逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
- 新标点和合本 - 我小子啊,我为你们再受生产之苦,直等到基督成形在你们心里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的孩子们哪,我为你们再受生产之苦,直等到基督成形在你们心里 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的孩子们哪,我为你们再受生产之苦,直等到基督成形在你们心里 。
- 当代译本 - 孩子们,为了你们,我像一位母亲再次经历生产的剧痛,一直到基督的生命在你们里面成形。
- 圣经新译本 - 我的孩子们,为了你们我再受生产的痛苦,直到基督在你们里面成形。
- 中文标准译本 - 我的孩子们哪,为了你们,我再次经受临产的阵痛,直到基督在你们里面成形!
- 现代标点和合本 - 我小子啊,我为你们再受生产之苦,直等到基督成形在你们心里。
- 和合本(拼音版) - 我小子啊,我为你们再受生产之苦,直等到基督成形在你们心里。
- New International Version - My dear children, for whom I am again in the pains of childbirth until Christ is formed in you,
- New International Reader's Version - My dear children, I am in pain for you like I was when we first met. I have pain like a woman giving birth. And my pain will continue until Christ makes you like himself.
- English Standard Version - my little children, for whom I am again in the anguish of childbirth until Christ is formed in you!
- New Living Translation - Oh, my dear children! I feel as if I’m going through labor pains for you again, and they will continue until Christ is fully developed in your lives.
- Christian Standard Bible - My children, I am again suffering labor pains for you until Christ is formed in you.
- New American Standard Bible - My children, with whom I am again in labor until Christ is formed in you—
- New King James Version - My little children, for whom I labor in birth again until Christ is formed in you,
- Amplified Bible - My little children, for whom I am again in [the pains of] labor until Christ is [completely and permanently] formed within you—
- American Standard Version - My little children, of whom I am again in travail until Christ be formed in you—
- King James Version - My little children, of whom I travail in birth again until Christ be formed in you,
- New English Translation - My children – I am again undergoing birth pains until Christ is formed in you!
- World English Bible - My little children, of whom I am again in travail until Christ is formed in you—
- 新標點和合本 - 我小子啊,我為你們再受生產之苦,直等到基督成形在你們心裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的孩子們哪,我為你們再受生產之苦,直等到基督成形在你們心裏 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的孩子們哪,我為你們再受生產之苦,直等到基督成形在你們心裏 。
- 當代譯本 - 孩子們,為了你們,我像一位母親再次經歷生產的劇痛,一直到基督的生命在你們裡面成形。
- 聖經新譯本 - 我的孩子們,為了你們我再受生產的痛苦,直到基督在你們裡面成形。
- 呂振中譯本 - 我小子啊,我為你們再受產難之苦,直等到基督成了形質在你們身上。
- 中文標準譯本 - 我的孩子們哪,為了你們,我再次經受臨產的陣痛,直到基督在你們裡面成形!
- 現代標點和合本 - 我小子啊,我為你們再受生產之苦,直等到基督成形在你們心裡。
- 文理和合譯本 - 小子乎、我復為爾劬勞、待基督之狀、成於爾衷、
- 文理委辦譯本 - 小子乎、我復為爾劬勞、迨基督凝於爾心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子乎、我復為爾劬勞、待基督狀成於爾心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾小子、吾今重為爾曹受分娩之痛苦矣。非至基督成形於爾心中、吾之劬勞、寧有已時。
- Nueva Versión Internacional - Queridos hijos, por quienes vuelvo a sufrir dolores de parto hasta que Cristo sea formado en ustedes,
- 현대인의 성경 - 나의 사랑하는 자녀 여러분, 여러분 속에 그리스도의 모습이 형성될 때까지 나는 다시 여러분을 위해 해산하는 고통을 겪습니다.
- Новый Русский Перевод - Дети мои, я снова испытываю родовые муки, пока в вас не отразится образ Христа.
- Восточный перевод - Дети мои, я вновь в муках «рождаю» вас, пока не отразится в вас характер Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети мои, я вновь в муках «рождаю» вас, пока не отразится в вас характер аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети мои, я вновь в муках «рождаю» вас, пока не отразится в вас характер Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - mes enfants, pour qui j’endure une fois encore les douleurs de l’enfantement jusqu’à ce que Christ soit formé en vous .
- リビングバイブル - ああ、私の子どもたち。私はどんなに心配していることか。あなたがたがキリストに完全に支配される時をひたすら待ちながら、生まれて来る子どもを待つ母親のような苦しみを、もう一度味わっているのです。
- Nestle Aland 28 - τέκνα μου, οὓς πάλιν ὠδίνω μέχρις οὗ μορφωθῇ Χριστὸς ἐν ὑμῖν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τέκνα μου, οὓς πάλιν ὠδίνω, μέχρις οὗ μορφωθῇ Χριστὸς ἐν ὑμῖν—
- Nova Versão Internacional - Meus filhos, novamente estou sofrendo dores de parto por sua causa, até que Cristo seja formado em vocês.
- Hoffnung für alle - Euretwegen, meine lieben Kinder, leide ich noch einmal alle Schmerzen und Ängste, wie sie eine Mutter bei der Geburt ihres Kindes auszustehen hat – so lange, bis Christus in eurem Leben Gestalt gewonnen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่รักเอ๋ย ข้าพเจ้ายังต้องเจ็บปวดราวกับคลอดบุตรเพื่อท่านอีกจนกว่าพระคริสต์จะทรงก่อร่างขึ้นในท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาลูกที่รักของข้าพเจ้าเอ๋ย ข้าพเจ้าเจ็บปวดราวกับเจ็บครรภ์เพื่อท่านอีก จนกว่าพระคริสต์จะก่อเกิดในตัวท่าน
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- 1 Giăng 2:12 - Các con ơi, ta viết những điều này cho các con, là con cái Đức Chúa Trời vì tội lỗi các con đã được tha trong Danh Chúa Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
- Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
- Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
- Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.