Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • 新标点和合本 - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 当代译本 - 约瑟坐牢的时候,耶和华与他同在,恩待他,使监狱长赏识他。
  • 圣经新译本 - 但是,耶和华与约瑟同在,向他施慈爱,使他得到监狱长的欢心。
  • 中文标准译本 - 然而,耶和华与约瑟同在,向他施慈爱,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • New International Version - the Lord was with him; he showed him kindness and granted him favor in the eyes of the prison warden.
  • New International Reader's Version - the Lord was with him. He was kind to him. So the man running the prison was pleased with Joseph.
  • English Standard Version - But the Lord was with Joseph and showed him steadfast love and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • New Living Translation - But the Lord was with Joseph in the prison and showed him his faithful love. And the Lord made Joseph a favorite with the prison warden.
  • Christian Standard Bible - But the Lord was with Joseph and extended kindness to him. He granted him favor with the prison warden.
  • New American Standard Bible - But the Lord was with Joseph and extended kindness to him, and gave him favor in the sight of the warden of the prison.
  • New King James Version - But the Lord was with Joseph and showed him mercy, and He gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • Amplified Bible - But the Lord was with Joseph and extended lovingkindness to him, and gave him favor in the sight of the warden.
  • American Standard Version - But Jehovah was with Joseph, and showed kindness unto him, and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • King James Version - But the Lord was with Joseph, and shewed him mercy, and gave him favour in the sight of the keeper of the prison.
  • New English Translation - But the Lord was with Joseph and showed him kindness. He granted him favor in the sight of the prison warden.
  • World English Bible - But Yahweh was with Joseph, and showed kindness to him, and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • 新標點和合本 - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在司獄的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 當代譯本 - 約瑟坐牢的時候,耶和華與他同在,恩待他,使監獄長賞識他。
  • 聖經新譯本 - 但是,耶和華與約瑟同在,向他施慈愛,使他得到監獄長的歡心。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主卻和 約瑟 同在,向他施慈愛,使他在監長面前蒙恩。
  • 中文標準譯本 - 然而,耶和華與約瑟同在,向他施慈愛,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在司獄的眼前蒙恩。
  • 文理和合譯本 - 耶和華偕之、施以慈惠、令沾恩於司獄、
  • 文理委辦譯本 - 蒙耶和華祐、特矜恤之、令沾恩於司獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主祐 約瑟 特矜恤之、使之獲恩於司獄前、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor estaba con él y no dejó de mostrarle su amor. Hizo que se ganara la confianza del guardia de la cárcel,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 요셉과 함께하시고 그를 축복하셔서 간수장의 사랑을 받게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного стража.
  • Восточный перевод - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel fut avec lui et lui témoigna sa bonté : il lui fit gagner la faveur du commandant de la prison.
  • リビングバイブル - しかし、主は監獄の中でさえヨセフとともにいて、何事にも心にかけてくださったので、ヨセフは看守長にとても気に入られました。
  • Nova Versão Internacional - mas o Senhor estava com ele e o tratou com bondade, concedendo-lhe a simpatia do carcereiro.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr hielt weiterhin zu Josef. Er stand ihm bei und sorgte dafür, dass der Gefängnisverwalter ihm wohlgesinnt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับโยเซฟ ทรงกรุณาเขา และทำให้โยเซฟเป็นที่โปรดปรานในสายตาของพัศดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​โยเซฟ​และ​แสดง​ให้​เห็น​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ให้​พัศดี​โปรดปราน​เขา
交叉引用
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 1:9 - Đức Chúa Trời cảm động lòng thái giám nên ông ta thông cảm và đối xử dịu dàng với Đa-ni-ên.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Xuất Ai Cập 11:3 - (Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến người Ít-ra-ên, còn Môi-se được quốc dân và quần thần Ai Cập xem là một vĩ nhân.)
