Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • 新标点和合本 - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若想念所离开的家乡,还有回去的机会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若想念所离开的家乡,还有回去的机会。
  • 当代译本 - 如果他们想念的是自己离开的家乡,早就找机会回去了。
  • 圣经新译本 - 如果他们怀念已经离开了的地方,还有可以回去的机会。
  • 中文标准译本 - 如果他们真是想念自己所离开的地方,他们还有机会回去;
  • 现代标点和合本 - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • 和合本(拼音版) - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • New International Version - If they had been thinking of the country they had left, they would have had opportunity to return.
  • New International Reader's Version - What if they had been thinking of the country they had left? Then they could have returned to it.
  • English Standard Version - If they had been thinking of that land from which they had gone out, they would have had opportunity to return.
  • New Living Translation - If they had longed for the country they came from, they could have gone back.
  • Christian Standard Bible - If they were thinking about where they came from, they would have had an opportunity to return.
  • New American Standard Bible - And indeed if they had been thinking of that country which they left, they would have had opportunity to return.
  • New King James Version - And truly if they had called to mind that country from which they had come out, they would have had opportunity to return.
  • Amplified Bible - And if they had been thinking of that country from which they departed [as their true home], they would have had [a continuing] opportunity to return.
  • American Standard Version - And if indeed they had been mindful of that country from which they went out, they would have had opportunity to return.
  • King James Version - And truly, if they had been mindful of that country from whence they came out, they might have had opportunity to have returned.
  • New English Translation - In fact, if they had been thinking of the land that they had left, they would have had opportunity to return.
  • World English Bible - If indeed they had been thinking of that country from which they went out, they would have had enough time to return.
  • 新標點和合本 - 他們若想念所離開的家鄉,還有可以回去的機會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若想念所離開的家鄉,還有回去的機會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若想念所離開的家鄉,還有回去的機會。
  • 當代譯本 - 如果他們想念的是自己離開的家鄉,早就找機會回去了。
  • 聖經新譯本 - 如果他們懷念已經離開了的地方,還有可以回去的機會。
  • 呂振中譯本 - 假使他們是想念着所離開的家鄉,總還有機會可以折回去的。
  • 中文標準譯本 - 如果他們真是想念自己所離開的地方,他們還有機會回去;
  • 現代標點和合本 - 他們若想念所離開的家鄉,還有可以回去的機會。
  • 文理和合譯本 - 若念所出之地、必有機可歸、
  • 文理委辦譯本 - 彼若思所出之故鄉、則有轉機、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼若思所出之故鄉、尚有機可返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若云懷其本鄉、則儘有歸返之機緣。
  • Nueva Versión Internacional - Si hubieran estado pensando en aquella patria de donde habían emigrado, habrían tenido oportunidad de regresar a ella.
  • 현대인의 성경 - 그들이 떠나온 옛 고향을 생각하고 있었다면 돌아갈 수도 있었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в нее и возвратиться.
  • Восточный перевод - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, s’ils avaient eu la nostalgie de celle qu’ils avaient quittée, ils auraient eu l’occasion d’y retourner.
  • リビングバイブル - もし彼らに、この世の魅力ある生活に戻る気があったなら、いつでも戻れました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ μὲν ἐκείνης ἐμνημόνευον ἀφ’ ἧς ἐξέβησαν, εἶχον ἂν καιρὸν ἀνακάμψαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ μὲν ἐκείνης μνημονεύουσιν ἀφ’ ἧς ἐξέβησαν, εἶχον ἂν καιρὸν ἀνακάμψαι;
  • Nova Versão Internacional - Se estivessem pensando naquela de onde saíram, teriam oportunidade de voltar.
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren betrachteten das Land, aus dem sie weggezogen waren, nicht als ihre Heimat; dorthin hätten sie ja jederzeit zurückkehren können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขาคิดถึงบ้านเมืองที่จากมาก็ย่อมมีโอกาสที่จะกลับไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ที่​จริง​แล้ว ถ้า​เขา​นึก​ถึง​แผ่นดิน​ที่​เขา​ได้​จาก​มา เขา​ก็​จะ​กลับ​ไป​ได้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • 新标点和合本 - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若想念所离开的家乡,还有回去的机会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若想念所离开的家乡,还有回去的机会。
  • 当代译本 - 如果他们想念的是自己离开的家乡,早就找机会回去了。
  • 圣经新译本 - 如果他们怀念已经离开了的地方,还有可以回去的机会。
  • 中文标准译本 - 如果他们真是想念自己所离开的地方,他们还有机会回去;
  • 现代标点和合本 - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • 和合本(拼音版) - 他们若想念所离开的家乡,还有可以回去的机会。
  • New International Version - If they had been thinking of the country they had left, they would have had opportunity to return.
