Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • 新标点和合本 - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他安葬在麦比拉洞里。这洞在幔利的对面、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他安葬在麦比拉洞里。这洞在幔利的对面、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 当代译本 - 他的两个儿子以撒和以实玛利把他安葬在麦比拉洞,那山洞在幔利附近、赫人琐辖的儿子以弗仑的地里。
  • 圣经新译本 - 他的儿子以撒和以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞是在幔利前面,赫人琐辖的儿子以弗仑的田间,
  • 中文标准译本 - 他的儿子以撒和以实玛利把他葬在幔利对面、赫提人琐哈尔的儿子以弗仑田中的麦比拉洞穴里;
  • 现代标点和合本 - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前,赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本(拼音版) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • New International Version - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hittite,
  • New International Reader's Version - Abraham’s sons Isaac and Ishmael buried him. They put his body in the cave of Machpelah near Mamre. It was in the field of Ephron, the son of Zohar the Hittite.
  • English Standard Version - Isaac and Ishmael his sons buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, east of Mamre,
  • New Living Translation - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hittite.
  • Christian Standard Bible - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hethite.
  • New American Standard Bible - Then his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, facing Mamre,
  • New King James Version - And his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, which is before Mamre, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite,
  • Amplified Bible - So his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is east of Mamre,
  • American Standard Version - And Isaac and Ishmael his sons buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is before Mamre;
  • King James Version - And his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is before Mamre;
  • New English Translation - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron the son of Zohar, the Hethite.
  • World English Bible - Isaac and Ishmael, his sons, buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron, the son of Zohar the Hittite, which is near Mamre,
  • 新標點和合本 - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利前、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他安葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利的對面、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他安葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利的對面、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 當代譯本 - 他的兩個兒子以撒和以實瑪利把他安葬在麥比拉洞,那山洞在幔利附近、赫人瑣轄的兒子以弗崙的地裡。
  • 聖經新譯本 - 他的兒子以撒和以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裡。這洞是在幔利前面,赫人瑣轄的兒子以弗崙的田間,
  • 呂振中譯本 - 他兒子 以撒 和 以實瑪利 將他埋葬在 麥比拉 洞裏,在 幔利 東面、 赫 人 瑣轄 的兒子 以弗崙 的田地中,
  • 中文標準譯本 - 他的兒子以撒和以實瑪利把他葬在幔利對面、赫提人瑣哈爾的兒子以弗崙田中的麥比拉洞穴裡;
  • 現代標點和合本 - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裡。這洞在幔利前,赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 文理和合譯本 - 其子以撒、與以實瑪利、葬之於麥比拉穴、與幔利相對、赫人瑣轄子以弗崙之田、
  • 文理委辦譯本 - 其子以撒 以實馬利葬之於麥比拉穴、與慢哩相對、即赫人鎖轄子以弗崙之田、昔亞伯拉罕所購者、其妻撒拉亦葬於此。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子 以撒 與 以實瑪利 、葬之於 麥比拉 穴、在 幔利 前、在 赫 人 瑣轄 子 以弗崙 之田、
  • Nueva Versión Internacional - Sus hijos Isaac e Ismael lo sepultaron en la cueva de Macpela, que está cerca de Mamré, es decir, en el campo del hitita Efrón hijo de Zojar.
  • 현대인의 성경 - 그의 아들 이삭과 이스마엘이 그를 헷 사람 소할의 아들 에브론의 밭에 있는 마므레 앞 막벨라 굴에 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Его сыновья Исаак и Измаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод - Его сыновья Исхак и Исмаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сыновья Исхак и Исмаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сыновья Исхок и Исмоил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses fils Isaac et Ismaël l’enterrèrent dans la caverne de Makpéla, dans le terrain d’Ephrôn, fils de Tsohar, le Hittite, qui se trouve vis-à-vis de Mamré,
  • リビングバイブル - 息子イサクとイシュマエルは父を、マムレに近いマクペラのほら穴に葬りました。アブラハムがヘテ人ツォハルの息子エフロンから買い求めた、あの土地、アブラハムの妻サラを葬った所です。
  • Nova Versão Internacional - Seus filhos, Isaque e Ismael, o sepultaram na caverna de Macpela, perto de Manre, no campo de Efrom, filho de Zoar, o hitita,
  • Hoffnung für alle - Seine Söhne Isaak und Ismael begruben ihn in der Höhle von Machpela, östlich von Mamre. Es war das Grundstück, das Abraham von dem Hetiter Efron, dem Sohn Zohars, gekauft hatte. Er wurde neben Sara begraben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคกับอิชมาเอลบุตรของอับราฮัมจึงฝังเขาไว้ในถ้ำมัคเปลาห์ใกล้มัมเร ในทุ่งของเอโฟรนบุตรของโศหาร์ชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสอัค​กับ​อิชมาเอล​บุตร​ทั้ง​สอง​ก็​ได้​บรรจุ​ร่าง​ท่าน​ไว้​ใน​ถ้ำ​มัคเป-ลาห์ ใน​ทุ่ง​นา​ของ​เอโฟรน​บุตร​ของ​โศหาร์​ชาว​ฮิต ซึ่ง​อยู่​ใกล้​มัมเร
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 23:9 - Vui lòng bán cho tôi hang núi Mạc-bê-la ở cuối khu đất của anh ta. Tôi xin trả đúng thời giá để mua hang ấy làm nghĩa trang cho gia đình.”
