Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ra lệnh tống giam Giô-sép và xiềng lại trong ngục của hoàng triều.
  • 新标点和合本 - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟的主人把他抓起来,关在监狱里,就是王的囚犯被关的地方。于是约瑟在那里坐牢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟的主人把他抓起来,关在监狱里,就是王的囚犯被关的地方。于是约瑟在那里坐牢。
  • 当代译本 - 把约瑟关进王囚禁犯人的监牢。
  • 圣经新译本 - 于是,约瑟的主人拿住约瑟,把他关在监里,就是王的囚犯被监禁的地方;约瑟就在那里坐监。
  • 中文标准译本 - 于是约瑟的主人把约瑟拿下,关进监狱,就是王的囚犯被囚的地方。约瑟就在那里坐牢。
  • 现代标点和合本 - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • 和合本(拼音版) - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • New International Version - Joseph’s master took him and put him in prison, the place where the king’s prisoners were confined. But while Joseph was there in the prison,
  • New International Reader's Version - So he put Joseph in prison. It was the place where the king’s prisoners were kept. While Joseph was there in the prison,
  • English Standard Version - And Joseph’s master took him and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined, and he was there in prison.
  • New Living Translation - So he took Joseph and threw him into the prison where the king’s prisoners were held, and there he remained.
  • Christian Standard Bible - and had him thrown into prison, where the king’s prisoners were confined. So Joseph was there in prison.
  • New American Standard Bible - So Joseph’s master took him and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined; and he was there in the prison.
  • New King James Version - Then Joseph’s master took him and put him into the prison, a place where the king’s prisoners were confined. And he was there in the prison.
  • Amplified Bible - So Joseph’s master took him and put him in the prison, a place where the king’s prisoners were confined; so he was there in the prison.
  • American Standard Version - And Joseph’s master took him, and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were bound: and he was there in the prison.
  • King James Version - And Joseph's master took him, and put him into the prison, a place where the king's prisoners were bound: and he was there in the prison.
  • New English Translation - Joseph’s master took him and threw him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined. So he was there in the prison.
  • World English Bible - Joseph’s master took him, and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were bound, and he was there in custody.
  • 新標點和合本 - 把約瑟下在監裏,就是王的囚犯被囚的地方。於是約瑟在那裏坐監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟的主人把他抓起來,關在監獄裏,就是王的囚犯被關的地方。於是約瑟在那裏坐牢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟的主人把他抓起來,關在監獄裏,就是王的囚犯被關的地方。於是約瑟在那裏坐牢。
  • 當代譯本 - 把約瑟關進王囚禁犯人的監牢。
  • 聖經新譯本 - 於是,約瑟的主人拿住約瑟,把他關在監裡,就是王的囚犯被監禁的地方;約瑟就在那裡坐監。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的主人便把 約瑟 下在監裏,王的囚犯被囚的地方;於是 約瑟 就在監裏。
  • 中文標準譯本 - 於是約瑟的主人把約瑟拿下,關進監獄,就是王的囚犯被囚的地方。約瑟就在那裡坐牢。
  • 現代標點和合本 - 把約瑟下在監裡,就是王的囚犯被囚的地方。於是約瑟在那裡坐監。
  • 文理和合譯本 - 執約瑟下獄、即犯王章者幽囚之處、由是約瑟下獄、
  • 文理委辦譯本 - 執約瑟下囹圄。其地為犯王章者所幽囚之處。約瑟既下獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執 約瑟 下獄、即犯王章者囚禁之所、於是 約瑟 在獄、
  • Nueva Versión Internacional - y mandó que echaran a José en la cárcel donde estaban los presos del rey. Pero aun en la cárcel
  • 현대인의 성경 - 요셉을 잡아 감옥에 처넣었는데 그 곳은 궁중 죄수들을 가두는 곳이었다. 요셉이 감옥에 갇혔으나
  • Новый Русский Перевод - он взял Иосифа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Иосиф оказался в темнице.
  • Восточный перевод - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit saisir Joseph pour le jeter dans la maison d’arrêt où étaient détenus les prisonniers du roi. Ainsi Joseph demeura dans la prison.
