Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:70 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, các ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch đền thờ và tất cả những người khác về sống tại Giê-ru-sa-lem và miền phụ cận. Các thường dân lưu đày còn lại cũng hồi hương về sống trong thành mình.
  • 新标点和合本 - 于是祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁,并以色列众人,各住在自己的城里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、门口的守卫、殿役,各住在自己的城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、门口的守卫、殿役,各住在自己的城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 当代译本 - 祭司、利未人、一些百姓、歌乐手、殿门守卫和殿役住在自己的城里,其余的以色列人也都住在自己的城里。
  • 圣经新译本 - 于是祭司、利未人、歌唱者、守门的、作殿役的,和一部分人民住在城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 中文标准译本 - 那时,祭司、利未人、一些民众、歌手、门卫和圣殿仆役住在各自的城中,其他以色列人也都住在各自的城中。
  • 现代标点和合本 - 于是,祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁并以色列众人,各住在自己的城里。
  • 和合本(拼音版) - 于是祭司、利未人,民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁,并以色列众人,各住在自己的城里。
  • New International Version - The priests, the Levites, the musicians, the gatekeepers and the temple servants settled in their own towns, along with some of the other people, and the rest of the Israelites settled in their towns.
  • New International Reader's Version - The priests and Levites made their homes in their own towns. So did the musicians, the men who guarded the gates, and the temple servants. The rest of the Israelites also made their homes in their own towns.
  • English Standard Version - Now the priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their towns, and all the rest of Israel in their towns.
  • New Living Translation - So the priests, the Levites, the singers, the gatekeepers, the Temple servants, and some of the common people settled in villages near Jerusalem. The rest of the people returned to their own towns throughout Israel.
  • The Message - The priests, Levites, and some of the people lived in Jerusalem. The singers, security guards, and temple support staff found places in their hometowns. All the Israelites found a place to live.
  • Christian Standard Bible - The priests, Levites, singers, gatekeepers, temple servants, and some of the people settled in their towns, and the rest of Israel settled in their towns.
  • New American Standard Bible - Now the priests and the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their cities, and all Israel in their cities.
  • New King James Version - So the priests and the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the Nethinim, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • Amplified Bible - So the priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants settled in their [own] cities, and all Israel [gradually settled] into their cities.
  • American Standard Version - So the priests, and the Levites, and some of the people, and the singers, and the porters, and the Nethinim, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • King James Version - So the priests, and the Levites, and some of the people, and the singers, and the porters, and the Nethinims, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • New English Translation - The priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their towns, and all the rest of Israel lived in their towns.
  • World English Bible - So the priests and the Levites, with some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants, lived in their cities, and all Israel in their cities.
  • 新標點和合本 - 於是祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守門的、尼提寧,並以色列眾人,各住在自己的城裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、門口的守衛、殿役,各住在自己的城裏;以色列眾人都住在自己的城裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、門口的守衛、殿役,各住在自己的城裏;以色列眾人都住在自己的城裏。
  • 當代譯本 - 祭司、利未人、一些百姓、歌樂手、殿門守衛和殿役住在自己的城裡,其餘的以色列人也都住在自己的城裡。
  • 聖經新譯本 - 於是祭司、利未人、歌唱者、守門的、作殿役的,和一部分人民住在城裡;以色列眾人都住在自己的城裡。
  • 呂振中譯本 - 於是祭司和 利未 人、跟人民中一部分的人、住在 耶路撒冷 和 耶路撒冷 近郊的 、歌唱的、守門的、當殿役的、都住在自己的市鎮裏; 以色列 眾人也 住 在自己的市鎮裏。
  • 中文標準譯本 - 那時,祭司、利未人、一些民眾、歌手、門衛和聖殿僕役住在各自的城中,其他以色列人也都住在各自的城中。
  • 現代標點和合本 - 於是,祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守門的、尼提寧並以色列眾人,各住在自己的城裡。
  • 文理和合譯本 - 於是祭司利未人、民間庶人、謳歌者、司閽者、尼提甯人、與以色列眾、各居其邑、
  • 文理委辦譯本 - 於是祭司利未人、謳歌者、司閽者、殿中奔走者、與以色列眾、居其故邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是祭司、 利未 人、民之一分、謳歌者、守門者、殿役及 以色列 人眾、各居其故邑、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes, los levitas y algunos del pueblo se establecieron en Jerusalén, en tanto que los cantores, los porteros, los servidores del templo y los demás israelitas se fueron a vivir a sus propias poblaciones.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 제사장들과 레위인들과 일부 백성들은 예루살렘과 그 주변 일대에 살고 성가대원들과 성전 문지기들과 성전 봉사자들은 예루살렘 주변의 성에 살았으며 그 나머지 백성들은 각자 자기 조상들이 살던 성에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Священники, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах, и весь остальной народ Израиля поселился в своих городах .
  • Восточный перевод - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исраила поселился в своих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исраила поселился в своих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исроила поселился в своих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres et les lévites, les gens du peuple, les musiciens, les portiers et les desservants du Temple, tous les Israélites s’établirent dans leurs villes d’origine .