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
  • Sáng Thế Ký 23:11 - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • Sáng Thế Ký 23:12 - Áp-ra-ham lại cúi đầu trước mặt dân bản xứ
  • Sáng Thế Ký 23:13 - và đáp lời Ép-rôn trong khi dân chúng lắng tai nghe: “Không dám, tôi chỉ xin mua và trả giá sòng phẳng. Xin anh vui lòng nhận tiền, tôi mới dám an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 23:14 - Ép-rôn đáp cùng Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
  • Sáng Thế Ký 23:16 - Nghe chủ đất định giá, Áp-ra-ham cân 400 miếng bạc theo cân lượng thị trường và trả cho Ép-rôn trước sự chứng kiến của người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 23:17 - Vậy, Áp-ra-ham mua cánh đồng của Ép-rôn tại Mạc-bê-la, gần Mam-rê, gồm cánh đồng có hang đá và tất cả cây cối trong cánh đồng.
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • 新标点和合本 - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他安葬在麦比拉洞里。这洞在幔利的对面、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他安葬在麦比拉洞里。这洞在幔利的对面、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 当代译本 - 他的两个儿子以撒和以实玛利把他安葬在麦比拉洞,那山洞在幔利附近、赫人琐辖的儿子以弗仑的地里。
  • 圣经新译本 - 他的儿子以撒和以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞是在幔利前面,赫人琐辖的儿子以弗仑的田间,
  • 中文标准译本 - 他的儿子以撒和以实玛利把他葬在幔利对面、赫提人琐哈尔的儿子以弗仑田中的麦比拉洞穴里;
  • 现代标点和合本 - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前,赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • 和合本(拼音版) - 他两个儿子以撒、以实玛利把他埋葬在麦比拉洞里。这洞在幔利前、赫人琐辖的儿子以弗仑的田中,
  • New International Version - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hittite,
  • New International Reader's Version - Abraham’s sons Isaac and Ishmael buried him. They put his body in the cave of Machpelah near Mamre. It was in the field of Ephron, the son of Zohar the Hittite.
  • English Standard Version - Isaac and Ishmael his sons buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, east of Mamre,
  • New Living Translation - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hittite.
  • Christian Standard Bible - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron son of Zohar the Hethite.
  • New American Standard Bible - Then his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, facing Mamre,
  • New King James Version - And his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, which is before Mamre, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite,
  • Amplified Bible - So his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is east of Mamre,
  • American Standard Version - And Isaac and Ishmael his sons buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is before Mamre;
  • King James Version - And his sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron the son of Zohar the Hittite, which is before Mamre;
  • New English Translation - His sons Isaac and Ishmael buried him in the cave of Machpelah near Mamre, in the field of Ephron the son of Zohar, the Hethite.
