holes of the earth.
  • 新標點和合本 - 在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定,本是世界不配有的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這世界配不上他們,他們在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這世界配不上他們,他們在曠野、山嶺、山洞、地穴,飄流無定。
  • 當代譯本 - 在曠野、群山、山洞和地穴中漂泊不定。他們是世界不配有的!
  • 聖經新譯本 - 原是這世界不配有的人。他們飄流無定,在曠野、山嶺、石洞和地穴棲身。
  • 呂振中譯本 - 世界配不上他們:他們在曠野、在山嶺、 在 洞窘、 在 地穴、飄流無定。
  • 中文標準譯本 - 他們是這世界不配有的。他們在曠野、山嶺、岩穴、地洞中漂流無定。
  • 現代標點和合本 - 在曠野、山嶺、山洞、地穴漂流無定,本是世界不配有的人。
  • 文理和合譯本 - 於荒野、山嶺、洞穴、地窟、轉徙無常、若此之人、斯世不堪有者也、
  • 文理委辦譯本 - 流離轉徙、或荒野、或山巔、或地穴、若此之人、世不足居之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃於曠野、山嶺、巖穴、地窖、轉徙流離、若此之人居世、世實不堪也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯輩不見容於世、乃穴居野處、遁跡山林、
  • Nueva Versión Internacional - ¡El mundo no merecía gente así! Anduvieron sin rumbo por desiertos y montañas, por cuevas y cavernas.
  • 현대인의 성경 - 세상은 그들에게 아무 가치가 없었습니다. 그래서 그들은 광야와 산과 동굴과 땅굴을 찾아다니며 지냈습니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кого весь мир не был достоин, скитались по пустыням, горам, пещерам и ущельям.
  • La Bible du Semeur 2015 - eux dont le monde n’était pas digne. Ils ont erré dans les déserts et sur les montagnes, vivant dans les cavernes et les antres de la terre.
  • Nestle Aland 28 - ὧν οὐκ ἦν ἄξιος ὁ κόσμος, ἐπὶ ἐρημίαις πλανώμενοι καὶ ὄρεσιν καὶ σπηλαίοις καὶ ταῖς ὀπαῖς τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν οὐκ ἦν ἄξιος ὁ κόσμος, ἐπὶ ἐρημίαις πλανώμενοι, καὶ ὄρεσι, καὶ σπηλαίοις, καὶ ταῖς ὀπαῖς τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - O mundo não era digno deles. Vagaram pelos desertos e montes, pelas cavernas e grutas.
  • Hoffnung für alle - Sie irrten in Wüsten und im Gebirge herum und mussten sich in einsamen Tälern und Höhlen verstecken – Menschen, zu schade für diese Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกไม่ควรค่ากับคนเช่นนี้เลย พวกเขาร่อนเร่ไปตามถิ่นกันดาร ตามภูเขาต่างๆ หรือในถ้ำในโพรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โลก​ไม่​ดี​พอ​สำหรับ​คน​เหล่า​นี้ พวก​เขา​พเนจร​ไป​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​ตาม​ภูเขา ตาม​ถ้ำ​และ​อยู่​ใน​โพรง​ใต้​ดิน
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • 2 Các Vua 23:25 - Những đời vua trước cũng như các đời vua sau, không một vua nào hết lòng, hết tâm hồn, hết sức, hướng về Chúa Hằng Hữu và triệt để tuân hành luật Môi-se như Giô-si-a.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Các Vua 23:28 - Các việc khác của Giô-si-a đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 1 Các Vua 14:12 - Rồi A-hi-gia nói với vợ Giê-rô-bô-am: “Bây giờ, bà hãy về nhà đi. Khi bà bước vào thành, con bà sẽ chết.
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:1 - Sau khi đánh đuổi quân Phi-li-tin trở về, Sau-lơ được tin Đa-vít đang ở hoang mạc Ên-ghê-đi.
  • 1 Sa-mu-ên 24:2 - Ông dẫn theo 3.000 quân tinh nhuệ nhất Ít-ra-ên, đến tảng đá dê rừng, tìm Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
圣经
资源
计划
奉献