Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • 新标点和合本 - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后我到了叙利亚和基利家一带;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后我到了叙利亚和基利家一带;
  • 当代译本 - 后来我又到了叙利亚和基利迦地区。
  • 圣经新译本 - 后来,我到了叙利亚和基利家一带的地方。
  • 中文标准译本 - 后来,我到了叙利亚和奇里乞亚地区。
  • 现代标点和合本 - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • 和合本(拼音版) - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • New International Version - Then I went to Syria and Cilicia.
  • New International Reader's Version - Then I went to Syria and Cilicia.
  • English Standard Version - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • New Living Translation - After that visit I went north into the provinces of Syria and Cilicia.
  • The Message - Then I began my ministry in the regions of Syria and Cilicia. After all that time and activity I was still unknown by face among the Christian churches in Judea. There was only this report: “That man who once persecuted us is now preaching the very message he used to try to destroy.” Their response was to recognize and worship God because of me!
  • Christian Standard Bible - Afterward, I went to the regions of Syria and Cilicia.
  • New American Standard Bible - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • New King James Version - Afterward I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • Amplified Bible - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • American Standard Version - Then I came into the regions of Syria and Cilicia.
  • King James Version - Afterwards I came into the regions of Syria and Cilicia;
  • New English Translation - Afterward I went to the regions of Syria and Cilicia.
  • World English Bible - Then I came to the regions of Syria and Cilicia.
  • 新標點和合本 - 以後我到了敘利亞和基利家境內。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後我到了敘利亞和基利家一帶;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後我到了敘利亞和基利家一帶;
  • 當代譯本 - 後來我又到了敘利亞和基利迦地區。
  • 聖經新譯本 - 後來,我到了敘利亞和基利家一帶的地方。
  • 呂振中譯本 - 後來我到了 敘亞利 和 基利家 地帶。
  • 中文標準譯本 - 後來,我到了敘利亞和奇里乞亞地區。
  • 現代標點和合本 - 以後我到了敘利亞和基利家境內。
  • 文理和合譯本 - 厥後、我入叙利亞 基利家境、
  • 文理委辦譯本 - 厥後、我至敘利亞、基利家地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後我往 敘利亞 、 基利嘉 地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後我乃入 敘里亞 及 西利濟亞 之境。
  • Nueva Versión Internacional - Más tarde fui a las regiones de Siria y Cilicia.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 나는 시리아와 길리기아 지방으로 갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я пошел в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je me suis rendu dans les districts de la Syrie et de la Cilicie.
  • リビングバイブル - エルサレム訪問のあと、私はシリヤとキリキヤに出かけました。
  • Nestle Aland 28 - Ἔπειτα ἦλθον εἰς τὰ κλίματα τῆς Συρίας καὶ τῆς Κιλικίας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπειτα ἦλθον εἰς τὰ κλίματα τῆς Συρίας καὶ τῆς Κιλικίας.
  • Nova Versão Internacional - A seguir, fui para as regiões da Síria e da Cilícia.
  • Hoffnung für alle - Danach bin ich in Syrien und Zilizien gewesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้าไปยังเขตแดนซีเรียและซิลีเซีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ข้าพเจ้า​ก็​เข้า​ไป​ยัง​เขต​แดน​แคว้น​ซีเรีย​และ​ซีลีเซีย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:25 - Sau đó, Ba-na-ba lên Tạt-sơ tìm Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:30 - Anh em tín hữu được tin ấy, liền đem ông xuống hải cảng Sê-sa-rê, rồi đưa đi Tạt-sơ, quê hương của ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • 新标点和合本 - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后我到了叙利亚和基利家一带;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后我到了叙利亚和基利家一带;
  • 当代译本 - 后来我又到了叙利亚和基利迦地区。
  • 圣经新译本 - 后来,我到了叙利亚和基利家一带的地方。
  • 中文标准译本 - 后来,我到了叙利亚和奇里乞亚地区。
  • 现代标点和合本 - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • 和合本(拼音版) - 以后我到了叙利亚和基利家境内。
  • New International Version - Then I went to Syria and Cilicia.
  • New International Reader's Version - Then I went to Syria and Cilicia.
  • English Standard Version - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • New Living Translation - After that visit I went north into the provinces of Syria and Cilicia.
  • The Message - Then I began my ministry in the regions of Syria and Cilicia. After all that time and activity I was still unknown by face among the Christian churches in Judea. There was only this report: “That man who once persecuted us is now preaching the very message he used to try to destroy.” Their response was to recognize and worship God because of me!
  • Christian Standard Bible - Afterward, I went to the regions of Syria and Cilicia.
  • New American Standard Bible - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • New King James Version - Afterward I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • Amplified Bible - Then I went into the regions of Syria and Cilicia.
  • American Standard Version - Then I came into the regions of Syria and Cilicia.
  • King James Version - Afterwards I came into the regions of Syria and Cilicia;
  • New English Translation - Afterward I went to the regions of Syria and Cilicia.
  • World English Bible - Then I came to the regions of Syria and Cilicia.
  • 新標點和合本 - 以後我到了敘利亞和基利家境內。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後我到了敘利亞和基利家一帶;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後我到了敘利亞和基利家一帶;
  • 當代譯本 - 後來我又到了敘利亞和基利迦地區。
  • 聖經新譯本 - 後來,我到了敘利亞和基利家一帶的地方。
  • 呂振中譯本 - 後來我到了 敘亞利 和 基利家 地帶。
  • 中文標準譯本 - 後來,我到了敘利亞和奇里乞亞地區。
  • 現代標點和合本 - 以後我到了敘利亞和基利家境內。
  • 文理和合譯本 - 厥後、我入叙利亞 基利家境、
  • 文理委辦譯本 - 厥後、我至敘利亞、基利家地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後我往 敘利亞 、 基利嘉 地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後我乃入 敘里亞 及 西利濟亞 之境。
  • Nueva Versión Internacional - Más tarde fui a las regiones de Siria y Cilicia.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 나는 시리아와 길리기아 지방으로 갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я пошел в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я пошёл в Сирию и Киликию,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je me suis rendu dans les districts de la Syrie et de la Cilicie.
  • リビングバイブル - エルサレム訪問のあと、私はシリヤとキリキヤに出かけました。
  • Nestle Aland 28 - Ἔπειτα ἦλθον εἰς τὰ κλίματα τῆς Συρίας καὶ τῆς Κιλικίας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπειτα ἦλθον εἰς τὰ κλίματα τῆς Συρίας καὶ τῆς Κιλικίας.
  • Nova Versão Internacional - A seguir, fui para as regiões da Síria e da Cilícia.
  • Hoffnung für alle - Danach bin ich in Syrien und Zilizien gewesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้าไปยังเขตแดนซีเรียและซิลีเซีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ข้าพเจ้า​ก็​เข้า​ไป​ยัง​เขต​แดน​แคว้น​ซีเรีย​และ​ซีลีเซีย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:25 - Sau đó, Ba-na-ba lên Tạt-sơ tìm Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:30 - Anh em tín hữu được tin ấy, liền đem ông xuống hải cảng Sê-sa-rê, rồi đưa đi Tạt-sơ, quê hương của ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
圣经
资源
计划
奉献