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Xuất Ai Cập 3:21 - Ta cũng sẽ khiến người Ai Cập rộng lòng, để khi ra đi, người Ít-ra-ên chẳng đi tay trắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • 新标点和合本 - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 当代译本 - 约瑟坐牢的时候,耶和华与他同在,恩待他,使监狱长赏识他。
  • 圣经新译本 - 但是,耶和华与约瑟同在,向他施慈爱,使他得到监狱长的欢心。
  • 中文标准译本 - 然而,耶和华与约瑟同在,向他施慈爱,使他在监狱长的眼前蒙恩。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华与约瑟同在,向他施恩,使他在司狱的眼前蒙恩。
  • New International Version - the Lord was with him; he showed him kindness and granted him favor in the eyes of the prison warden.
  • New International Reader's Version - the Lord was with him. He was kind to him. So the man running the prison was pleased with Joseph.
  • English Standard Version - But the Lord was with Joseph and showed him steadfast love and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • New Living Translation - But the Lord was with Joseph in the prison and showed him his faithful love. And the Lord made Joseph a favorite with the prison warden.
  • Christian Standard Bible - But the Lord was with Joseph and extended kindness to him. He granted him favor with the prison warden.
  • New American Standard Bible - But the Lord was with Joseph and extended kindness to him, and gave him favor in the sight of the warden of the prison.
  • New King James Version - But the Lord was with Joseph and showed him mercy, and He gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • Amplified Bible - But the Lord was with Joseph and extended lovingkindness to him, and gave him favor in the sight of the warden.
  • American Standard Version - But Jehovah was with Joseph, and showed kindness unto him, and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • King James Version - But the Lord was with Joseph, and shewed him mercy, and gave him favour in the sight of the keeper of the prison.
  • New English Translation - But the Lord was with Joseph and showed him kindness. He granted him favor in the sight of the prison warden.
  • World English Bible - But Yahweh was with Joseph, and showed kindness to him, and gave him favor in the sight of the keeper of the prison.
  • 新標點和合本 - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在司獄的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 當代譯本 - 約瑟坐牢的時候,耶和華與他同在,恩待他,使監獄長賞識他。
  • 聖經新譯本 - 但是,耶和華與約瑟同在,向他施慈愛,使他得到監獄長的歡心。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主卻和 約瑟 同在,向他施慈愛,使他在監長面前蒙恩。
  • 中文標準譯本 - 然而,耶和華與約瑟同在,向他施慈愛,使他在監獄長的眼前蒙恩。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華與約瑟同在,向他施恩,使他在司獄的眼前蒙恩。
  • 文理和合譯本 - 耶和華偕之、施以慈惠、令沾恩於司獄、
  • 文理委辦譯本 - 蒙耶和華祐、特矜恤之、令沾恩於司獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主祐 約瑟 特矜恤之、使之獲恩於司獄前、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor estaba con él y no dejó de mostrarle su amor. Hizo que se ganara la confianza del guardia de la cárcel,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 요셉과 함께하시고 그를 축복하셔서 간수장의 사랑을 받게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного стража.
  • Восточный перевод - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но и там Вечный был с ним; Он явил ему милость и даровал ему расположение в глазах главного надзирателя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel fut avec lui et lui témoigna sa bonté : il lui fit gagner la faveur du commandant de la prison.
  • リビングバイブル - しかし、主は監獄の中でさえヨセフとともにいて、何事にも心にかけてくださったので、ヨセフは看守長にとても気に入られました。
  • Nova Versão Internacional - mas o Senhor estava com ele e o tratou com bondade, concedendo-lhe a simpatia do carcereiro.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr hielt weiterhin zu Josef. Er stand ihm bei und sorgte dafür, dass der Gefängnisverwalter ihm wohlgesinnt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับโยเซฟ ทรงกรุณาเขา และทำให้โยเซฟเป็นที่โปรดปรานในสายตาของพัศดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​โยเซฟ​และ​แสดง​ให้​เห็น​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ให้​พัศดี​โปรดปราน​เขา
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 1:9 - Đức Chúa Trời cảm động lòng thái giám nên ông ta thông cảm và đối xử dịu dàng với Đa-ni-ên.
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Xuất Ai Cập 11:3 - (Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến người Ít-ra-ên, còn Môi-se được quốc dân và quần thần Ai Cập xem là một vĩ nhân.)
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Xuất Ai Cập 3:21 - Ta cũng sẽ khiến người Ai Cập rộng lòng, để khi ra đi, người Ít-ra-ên chẳng đi tay trắng.
圣经
资源
计划
奉献