逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕寿高年迈,气绝而死,归到他列祖(原文作“本民”)那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕寿高年迈,安享天年,息劳而终,归到他祖先 那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕寿高年迈,安享天年,息劳而终,归到他祖先 那里。
- 当代译本 - 享尽天年,寿终正寝,归到他祖先那里。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕寿高年老,享尽天年,气绝而死,归到他的先人那里去了。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕年迈高龄,尽享天年,气绝而死,归到他的先人那里。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕寿高年迈,气绝而死,归到他列祖 那里。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕寿高年迈,气绝而死,归到他列祖 那里。
- New International Version - Then Abraham breathed his last and died at a good old age, an old man and full of years; and he was gathered to his people.
- New International Reader's Version - He took his last breath and died when he was very old. He had lived a very long time. Then he joined the members of his family who had already died.
- English Standard Version - Abraham breathed his last and died in a good old age, an old man and full of years, and was gathered to his people.
- New Living Translation - and he died at a ripe old age, having lived a long and satisfying life. He breathed his last and joined his ancestors in death.
- Christian Standard Bible - He took his last breath and died at a good old age, old and contented, and he was gathered to his people.
- New American Standard Bible - Abraham breathed his last and died at a good old age, an old man and satisfied with life; and he was gathered to his people.
- New King James Version - Then Abraham breathed his last and died in a good old age, an old man and full of years, and was gathered to his people.
- Amplified Bible - Then Abraham breathed his last and he died at a good old age, an old man who was satisfied [with life]; and he was gathered to his people [who had preceded him in death].
- American Standard Version - And Abraham gave up the ghost, and died in a good old age, an old man, and full of years, and was gathered to his people.
- King James Version - Then Abraham gave up the ghost, and died in a good old age, an old man, and full of years; and was gathered to his people.
- New English Translation - Then Abraham breathed his last and died at a good old age, an old man who had lived a full life. He joined his ancestors.
- World English Bible - Abraham gave up his spirit, and died at a good old age, an old man, and full of years, and was gathered to his people.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕壽高年邁,氣絕而死,歸到他列祖(原文是本民)那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕壽高年邁,安享天年,息勞而終,歸到他祖先 那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕壽高年邁,安享天年,息勞而終,歸到他祖先 那裏。
- 當代譯本 - 享盡天年,壽終正寢,歸到他祖先那裡。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕壽高年老,享盡天年,氣絕而死,歸到他的先人那裡去了。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 得享長壽,年老壽足、氣絕而死,被收殮歸他 先 族人。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕年邁高齡,盡享天年,氣絕而死,歸到他的先人那裡。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕壽高年邁,氣絕而死,歸到他列祖 那裡。
- 文理和合譯本 - 壽高年邁、氣絕而終、歸於列祖、
- 文理委辦譯本 - 壽高年邁、氣絕而終、乃返其本、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 壽高年邁、氣絕而終、歸於列祖、 歸於列祖原文作歸於己族下同
- Nueva Versión Internacional - y murió en buena vejez, luego de haber vivido muchos años, y fue a reunirse con sus antepasados.
- Новый Русский Перевод - Он испустил последний вздох и умер в глубокой старости, насытившись жизнью, и отошел к своим предкам.
- Восточный перевод - Он испустил последний вздох и умер в глубокой старости, насытившись жизнью, и отошёл к своим предкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он испустил последний вздох и умер в глубокой старости, насытившись жизнью, и отошёл к своим предкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он испустил последний вздох и умер в глубокой старости, насытившись жизнью, и отошёл к своим предкам.
- La Bible du Semeur 2015 - puis il rendit son dernier soupir. Il mourut au terme d’une heureuse vieillesse, âgé et comblé, et rejoignit ses ancêtres.
- Nova Versão Internacional - Morreu em boa velhice, em idade bem avançada, e foi reunido aos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - dann starb er nach einem erfüllten Leben und wurde im Tod mit seinen Vorfahren vereint.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมก็สิ้นลมหายใจเมื่อชรามากแล้ว เขาเป็นชายชราอายุยืนยาว และเขาก็ถูกรวมไว้กับบรรพบุรุษของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมหมดลมหายใจและสิ้นชีวิตเมื่อชราภาพ เป็นคนชราที่มีอายุยืนนาน และถูกบรรจุรวมไว้กับญาติพี่น้องที่ล่วงลับไปแล้ว
交叉引用
- Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
- Thẩm Phán 8:32 - Ghi-đê-ôn qua đời vào lúc tuổi cao, được chôn trong mộ của cha mình là Giô-ách, tại Óp-ra, địa phận của đại tộc A-bi-ê-xe.
- Sáng Thế Ký 35:28 - Y-sác gặp lại con trai được một thời gian ngắn.
- Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
- Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
- Sáng Thế Ký 25:7 - Áp-ra-ham hưởng thọ 175 tuổi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Gióp 42:17 - Rồi ông qua đời, tuổi rất cao, hưởng trọn đời sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Châm Ngôn 20:29 - Trai tráng nhờ sức mạnh được vẻ vang; bậc lão thành vinh quang vì tóc bạc.
- Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
- 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
- Sáng Thế Ký 47:8 - Vua hỏi thăm Gia-cốp về tuổi tác.
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
- Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.