Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • 新标点和合本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴,和书亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她为他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她为他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 当代译本 - 基土拉为亚伯拉罕生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 圣经新译本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 中文标准译本 - 基土拉为他生了新兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 现代标点和合本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 和合本(拼音版) - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • New International Version - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah.
  • New International Reader's Version - She had Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah by Abraham.
  • English Standard Version - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New Living Translation - She gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • Christian Standard Bible - and she bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New American Standard Bible - She bore to him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New King James Version - And she bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • Amplified Bible - She gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • American Standard Version - And she bare him Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah.
  • King James Version - And she bare him Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah.
  • New English Translation - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • World English Bible - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • 新標點和合本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴,和書亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她為他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她為他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 當代譯本 - 基土拉為亞伯拉罕生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 聖經新譯本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 呂振中譯本 - 基土拉 給他生了 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 伊施巴 、和 書亞 。
  • 中文標準譯本 - 基土拉為他生了新蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 現代標點和合本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 文理和合譯本 - 生心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞、
  • 文理委辦譯本 - 生心蘭、約山、米但、米田、益八、書亞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基突拉 從 亞伯拉罕 生 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 益巴 、 書亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que tuvo con ella fueron: Zimrán, Jocsán, Medán, Madián, Isbac y Súaj.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 시므란, 욕산, 므단, 미디안, 이스박, 수아를 낳았으며
  • Новый Русский Перевод - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont il eut plusieurs fils : Zimrân, Yoqshân, Medân, Madian , Yishbaq et Shouah.
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe deu os seguintes filhos: Zinrã, Jocsã, Medã, Midiã, Isbaque e Suá.
  • Hoffnung für alle - Sie bekamen viele Söhne: Simran, Jokschan, Medan, Midian, Jischbak und Schuach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางให้กำเนิดบุตรแก่เขาคือ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และชูอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชื่อ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และ​ชูอัค
交叉引用
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Dân Số Ký 25:17 - “Hãy coi người Ma-đi-an là kẻ thù và đánh giết họ,
  • Dân Số Ký 25:18 - vì họ đã coi các ngươi là thù nghịch khi dùng mưu kế dụ dỗ các ngươi thờ Phê-ô. Cốt-bi là con gái một nhà lãnh đạo Ma-đi-an, người phụ nữ bị giết trong ngày tai họa, và tại họa này xảy ra vì việc cúng thờ Phê-ô.”
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 18:2 - Vậy, Giê-trô dẫn vợ Môi-se là Sê-phô-ra và hai con trai đến (vì trước đó, Môi-se đã đưa vợ con về nhà ông gia).
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.
  • 1 Sử Ký 1:32 - Bà Kê-tu-ra, hầu thiếp của Áp-ra-ham, cũng sinh năm con trai là Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách. Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:33 - Con trai của Ma-đi-an là Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Tất cả những người này là con cháu của Áp-ra-ham và Kê-tu-ra, hầu thiếp của ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • 新标点和合本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴,和书亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她为他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她为他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 当代译本 - 基土拉为亚伯拉罕生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 圣经新译本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 中文标准译本 - 基土拉为他生了新兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 现代标点和合本 - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • 和合本(拼音版) - 基土拉给他生了心兰、约珊、米但、米甸、伊施巴和书亚。
  • New International Version - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah.
  • New International Reader's Version - She had Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak and Shuah by Abraham.
  • English Standard Version - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New Living Translation - She gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • Christian Standard Bible - and she bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New American Standard Bible - She bore to him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • New King James Version - And she bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • Amplified Bible - She gave birth to Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • American Standard Version - And she bare him Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah.
  • King James Version - And she bare him Zimran, and Jokshan, and Medan, and Midian, and Ishbak, and Shuah.
  • New English Translation - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • World English Bible - She bore him Zimran, Jokshan, Medan, Midian, Ishbak, and Shuah.
  • 新標點和合本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴,和書亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她為他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她為他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 當代譯本 - 基土拉為亞伯拉罕生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 聖經新譯本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 呂振中譯本 - 基土拉 給他生了 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 伊施巴 、和 書亞 。
  • 中文標準譯本 - 基土拉為他生了新蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 現代標點和合本 - 基土拉給他生了心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴和書亞。
  • 文理和合譯本 - 生心蘭、約珊、米但、米甸、伊施巴、書亞、
  • 文理委辦譯本 - 生心蘭、約山、米但、米田、益八、書亞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基突拉 從 亞伯拉罕 生 心蘭 、 約珊 、 米但 、 米甸 、 益巴 、 書亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que tuvo con ella fueron: Zimrán, Jocsán, Medán, Madián, Isbac y Súaj.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 시므란, 욕산, 므단, 미디안, 이스박, 수아를 낳았으며
  • Новый Русский Перевод - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она родила ему Зимрана, Иокшана, Медана, Мадиана, Ишбака и Шуаха.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont il eut plusieurs fils : Zimrân, Yoqshân, Medân, Madian , Yishbaq et Shouah.
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe deu os seguintes filhos: Zinrã, Jocsã, Medã, Midiã, Isbaque e Suá.
  • Hoffnung für alle - Sie bekamen viele Söhne: Simran, Jokschan, Medan, Midian, Jischbak und Schuach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางให้กำเนิดบุตรแก่เขาคือ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และชูอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชื่อ ศิมราน โยกชาน เมดาน มีเดียน อิชบาก และ​ชูอัค
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Dân Số Ký 25:17 - “Hãy coi người Ma-đi-an là kẻ thù và đánh giết họ,
  • Dân Số Ký 25:18 - vì họ đã coi các ngươi là thù nghịch khi dùng mưu kế dụ dỗ các ngươi thờ Phê-ô. Cốt-bi là con gái một nhà lãnh đạo Ma-đi-an, người phụ nữ bị giết trong ngày tai họa, và tại họa này xảy ra vì việc cúng thờ Phê-ô.”
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 18:2 - Vậy, Giê-trô dẫn vợ Môi-se là Sê-phô-ra và hai con trai đến (vì trước đó, Môi-se đã đưa vợ con về nhà ông gia).
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.
  • 1 Sử Ký 1:32 - Bà Kê-tu-ra, hầu thiếp của Áp-ra-ham, cũng sinh năm con trai là Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách. Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:33 - Con trai của Ma-đi-an là Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Tất cả những người này là con cháu của Áp-ra-ham và Kê-tu-ra, hầu thiếp của ông.
圣经
资源
计划
奉献