  • リビングバイブル - このようにして、祭司やレビ人をはじめ一部の民はエルサレムおよび周辺の村々に住みつき、歌い手、門衛、神殿奉仕者たちは、ほかの人々とともに故郷の町へと帰って行ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes, os levitas, os cantores, os porteiros e os servidores do templo, bem como os demais israelitas, estabeleceram-se em suas cidades de origem.
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die Leviten, die Sänger, Torwächter und Tempeldiener ließen sich wie die übrigen Israeliten in ihren früheren Heimatorten nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิต คนเลวี คณะนักร้อง ยามเฝ้าประตูพระวิหาร และผู้ช่วยงานในพระวิหาร เข้าอาศัยในเมืองของตนพร้อมกับประชาชนอีกจำนวนหนึ่งและชนอิสราเอลที่เหลือตั้งถิ่นฐานในเมืองของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ปุโรหิต ชาว​เลวี นัก​ร้อง คน​เฝ้า​ประตู ผู้​รับใช้​ประจำ​พระ​วิหาร รวม​ทั้ง​ประชาชน​บาง​คน ต่าง​ก็​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ตน และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ตน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Nê-hê-mi 11:4 - nhưng có vài người Giu-đa và Bên-gia-min vẫn sống tại Giê-ru-sa-lem.) Người thuộc đại tộc Giu-đa: A-tha-gia, con Ô-xia, cháu Xa-cha-ri, chắt A-ma-ria, chút Sê-pha-tia, chít Ma-ha-la-lê, thuộc dòng Phê-rết.
  • Nê-hê-mi 11:5 - Ma-a-xê-gia, con Ba-rúc, cháu Côn-hô-xe, chắt Ha-xa-gia, chút A-đa-gia, chít Giô-a-ríp; Giô-gia-ríp là con Xa-cha-ri, cháu Si-lô-ni.
  • Nê-hê-mi 11:6 - Con cháu Phê-rết có 468 người sống ở Giê-ru-sa-lem, toàn là người dũng cảm.
  • Nê-hê-mi 11:7 - Người thuộc đại tộc Bên-gia-min: Sa-lu, con Mê-su-lam, cháu Giô-ết, chắt Phê-đa-gia, chút Cô-loa-gia, chít Ma-a-xê-gia; Ma-a-xê-gia là con Y-thi-ên, cháu Ê-sai.
  • Nê-hê-mi 11:8 - Sau ông có Gáp-bai, Sa-lai và 928 người khác.
  • Nê-hê-mi 11:9 - Đứng đầu những người này có Giô-ên, con Xiếc-ri, và Giu-đa, con Ha-sê-nua, làm phó thị trưởng.
  • Nê-hê-mi 11:10 - Các thầy tế lễ: Giê-đa-gia, con Giô-gia-ríp, Gia-kin;
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • Nê-hê-mi 11:13 - và 242 thầy tế lễ khác đều là trưởng họ; A-ma-sai, con A-xa-rên, cháu Ạc-xai, chắt Mê-si-lê-mốt, chút Y-mê,
  • Nê-hê-mi 11:14 - và 128 thầy tế lễ khác đều là người dũng cảm. Đứng đầu những người này có Xáp-đi-ên, con Hát-ghê-đô-lim.
  • Nê-hê-mi 11:15 - Những người Lê-vi: Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, chút Bun-ni.
  • Nê-hê-mi 11:16 - Sa-bê-thai, Giô-xa-bát, là những nhà lãnh đạo Lê-vi trông coi các công việc bên ngoài Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 11:18 - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • Nê-hê-mi 11:19 - Những người gác cổng: A-cúp, Tanh-môn và những người khác, tổng cộng 172 người.
  • Nê-hê-mi 11:20 - Những người còn lại gồm các thầy tế lễ người Lê-vi, và các thường dân và ở rải rác trong các thành khác thuộc Giu-đa. Họ sống trong phần đất thừa hưởng của cha ông.
  • Nê-hê-mi 11:21 - Còn những người phục dịch Đền Thờ và hai người đứng đầu nhóm này, Xi-ha và Ghít-ba, đều ở tại Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:23 - Vua Đa-vít có ấn định quy chế về việc cung lương hướng và chi phí hằng ngày cho các ca sĩ người Lê-vi này.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
  • Nê-hê-mi 11:25 - Có những người Giu-đa sống trong các thành sau đây: Ki-ri-át A-ra-ba và các thôn ấp phụ cận, Đi-bôn và các thôn ấp phụ cận, Giê-cáp Xê-ên và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:26 - Giê-sua, Mô-la-đa, Bết-pha-lê,
  • Nê-hê-mi 11:27 - Hát-sa-su-anh, Bê-e-sê-ba và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:28 - Xiếc-lác, Mê-cô-na và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:29 - Ên-rim-môn, Xô-ra, Giạt-mút,
  • Nê-hê-mi 11:30 - Xa-nô-a, A-đu-lam và các thôn ấp phụ cận, La-ki và đồng ruộng chung quanh, A-xê-ca và các thôn ấp phụ cận. Như thế, người ta ở rải rác từ Bê-e-sê-ba cho đến thung lũng Hi-nôm.
