Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以 神被称为他们的 神,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实他们所羡慕的是一个更美的,就是在天上的家乡。所以,上帝并不因他们称他为上帝 而觉得羞耻,因为他已经为他们预备了一座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实他们所羡慕的是一个更美的,就是在天上的家乡。所以, 神并不因他们称他为 神 而觉得羞耻,因为他已经为他们预备了一座城。
  • 当代译本 - 然而,他们渴慕的是天上更美的家乡。所以,上帝不以被他们称为上帝为耻,因为祂已经为他们预备了一座城。
  • 圣经新译本 - 但是现在他们所向往的,是一个更美的、在天上的家乡。所以, 神不以他们称他为 神而觉得羞耻;因为他已经为他们预备了一座城。
  • 中文标准译本 - 但如今,他们所向往的是一个更美好的,就是在天上的家乡。因此,神被称为“他们的神”并不以为耻;原来他已经为他们预备了一座城。
  • 现代标点和合本 - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以神被称为他们的神,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • 和合本(拼音版) - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以上帝被称为他们的上帝,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • New International Version - Instead, they were longing for a better country—a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • New International Reader's Version - Instead, they longed for a better country. They wanted a heavenly one. So God is pleased when they call him their God. In fact, he has prepared a city for them.
  • English Standard Version - But as it is, they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God, for he has prepared for them a city.
  • New Living Translation - But they were looking for a better place, a heavenly homeland. That is why God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • Christian Standard Bible - But they now desire a better place — a heavenly one. Therefore, God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • New American Standard Bible - But as it is, they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God; for He has prepared a city for them.
  • New King James Version - But now they desire a better, that is, a heavenly country. Therefore God is not ashamed to be called their God, for He has prepared a city for them.
  • Amplified Bible - But the truth is that they were longing for a better country, that is, a heavenly one. For that reason God is not ashamed [of them or] to be called their God [even to be surnamed their God—the God of Abraham, Isaac, and Jacob]; for He has prepared a city for them.
  • American Standard Version - But now they desire a better country, that is, a heavenly: wherefore God is not ashamed of them, to be called their God; for he hath prepared for them a city.
  • King James Version - But now they desire a better country, that is, an heavenly: wherefore God is not ashamed to be called their God: for he hath prepared for them a city.
  • New English Translation - But as it is, they aspire to a better land, that is, a heavenly one. Therefore, God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • World English Bible - But now they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed of them, to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • 新標點和合本 - 他們卻羨慕一個更美的家鄉,就是在天上的。所以神被稱為他們的神,並不以為恥,因為他已經給他們預備了一座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實他們所羨慕的是一個更美的,就是在天上的家鄉。所以,上帝並不因他們稱他為上帝 而覺得羞恥,因為他已經為他們預備了一座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實他們所羨慕的是一個更美的,就是在天上的家鄉。所以, 神並不因他們稱他為 神 而覺得羞恥,因為他已經為他們預備了一座城。
  • 當代譯本 - 然而,他們渴慕的是天上更美的家鄉。所以,上帝不以被他們稱為上帝為恥,因為祂已經為他們預備了一座城。
  • 聖經新譯本 - 但是現在他們所嚮往的,是一個更美的、在天上的家鄉。所以, 神不以他們稱他為 神而覺得羞恥;因為他已經為他們預備了一座城。
  • 呂振中譯本 - 其實呢、他們是希求一個較好的、就是天上的。故此上帝稱為他們的上帝、也不以為恥;因為他已經給他們豫備了一座城了。
  • 中文標準譯本 - 但如今,他們所嚮往的是一個更美好的,就是在天上的家鄉。因此,神被稱為「他們的神」並不以為恥;原來他已經為他們預備了一座城。
  • 現代標點和合本 - 他們卻羨慕一個更美的家鄉,就是在天上的。所以神被稱為他們的神,並不以為恥,因為他已經給他們預備了一座城。
  • 文理和合譯本 - 惟其所慕者尤善、即在天者、故上帝不恥稱為彼之上帝、蓋曾為之備邑焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然其所慕者於天有至樂之國、故上帝雖為彼上帝、而不以為恥、為之備邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼等慕更美之家鄉、即在天者、故天主自稱為彼之天主不以為恥、而為之備邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然若輩之所懷者、實有愈於本鄉、則天國是已。是故天主亦不以稱若輩之天主為恥、且早已為之備一聖邑矣。
  • Nueva Versión Internacional - Antes bien, anhelaban una patria mejor, es decir, la celestial. Por lo tanto, Dios no se avergonzó de ser llamado su Dios, y les preparó una ciudad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 더 나은 하늘에 있는 고향을 그리워하고 있었습니다. 그래서 하나님께서는 그들의 하나님이라고 불리는 것을 부끄러워하시지 않고 오히려 그들을 위해 한 성을 마련해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Бог не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город.
  • Восточный перевод - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Всевышний не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Аллах не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Всевышний не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, c’est une meilleure patrie qu’ils désirent, c’est-à-dire la patrie céleste. Aussi Dieu n’a pas honte d’être appelé « leur Dieu », et il leur a préparé une cité.
