Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们是凭着应许作儿女,如同以撒一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们是凭着应许作儿女的,如同以撒一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们是凭着应许作儿女的,如同以撒一样。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们都像以撒一样是照着上帝的应许出生的。
  • 圣经新译本 - 可是,弟兄们,你们是按着应许作儿女的,好像以撒一样。
  • 中文标准译本 - 不过弟兄们,你们 就像以撒一样,是应许的儿女。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们是凭着应许做儿女,如同以撒一样。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们是凭着应许作儿女,如同以撒一样。
  • New International Version - Now you, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, you are children because of God’s promise just as Isaac was.
  • English Standard Version - Now you, brothers, like Isaac, are children of promise.
  • New Living Translation - And you, dear brothers and sisters, are children of the promise, just like Isaac.
  • Christian Standard Bible - Now you too, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New American Standard Bible - And you, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New King James Version - Now we, brethren, as Isaac was, are children of promise.
  • Amplified Bible - And we, [believing] brothers and sisters, like Isaac, are children [not merely of physical descent, like Ishmael, but are children born] of promise [born miraculously].
  • American Standard Version - Now we, brethren, as Isaac was, are children of promise.
  • King James Version - Now we, brethren, as Isaac was, are the children of promise.
  • New English Translation - But you, brothers and sisters, are children of the promise like Isaac.
  • World English Bible - Now we, brothers, as Isaac was, are children of promise.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們是憑着應許作兒女,如同以撒一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們是憑着應許作兒女的,如同以撒一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們是憑着應許作兒女的,如同以撒一樣。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們都像以撒一樣是照著上帝的應許出生的。
  • 聖經新譯本 - 可是,弟兄們,你們是按著應許作兒女的,好像以撒一樣。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、弟兄們,你們照 以撒 的樣子、就是應許的兒女啊。
  • 中文標準譯本 - 不過弟兄們,你們 就像以撒一樣,是應許的兒女。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們是憑著應許做兒女,如同以撒一樣。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我儕如以撒因應許而為子、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我儕亦猶以撒、得應許而為子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕如 以撒 、乃因應許而為子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、吾人恰同 伊灑格 、乃應恩諾而生者也。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, hermanos, al igual que Isaac, son hijos por la promesa.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분은 이삭과 같은 약속의 자녀입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы же, братья, как и Исаак, дети обещания.
  • Восточный перевод - Вы же, братья, как и Исхак, – дети обещания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы же, братья, как и Исхак, – дети обещания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы же, братья, как и Исхок, – дети обещания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or vous, frères et sœurs, vous êtes les enfants de la promesse, comme Isaac.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたも私も、イサクと同じ、神の約束に基づく子どもです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, κατὰ Ἰσαὰκ ἐπαγγελίας τέκνα ἐστέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, κατὰ Ἰσαὰκ, ἐπαγγελίας τέκνα ἐστέ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, irmãos, são filhos da promessa, como Isaque.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, ihr verdankt euer Leben wie Isaak der Zusage Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ฝ่ายท่านเป็นบุตรแห่งพระสัญญาเช่นเดียวกับอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​เป็น​บุตร​ของ​พระ​สัญญา เช่น​เดียว​กับ​อิสอัค
交叉引用
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们是凭着应许作儿女,如同以撒一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们是凭着应许作儿女的,如同以撒一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们是凭着应许作儿女的,如同以撒一样。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们都像以撒一样是照着上帝的应许出生的。
  • 圣经新译本 - 可是,弟兄们,你们是按着应许作儿女的,好像以撒一样。
  • 中文标准译本 - 不过弟兄们,你们 就像以撒一样,是应许的儿女。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们是凭着应许做儿女,如同以撒一样。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们是凭着应许作儿女,如同以撒一样。
  • New International Version - Now you, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, you are children because of God’s promise just as Isaac was.
  • English Standard Version - Now you, brothers, like Isaac, are children of promise.
  • New Living Translation - And you, dear brothers and sisters, are children of the promise, just like Isaac.
  • Christian Standard Bible - Now you too, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New American Standard Bible - And you, brothers and sisters, like Isaac, are children of promise.
  • New King James Version - Now we, brethren, as Isaac was, are children of promise.
  • Amplified Bible - And we, [believing] brothers and sisters, like Isaac, are children [not merely of physical descent, like Ishmael, but are children born] of promise [born miraculously].
  • American Standard Version - Now we, brethren, as Isaac was, are children of promise.
  • King James Version - Now we, brethren, as Isaac was, are the children of promise.
  • New English Translation - But you, brothers and sisters, are children of the promise like Isaac.
  • World English Bible - Now we, brothers, as Isaac was, are children of promise.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們是憑着應許作兒女,如同以撒一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們是憑着應許作兒女的,如同以撒一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們是憑着應許作兒女的,如同以撒一樣。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們都像以撒一樣是照著上帝的應許出生的。
  • 聖經新譯本 - 可是,弟兄們,你們是按著應許作兒女的,好像以撒一樣。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、弟兄們,你們照 以撒 的樣子、就是應許的兒女啊。
  • 中文標準譯本 - 不過弟兄們,你們 就像以撒一樣,是應許的兒女。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們是憑著應許做兒女,如同以撒一樣。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我儕如以撒因應許而為子、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我儕亦猶以撒、得應許而為子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕如 以撒 、乃因應許而為子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、吾人恰同 伊灑格 、乃應恩諾而生者也。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, hermanos, al igual que Isaac, son hijos por la promesa.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분은 이삭과 같은 약속의 자녀입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы же, братья, как и Исаак, дети обещания.
  • Восточный перевод - Вы же, братья, как и Исхак, – дети обещания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы же, братья, как и Исхак, – дети обещания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы же, братья, как и Исхок, – дети обещания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or vous, frères et sœurs, vous êtes les enfants de la promesse, comme Isaac.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたも私も、イサクと同じ、神の約束に基づく子どもです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, κατὰ Ἰσαὰκ ἐπαγγελίας τέκνα ἐστέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, κατὰ Ἰσαὰκ, ἐπαγγελίας τέκνα ἐστέ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, irmãos, são filhos da promessa, como Isaque.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, ihr verdankt euer Leben wie Isaak der Zusage Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ฝ่ายท่านเป็นบุตรแห่งพระสัญญาเช่นเดียวกับอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​เป็น​บุตร​ของ​พระ​สัญญา เช่น​เดียว​กับ​อิสอัค
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献