  • New International Reader's Version - What if they had been thinking of the country they had left? Then they could have returned to it.
  • English Standard Version - If they had been thinking of that land from which they had gone out, they would have had opportunity to return.
  • New Living Translation - If they had longed for the country they came from, they could have gone back.
  • Christian Standard Bible - If they were thinking about where they came from, they would have had an opportunity to return.
  • New American Standard Bible - And indeed if they had been thinking of that country which they left, they would have had opportunity to return.
  • New King James Version - And truly if they had called to mind that country from which they had come out, they would have had opportunity to return.
  • Amplified Bible - And if they had been thinking of that country from which they departed [as their true home], they would have had [a continuing] opportunity to return.
  • American Standard Version - And if indeed they had been mindful of that country from which they went out, they would have had opportunity to return.
  • King James Version - And truly, if they had been mindful of that country from whence they came out, they might have had opportunity to have returned.
  • New English Translation - In fact, if they had been thinking of the land that they had left, they would have had opportunity to return.
  • World English Bible - If indeed they had been thinking of that country from which they went out, they would have had enough time to return.
  • 新標點和合本 - 他們若想念所離開的家鄉,還有可以回去的機會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若想念所離開的家鄉,還有回去的機會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若想念所離開的家鄉,還有回去的機會。
  • 當代譯本 - 如果他們想念的是自己離開的家鄉,早就找機會回去了。
  • 聖經新譯本 - 如果他們懷念已經離開了的地方,還有可以回去的機會。
  • 呂振中譯本 - 假使他們是想念着所離開的家鄉,總還有機會可以折回去的。
  • 中文標準譯本 - 如果他們真是想念自己所離開的地方,他們還有機會回去;
  • 現代標點和合本 - 他們若想念所離開的家鄉,還有可以回去的機會。
  • 文理和合譯本 - 若念所出之地、必有機可歸、
  • 文理委辦譯本 - 彼若思所出之故鄉、則有轉機、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼若思所出之故鄉、尚有機可返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若云懷其本鄉、則儘有歸返之機緣。
  • Nueva Versión Internacional - Si hubieran estado pensando en aquella patria de donde habían emigrado, habrían tenido oportunidad de regresar a ella.
  • 현대인의 성경 - 그들이 떠나온 옛 고향을 생각하고 있었다면 돌아갈 수도 있었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в нее и возвратиться.
  • Восточный перевод - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы они думали лишь о той стране, которую им пришлось покинуть, они могли бы в неё и возвратиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, s’ils avaient eu la nostalgie de celle qu’ils avaient quittée, ils auraient eu l’occasion d’y retourner.
  • リビングバイブル - もし彼らに、この世の魅力ある生活に戻る気があったなら、いつでも戻れました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ μὲν ἐκείνης ἐμνημόνευον ἀφ’ ἧς ἐξέβησαν, εἶχον ἂν καιρὸν ἀνακάμψαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ μὲν ἐκείνης μνημονεύουσιν ἀφ’ ἧς ἐξέβησαν, εἶχον ἂν καιρὸν ἀνακάμψαι;
  • Nova Versão Internacional - Se estivessem pensando naquela de onde saíram, teriam oportunidade de voltar.
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren betrachteten das Land, aus dem sie weggezogen waren, nicht als ihre Heimat; dorthin hätten sie ja jederzeit zurückkehren können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขาคิดถึงบ้านเมืองที่จากมาก็ย่อมมีโอกาสที่จะกลับไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ที่​จริง​แล้ว ถ้า​เขา​นึก​ถึง​แผ่นดิน​ที่​เขา​ได้​จาก​มา เขา​ก็​จะ​กลับ​ไป​ได้
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
圣经
资源
计划
奉献