  • リビングバイブル - 真相をよく調べもせず、すぐさまヨセフを捕らえ、王の囚人が入れられる監獄に放り込みました。
  • Nova Versão Internacional - Mandou buscar José e lançou-o na prisão em que eram postos os prisioneiros do rei. José ficou na prisão,
  • Hoffnung für alle - und ließ Josef ins Staatsgefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจ้านายนำโยเซฟมาขังไว้ในคุกหลวง แต่ขณะที่โยเซฟถูกขังอยู่ในคุกนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ของ​โยเซฟ​จึง​จับ​ตัว​เขา​เข้า​คุก ที่​ที่​นักโทษ​หลวง​ถูก​จำขัง เขา​ต้อง​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Sáng Thế Ký 41:9 - Quan chước tửu tâu với vua Pha-ra-ôn: “Hôm nay tôi mới nhớ ra, tôi thật có lỗi.
  • Sáng Thế Ký 41:10 - Trước đây, lúc vua Pha-ra-ôn giận quan hỏa đầu và tôi, vua đã tống giam chúng tôi vào trong dinh chỉ huy trưởng ngự lâm quân.
  • Sáng Thế Ký 41:11 - Một đêm kia, chúng tôi đều nằm mơ, giấc mơ mỗi người một khác.
  • Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
  • Sáng Thế Ký 41:13 - Quả nhiên, việc xảy ra đúng như lời anh ấy nói. Vua phục chức cho tôi và treo cổ viên hỏa đầu.”
  • Sáng Thế Ký 41:14 - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
  • Sáng Thế Ký 40:1 - Sau đó, trong hoàng cung Ai Cập, quan chước tửu và quan hỏa đầu phạm tội khi quân.
  • Sáng Thế Ký 40:2 - Vua Pha-ra-ôn tức giận hai viên chức
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ra lệnh tống giam Giô-sép và xiềng lại trong ngục của hoàng triều.
  • 新标点和合本 - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟的主人把他抓起来,关在监狱里,就是王的囚犯被关的地方。于是约瑟在那里坐牢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟的主人把他抓起来,关在监狱里,就是王的囚犯被关的地方。于是约瑟在那里坐牢。
  • 当代译本 - 把约瑟关进王囚禁犯人的监牢。
  • 圣经新译本 - 于是,约瑟的主人拿住约瑟,把他关在监里,就是王的囚犯被监禁的地方;约瑟就在那里坐监。
  • 中文标准译本 - 于是约瑟的主人把约瑟拿下,关进监狱,就是王的囚犯被囚的地方。约瑟就在那里坐牢。
  • 现代标点和合本 - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • 和合本(拼音版) - 把约瑟下在监里,就是王的囚犯被囚的地方。于是约瑟在那里坐监。
  • New International Version - Joseph’s master took him and put him in prison, the place where the king’s prisoners were confined. But while Joseph was there in the prison,
  • New International Reader's Version - So he put Joseph in prison. It was the place where the king’s prisoners were kept. While Joseph was there in the prison,
  • English Standard Version - And Joseph’s master took him and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined, and he was there in prison.
  • New Living Translation - So he took Joseph and threw him into the prison where the king’s prisoners were held, and there he remained.
  • Christian Standard Bible - and had him thrown into prison, where the king’s prisoners were confined. So Joseph was there in prison.
  • New American Standard Bible - So Joseph’s master took him and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined; and he was there in the prison.
  • New King James Version - Then Joseph’s master took him and put him into the prison, a place where the king’s prisoners were confined. And he was there in the prison.
  • Amplified Bible - So Joseph’s master took him and put him in the prison, a place where the king’s prisoners were confined; so he was there in the prison.
  • American Standard Version - And Joseph’s master took him, and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were bound: and he was there in the prison.
  • King James Version - And Joseph's master took him, and put him into the prison, a place where the king's prisoners were bound: and he was there in the prison.
  • New English Translation - Joseph’s master took him and threw him into the prison, the place where the king’s prisoners were confined. So he was there in the prison.