  • リビングバイブル - しかし彼らは、それには目もくれず、神が用意された天の都を一心に見つめていました。それで神は、彼らの神と呼ばれることを誇りとなさったのです。
  • Nestle Aland 28 - νῦν δὲ κρείττονος ὀρέγονται, τοῦτ’ ἔστιν ἐπουρανίου. διὸ οὐκ ἐπαισχύνεται αὐτοὺς ὁ θεὸς θεὸς ἐπικαλεῖσθαι αὐτῶν· ἡτοίμασεν γὰρ αὐτοῖς πόλιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν δὲ κρείττονος ὀρέγονται, τοῦτ’ ἔστιν ἐπουρανίου. διὸ οὐκ ἐπαισχύνεται αὐτοὺς ὁ Θεὸς, Θεὸς ἐπικαλεῖσθαι αὐτῶν; ἡτοίμασεν γὰρ αὐτοῖς πόλιν.
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, esperavam eles uma pátria melhor, isto é, a pátria celestial. Por essa razão Deus não se envergonha de ser chamado o Deus deles e lhes preparou uma cidade.
  • Hoffnung für alle - Nein, sie sehnten sich nach einer besseren Heimat, nach der Heimat im Himmel. Deshalb bekennt sich Gott zu ihnen und schämt sich nicht, ihr Gott genannt zu werden; denn für sie hat er seine Stadt im Himmel gebaut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่พวกเขาใฝ่หาบ้านเมืองซึ่งดีกว่าคือเมืองสวรรค์ เพราะฉะนั้นพระเจ้าจึงไม่ได้ทรงละอายเมื่อพวกเขาเรียกพระองค์ว่าพระเจ้าของพวกเขา เพราะพระองค์ทรงจัดเตรียมเมืองหนึ่งไว้ให้พวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เท่า​ที่​เป็น​ไป พวก​เขา​ต้องการ​แผ่นดิน​ที่​ดี​กว่า นั่น​ก็​คือ​ที่​เป็น​อย่าง​สวรรค์ ฉะนั้น​พระ​เจ้า​ไม่​ละอาย​ที่​พวก​เขา​จะ​เรียก​พระ​องค์​ว่า​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา ใน​เมื่อ​พระ​องค์​ได้​เตรียม​เมือง​ไว้​ให้​แล้ว
交叉引用
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以 神被称为他们的 神,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实他们所羡慕的是一个更美的,就是在天上的家乡。所以,上帝并不因他们称他为上帝 而觉得羞耻,因为他已经为他们预备了一座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实他们所羡慕的是一个更美的,就是在天上的家乡。所以, 神并不因他们称他为 神 而觉得羞耻,因为他已经为他们预备了一座城。
  • 当代译本 - 然而,他们渴慕的是天上更美的家乡。所以,上帝不以被他们称为上帝为耻,因为祂已经为他们预备了一座城。
  • 圣经新译本 - 但是现在他们所向往的,是一个更美的、在天上的家乡。所以, 神不以他们称他为 神而觉得羞耻;因为他已经为他们预备了一座城。
  • 中文标准译本 - 但如今,他们所向往的是一个更美好的,就是在天上的家乡。因此,神被称为“他们的神”并不以为耻;原来他已经为他们预备了一座城。
  • 现代标点和合本 - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以神被称为他们的神,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • 和合本(拼音版) - 他们却羡慕一个更美的家乡,就是在天上的。所以上帝被称为他们的上帝,并不以为耻,因为他已经给他们预备了一座城。
  • New International Version - Instead, they were longing for a better country—a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • New International Reader's Version - Instead, they longed for a better country. They wanted a heavenly one. So God is pleased when they call him their God. In fact, he has prepared a city for them.
  • English Standard Version - But as it is, they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God, for he has prepared for them a city.
  • New Living Translation - But they were looking for a better place, a heavenly homeland. That is why God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • Christian Standard Bible - But they now desire a better place — a heavenly one. Therefore, God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • New American Standard Bible - But as it is, they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed to be called their God; for He has prepared a city for them.
  • New King James Version - But now they desire a better, that is, a heavenly country. Therefore God is not ashamed to be called their God, for He has prepared a city for them.
  • Amplified Bible - But the truth is that they were longing for a better country, that is, a heavenly one. For that reason God is not ashamed [of them or] to be called their God [even to be surnamed their God—the God of Abraham, Isaac, and Jacob]; for He has prepared a city for them.
  • American Standard Version - But now they desire a better country, that is, a heavenly: wherefore God is not ashamed of them, to be called their God; for he hath prepared for them a city.
  • King James Version - But now they desire a better country, that is, an heavenly: wherefore God is not ashamed to be called their God: for he hath prepared for them a city.
  • New English Translation - But as it is, they aspire to a better land, that is, a heavenly one. Therefore, God is not ashamed to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • World English Bible - But now they desire a better country, that is, a heavenly one. Therefore God is not ashamed of them, to be called their God, for he has prepared a city for them.
