逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
- 新标点和合本 - 他看为基督受的凌辱比埃及的财物更宝贵,因他想望所要得的赏赐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把为弥赛亚受凌辱看得比埃及的财物更宝贵,因为他想望所要得的赏赐。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把为弥赛亚受凌辱看得比埃及的财物更宝贵,因为他想望所要得的赏赐。
- 当代译本 - 在他眼中,为基督所受的凌辱远比埃及的财富更有价值,因为他盼望的是将来的赏赐。
- 圣经新译本 - 在他看来,为着基督受的凌辱,比埃及的财物更宝贵,因为他注视将来的赏赐。
- 中文标准译本 - 他把为基督受的责骂看做是比埃及的财宝更大的财富,因为他注目那将来的报偿。
- 现代标点和合本 - 他看为基督受的凌辱比埃及的财物更宝贵,因他想望所要得的赏赐。
- 和合本(拼音版) - 他看为基督受的凌辱比埃及的财物更宝贵,因他想望所要得的赏赐。
- New International Version - He regarded disgrace for the sake of Christ as of greater value than the treasures of Egypt, because he was looking ahead to his reward.
- New International Reader's Version - He suffered shame because of Christ. He thought it had great value. Moses considered it better than the riches of Egypt. He was looking ahead to his reward.
- English Standard Version - He considered the reproach of Christ greater wealth than the treasures of Egypt, for he was looking to the reward.
- New Living Translation - He thought it was better to suffer for the sake of Christ than to own the treasures of Egypt, for he was looking ahead to his great reward.
- Christian Standard Bible - For he considered reproach for the sake of Christ to be greater wealth than the treasures of Egypt, since he was looking ahead to the reward.
- New American Standard Bible - considering the reproach of Christ greater riches than the treasures of Egypt; for he was looking to the reward.
- New King James Version - esteeming the reproach of Christ greater riches than the treasures in Egypt; for he looked to the reward.
- Amplified Bible - He considered the reproach of the Christ [that is, the rebuke he would suffer for his faithful obedience to God] to be greater wealth than all the treasures of Egypt; for he looked ahead to the reward [promised by God].
- American Standard Version - accounting the reproach of Christ greater riches than the treasures of Egypt: for he looked unto the recompense of reward.
- King James Version - Esteeming the reproach of Christ greater riches than the treasures in Egypt: for he had respect unto the recompence of the reward.
- New English Translation - He regarded abuse suffered for Christ to be greater wealth than the treasures of Egypt, for his eyes were fixed on the reward.
- World English Bible - considering the reproach of Christ greater riches than the treasures of Egypt; for he looked to the reward.
- 新標點和合本 - 他看為基督受的凌辱比埃及的財物更寶貴,因他想望所要得的賞賜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把為彌賽亞受凌辱看得比埃及的財物更寶貴,因為他想望所要得的賞賜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把為彌賽亞受凌辱看得比埃及的財物更寶貴,因為他想望所要得的賞賜。
- 當代譯本 - 在他眼中,為基督所受的凌辱遠比埃及的財富更有價值,因為他盼望的是將來的賞賜。
- 聖經新譯本 - 在他看來,為著基督受的凌辱,比埃及的財物更寶貴,因為他注視將來的賞賜。
- 呂振中譯本 - 因為他看被膏者 所要 受的辱罵、比 埃及 的寶藏為更大的財富:他轉臉注視着那賞報。
- 中文標準譯本 - 他把為基督受的責罵看做是比埃及的財寶更大的財富,因為他注目那將來的報償。
- 現代標點和合本 - 他看為基督受的凌辱比埃及的財物更寶貴,因他想望所要得的賞賜。
- 文理和合譯本 - 以為緣基督受辱、富於埃及所有之財貨、望賞賚故也、
- 文理委辦譯本 - 自謂為基督受詬誶、較埃及獲利倍蓰、望賞賚故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以為為基督而受之辱、較 伊及 諸財尤寶、因望賞賚故也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在 摩西 之心目中、基督之垢辱、實富於 埃及 之寶庫也。何則、其所見者大。其所望者遠也。
- Nueva Versión Internacional - Consideró que el oprobio por causa del Mesías era una mayor riqueza que los tesoros de Egipto, porque tenía la mirada puesta en la recompensa.
- 현대인의 성경 - 모세는 약속된 메시아를 위해 받는 고난을 이집트의 보물보다 더 값진 것으로 여겼습니다. 그것은 장차 상 받을 것을 기대하고 있었기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Он видел, какая награда ждет его впереди, и поэтому унижение ради Христа для него было ценнее богатств Египта.
- Восточный перевод - Он видел, какая награда ждёт его впереди, и поэтому унижение ради Масиха для него было ценнее богатств Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он видел, какая награда ждёт его впереди, и поэтому унижение ради аль-Масиха для него было ценнее богатств Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он видел, какая награда ждёт его впереди, и поэтому унижение ради Масеха для него было ценнее богатств Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, estimait-il, subir l’humiliation que Christ devait connaître constituait une richesse bien supérieure aux trésors de l’Egypte : il avait, en effet, les yeux fixés sur la récompense à venir.
- リビングバイブル - 彼はエジプト全土の宝をわがものにすることよりも、やがて来ると約束されていたキリスト(ギリシャ語で、救い主)のために苦しむほうが、はるかにすぐれていると考えました。その目は、神からの大きな報いに注がれていたのです。
- Nestle Aland 28 - μείζονα πλοῦτον ἡγησάμενος τῶν Αἰγύπτου θησαυρῶν τὸν ὀνειδισμὸν τοῦ Χριστοῦ· ἀπέβλεπεν γὰρ εἰς τὴν μισθαποδοσίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μείζονα πλοῦτον ἡγησάμενος τῶν Αἰγύπτου θησαυρῶν, τὸν ὀνειδισμὸν τοῦ Χριστοῦ, ἀπέβλεπεν γὰρ εἰς τὴν μισθαποδοσίαν.
- Nova Versão Internacional - Por amor de Cristo, considerou sua desonra uma riqueza maior do que os tesouros do Egito, porque contemplava a sua recompensa.
- Hoffnung für alle - Für ihn waren alle Schätze Ägyptens nicht so viel wert wie Schimpf und Schande, die er für Christus auf sich nahm. Denn er wusste, wie reich Gott ihn belohnen würde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถือว่าการยอมเสื่อมเสียเพื่อพระคริสต์ยังล้ำค่ายิ่งกว่าทรัพย์สมบัติทั้งหลายของอียิปต์ เพราะเขามองไปข้างหน้าถึงบำเหน็จของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพิจารณาเห็นว่า การที่ถูกเหยียดหยามเพื่อพระคริสต์ มีค่ายิ่งกว่าสมบัติทั้งปวงของประเทศอียิปต์ เพราะท่านคาดหวังในรางวัลที่จะได้รับ
交叉引用
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
- Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
- Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
- Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
- Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.