  • World English Bible - Joseph’s master took him, and put him into the prison, the place where the king’s prisoners were bound, and he was there in custody.
  • 新標點和合本 - 把約瑟下在監裏,就是王的囚犯被囚的地方。於是約瑟在那裏坐監。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟的主人把他抓起來,關在監獄裏,就是王的囚犯被關的地方。於是約瑟在那裏坐牢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟的主人把他抓起來,關在監獄裏,就是王的囚犯被關的地方。於是約瑟在那裏坐牢。
  • 當代譯本 - 把約瑟關進王囚禁犯人的監牢。
  • 聖經新譯本 - 於是,約瑟的主人拿住約瑟,把他關在監裡,就是王的囚犯被監禁的地方;約瑟就在那裡坐監。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的主人便把 約瑟 下在監裏,王的囚犯被囚的地方;於是 約瑟 就在監裏。
  • 中文標準譯本 - 於是約瑟的主人把約瑟拿下,關進監獄,就是王的囚犯被囚的地方。約瑟就在那裡坐牢。
  • 現代標點和合本 - 把約瑟下在監裡,就是王的囚犯被囚的地方。於是約瑟在那裡坐監。
  • 文理和合譯本 - 執約瑟下獄、即犯王章者幽囚之處、由是約瑟下獄、
  • 文理委辦譯本 - 執約瑟下囹圄。其地為犯王章者所幽囚之處。約瑟既下獄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執 約瑟 下獄、即犯王章者囚禁之所、於是 約瑟 在獄、
  • Nueva Versión Internacional - y mandó que echaran a José en la cárcel donde estaban los presos del rey. Pero aun en la cárcel
  • 현대인의 성경 - 요셉을 잡아 감옥에 처넣었는데 그 곳은 궁중 죄수들을 가두는 곳이었다. 요셉이 감옥에 갇혔으나
  • Новый Русский Перевод - он взял Иосифа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Иосиф оказался в темнице.
  • Восточный перевод - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял Юсуфа и посадил его в темницу, где были заключены царские узники; и так Юсуф оказался в темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit saisir Joseph pour le jeter dans la maison d’arrêt où étaient détenus les prisonniers du roi. Ainsi Joseph demeura dans la prison.
  • リビングバイブル - 真相をよく調べもせず、すぐさまヨセフを捕らえ、王の囚人が入れられる監獄に放り込みました。
  • Nova Versão Internacional - Mandou buscar José e lançou-o na prisão em que eram postos os prisioneiros do rei. José ficou na prisão,
  • Hoffnung für alle - und ließ Josef ins Staatsgefängnis werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจ้านายนำโยเซฟมาขังไว้ในคุกหลวง แต่ขณะที่โยเซฟถูกขังอยู่ในคุกนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ของ​โยเซฟ​จึง​จับ​ตัว​เขา​เข้า​คุก ที่​ที่​นักโทษ​หลวง​ถูก​จำขัง เขา​ต้อง​อยู่​ที่​นั่น
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Sáng Thế Ký 41:9 - Quan chước tửu tâu với vua Pha-ra-ôn: “Hôm nay tôi mới nhớ ra, tôi thật có lỗi.
  • Sáng Thế Ký 41:10 - Trước đây, lúc vua Pha-ra-ôn giận quan hỏa đầu và tôi, vua đã tống giam chúng tôi vào trong dinh chỉ huy trưởng ngự lâm quân.
  • Sáng Thế Ký 41:11 - Một đêm kia, chúng tôi đều nằm mơ, giấc mơ mỗi người một khác.
  • Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
  • Sáng Thế Ký 41:13 - Quả nhiên, việc xảy ra đúng như lời anh ấy nói. Vua phục chức cho tôi và treo cổ viên hỏa đầu.”
  • Sáng Thế Ký 41:14 - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
  • Sáng Thế Ký 40:1 - Sau đó, trong hoàng cung Ai Cập, quan chước tửu và quan hỏa đầu phạm tội khi quân.
  • Sáng Thế Ký 40:2 - Vua Pha-ra-ôn tức giận hai viên chức
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
圣经
资源
计划
奉献