  • World English Bible - Isaac and Ishmael, his sons, buried him in the cave of Machpelah, in the field of Ephron, the son of Zohar the Hittite, which is near Mamre,
  • 新標點和合本 - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利前、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他安葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利的對面、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他安葬在麥比拉洞裏。這洞在幔利的對面、赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 當代譯本 - 他的兩個兒子以撒和以實瑪利把他安葬在麥比拉洞,那山洞在幔利附近、赫人瑣轄的兒子以弗崙的地裡。
  • 聖經新譯本 - 他的兒子以撒和以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裡。這洞是在幔利前面,赫人瑣轄的兒子以弗崙的田間,
  • 呂振中譯本 - 他兒子 以撒 和 以實瑪利 將他埋葬在 麥比拉 洞裏,在 幔利 東面、 赫 人 瑣轄 的兒子 以弗崙 的田地中,
  • 中文標準譯本 - 他的兒子以撒和以實瑪利把他葬在幔利對面、赫提人瑣哈爾的兒子以弗崙田中的麥比拉洞穴裡;
  • 現代標點和合本 - 他兩個兒子以撒、以實瑪利把他埋葬在麥比拉洞裡。這洞在幔利前,赫人瑣轄的兒子以弗崙的田中,
  • 文理和合譯本 - 其子以撒、與以實瑪利、葬之於麥比拉穴、與幔利相對、赫人瑣轄子以弗崙之田、
  • 文理委辦譯本 - 其子以撒 以實馬利葬之於麥比拉穴、與慢哩相對、即赫人鎖轄子以弗崙之田、昔亞伯拉罕所購者、其妻撒拉亦葬於此。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子 以撒 與 以實瑪利 、葬之於 麥比拉 穴、在 幔利 前、在 赫 人 瑣轄 子 以弗崙 之田、
  • Nueva Versión Internacional - Sus hijos Isaac e Ismael lo sepultaron en la cueva de Macpela, que está cerca de Mamré, es decir, en el campo del hitita Efrón hijo de Zojar.
  • 현대인의 성경 - 그의 아들 이삭과 이스마엘이 그를 헷 사람 소할의 아들 에브론의 밭에 있는 마므레 앞 막벨라 굴에 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Его сыновья Исаак и Измаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод - Его сыновья Исхак и Исмаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сыновья Исхак и Исмаил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сыновья Исхок и Исмоил похоронили его в пещере Махпела рядом с Мамре, на поле хетта Эфрона, сына Цохара,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses fils Isaac et Ismaël l’enterrèrent dans la caverne de Makpéla, dans le terrain d’Ephrôn, fils de Tsohar, le Hittite, qui se trouve vis-à-vis de Mamré,
  • リビングバイブル - 息子イサクとイシュマエルは父を、マムレに近いマクペラのほら穴に葬りました。アブラハムがヘテ人ツォハルの息子エフロンから買い求めた、あの土地、アブラハムの妻サラを葬った所です。
  • Nova Versão Internacional - Seus filhos, Isaque e Ismael, o sepultaram na caverna de Macpela, perto de Manre, no campo de Efrom, filho de Zoar, o hitita,
  • Hoffnung für alle - Seine Söhne Isaak und Ismael begruben ihn in der Höhle von Machpela, östlich von Mamre. Es war das Grundstück, das Abraham von dem Hetiter Efron, dem Sohn Zohars, gekauft hatte. Er wurde neben Sara begraben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคกับอิชมาเอลบุตรของอับราฮัมจึงฝังเขาไว้ในถ้ำมัคเปลาห์ใกล้มัมเร ในทุ่งของเอโฟรนบุตรของโศหาร์ชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสอัค​กับ​อิชมาเอล​บุตร​ทั้ง​สอง​ก็​ได้​บรรจุ​ร่าง​ท่าน​ไว้​ใน​ถ้ำ​มัคเป-ลาห์ ใน​ทุ่ง​นา​ของ​เอโฟรน​บุตร​ของ​โศหาร์​ชาว​ฮิต ซึ่ง​อยู่​ใกล้​มัมเร
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 23:9 - Vui lòng bán cho tôi hang núi Mạc-bê-la ở cuối khu đất của anh ta. Tôi xin trả đúng thời giá để mua hang ấy làm nghĩa trang cho gia đình.”
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
  • Sáng Thế Ký 23:11 - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • Sáng Thế Ký 23:12 - Áp-ra-ham lại cúi đầu trước mặt dân bản xứ
  • Sáng Thế Ký 23:13 - và đáp lời Ép-rôn trong khi dân chúng lắng tai nghe: “Không dám, tôi chỉ xin mua và trả giá sòng phẳng. Xin anh vui lòng nhận tiền, tôi mới dám an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 23:14 - Ép-rôn đáp cùng Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
  • Sáng Thế Ký 23:16 - Nghe chủ đất định giá, Áp-ra-ham cân 400 miếng bạc theo cân lượng thị trường và trả cho Ép-rôn trước sự chứng kiến của người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 23:17 - Vậy, Áp-ra-ham mua cánh đồng của Ép-rôn tại Mạc-bê-la, gần Mam-rê, gồm cánh đồng có hang đá và tất cả cây cối trong cánh đồng.
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
圣经
资源
计划
奉献