  • 新標點和合本 - 他們卻羨慕一個更美的家鄉,就是在天上的。所以神被稱為他們的神,並不以為恥,因為他已經給他們預備了一座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實他們所羨慕的是一個更美的,就是在天上的家鄉。所以,上帝並不因他們稱他為上帝 而覺得羞恥,因為他已經為他們預備了一座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實他們所羨慕的是一個更美的,就是在天上的家鄉。所以, 神並不因他們稱他為 神 而覺得羞恥,因為他已經為他們預備了一座城。
  • 當代譯本 - 然而,他們渴慕的是天上更美的家鄉。所以,上帝不以被他們稱為上帝為恥,因為祂已經為他們預備了一座城。
  • 聖經新譯本 - 但是現在他們所嚮往的,是一個更美的、在天上的家鄉。所以, 神不以他們稱他為 神而覺得羞恥;因為他已經為他們預備了一座城。
  • 呂振中譯本 - 其實呢、他們是希求一個較好的、就是天上的。故此上帝稱為他們的上帝、也不以為恥;因為他已經給他們豫備了一座城了。
  • 中文標準譯本 - 但如今,他們所嚮往的是一個更美好的,就是在天上的家鄉。因此,神被稱為「他們的神」並不以為恥;原來他已經為他們預備了一座城。
  • 現代標點和合本 - 他們卻羨慕一個更美的家鄉,就是在天上的。所以神被稱為他們的神,並不以為恥,因為他已經給他們預備了一座城。
  • 文理和合譯本 - 惟其所慕者尤善、即在天者、故上帝不恥稱為彼之上帝、蓋曾為之備邑焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然其所慕者於天有至樂之國、故上帝雖為彼上帝、而不以為恥、為之備邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然彼等慕更美之家鄉、即在天者、故天主自稱為彼之天主不以為恥、而為之備邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然若輩之所懷者、實有愈於本鄉、則天國是已。是故天主亦不以稱若輩之天主為恥、且早已為之備一聖邑矣。
  • Nueva Versión Internacional - Antes bien, anhelaban una patria mejor, es decir, la celestial. Por lo tanto, Dios no se avergonzó de ser llamado su Dios, y les preparó una ciudad.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 더 나은 하늘에 있는 고향을 그리워하고 있었습니다. 그래서 하나님께서는 그들의 하나님이라고 불리는 것을 부끄러워하시지 않고 오히려 그들을 위해 한 성을 마련해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Бог не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город.
  • Восточный перевод - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Всевышний не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Аллах не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но на самом деле они стремятся к лучшей стране – к небесной. Поэтому Всевышний не стыдится называться их Богом, ведь Он приготовил для них город .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, c’est une meilleure patrie qu’ils désirent, c’est-à-dire la patrie céleste. Aussi Dieu n’a pas honte d’être appelé « leur Dieu », et il leur a préparé une cité.
  • リビングバイブル - しかし彼らは、それには目もくれず、神が用意された天の都を一心に見つめていました。それで神は、彼らの神と呼ばれることを誇りとなさったのです。
  • Nestle Aland 28 - νῦν δὲ κρείττονος ὀρέγονται, τοῦτ’ ἔστιν ἐπουρανίου. διὸ οὐκ ἐπαισχύνεται αὐτοὺς ὁ θεὸς θεὸς ἐπικαλεῖσθαι αὐτῶν· ἡτοίμασεν γὰρ αὐτοῖς πόλιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν δὲ κρείττονος ὀρέγονται, τοῦτ’ ἔστιν ἐπουρανίου. διὸ οὐκ ἐπαισχύνεται αὐτοὺς ὁ Θεὸς, Θεὸς ἐπικαλεῖσθαι αὐτῶν; ἡτοίμασεν γὰρ αὐτοῖς πόλιν.
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, esperavam eles uma pátria melhor, isto é, a pátria celestial. Por essa razão Deus não se envergonha de ser chamado o Deus deles e lhes preparou uma cidade.
  • Hoffnung für alle - Nein, sie sehnten sich nach einer besseren Heimat, nach der Heimat im Himmel. Deshalb bekennt sich Gott zu ihnen und schämt sich nicht, ihr Gott genannt zu werden; denn für sie hat er seine Stadt im Himmel gebaut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่พวกเขาใฝ่หาบ้านเมืองซึ่งดีกว่าคือเมืองสวรรค์ เพราะฉะนั้นพระเจ้าจึงไม่ได้ทรงละอายเมื่อพวกเขาเรียกพระองค์ว่าพระเจ้าของพวกเขา เพราะพระองค์ทรงจัดเตรียมเมืองหนึ่งไว้ให้พวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เท่า​ที่​เป็น​ไป พวก​เขา​ต้องการ​แผ่นดิน​ที่​ดี​กว่า นั่น​ก็​คือ​ที่​เป็น​อย่าง​สวรรค์ ฉะนั้น​พระ​เจ้า​ไม่​ละอาย​ที่​พวก​เขา​จะ​เรียก​พระ​องค์​ว่า​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา ใน​เมื่อ​พระ​องค์​ได้​เตรียม​เมือง​ไว้​ให้​แล้ว
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
圣经
资源
计划
奉献