  • Nê-hê-mi 11:31 - Người Bên-gia-min sống trong các thành Ghê-ba, Mích-ma, A-gia, Bê-tên và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:32 - A-na-tốt, Nóp, A-na-nia,
  • Nê-hê-mi 11:33 - Hát-so, Ra-ma, Ghi-tha-im,
  • Nê-hê-mi 11:34 - Ha-đi, Xê-bô-im, Nê-ba-lát,
  • Nê-hê-mi 11:35 - Lô-đơ, Ô-nô tức thung lũng của thợ thủ công.
  • Nê-hê-mi 11:36 - Có một số người Lê-vi vốn ở Giu-đa đến sống với người Bên-gia-min.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 9:2 - Những người đầu tiên trở về sinh sống trong đất mình là một số thường dân Ít-ra-ên, cùng với một số thầy tế lễ, người Lê-vi và những người phục dịch Đền Thờ.
  • Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, các ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch đền thờ và tất cả những người khác về sống tại Giê-ru-sa-lem và miền phụ cận. Các thường dân lưu đày còn lại cũng hồi hương về sống trong thành mình.
  • 新标点和合本 - 于是祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁,并以色列众人,各住在自己的城里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、门口的守卫、殿役,各住在自己的城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、门口的守卫、殿役,各住在自己的城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 当代译本 - 祭司、利未人、一些百姓、歌乐手、殿门守卫和殿役住在自己的城里,其余的以色列人也都住在自己的城里。
  • 圣经新译本 - 于是祭司、利未人、歌唱者、守门的、作殿役的,和一部分人民住在城里;以色列众人都住在自己的城里。
  • 中文标准译本 - 那时,祭司、利未人、一些民众、歌手、门卫和圣殿仆役住在各自的城中,其他以色列人也都住在各自的城中。
  • 现代标点和合本 - 于是,祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁并以色列众人,各住在自己的城里。
  • 和合本(拼音版) - 于是祭司、利未人,民中的一些人、歌唱的、守门的、尼提宁,并以色列众人,各住在自己的城里。
  • New International Version - The priests, the Levites, the musicians, the gatekeepers and the temple servants settled in their own towns, along with some of the other people, and the rest of the Israelites settled in their towns.
  • New International Reader's Version - The priests and Levites made their homes in their own towns. So did the musicians, the men who guarded the gates, and the temple servants. The rest of the Israelites also made their homes in their own towns.
  • English Standard Version - Now the priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their towns, and all the rest of Israel in their towns.
  • New Living Translation - So the priests, the Levites, the singers, the gatekeepers, the Temple servants, and some of the common people settled in villages near Jerusalem. The rest of the people returned to their own towns throughout Israel.
  • The Message - The priests, Levites, and some of the people lived in Jerusalem. The singers, security guards, and temple support staff found places in their hometowns. All the Israelites found a place to live.
  • Christian Standard Bible - The priests, Levites, singers, gatekeepers, temple servants, and some of the people settled in their towns, and the rest of Israel settled in their towns.
  • New American Standard Bible - Now the priests and the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their cities, and all Israel in their cities.
  • New King James Version - So the priests and the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the Nethinim, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • Amplified Bible - So the priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants settled in their [own] cities, and all Israel [gradually settled] into their cities.
  • American Standard Version - So the priests, and the Levites, and some of the people, and the singers, and the porters, and the Nethinim, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • King James Version - So the priests, and the Levites, and some of the people, and the singers, and the porters, and the Nethinims, dwelt in their cities, and all Israel in their cities.
  • New English Translation - The priests, the Levites, some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants lived in their towns, and all the rest of Israel lived in their towns.
  • World English Bible - So the priests and the Levites, with some of the people, the singers, the gatekeepers, and the temple servants, lived in their cities, and all Israel in their cities.
  • 新標點和合本 - 於是祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守門的、尼提寧,並以色列眾人,各住在自己的城裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、門口的守衛、殿役,各住在自己的城裏;以色列眾人都住在自己的城裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是祭司、利未人、百姓中的一些人、歌唱的、門口的守衛、殿役,各住在自己的城裏;以色列眾人都住在自己的城裏。
  • 當代譯本 - 祭司、利未人、一些百姓、歌樂手、殿門守衛和殿役住在自己的城裡,其餘的以色列人也都住在自己的城裡。
  • 聖經新譯本 - 於是祭司、利未人、歌唱者、守門的、作殿役的,和一部分人民住在城裡;以色列眾人都住在自己的城裡。
  • 呂振中譯本 - 於是祭司和 利未 人、跟人民中一部分的人、住在 耶路撒冷 和 耶路撒冷 近郊的 、歌唱的、守門的、當殿役的、都住在自己的市鎮裏; 以色列 眾人也 住 在自己的市鎮裏。
  • 中文標準譯本 - 那時,祭司、利未人、一些民眾、歌手、門衛和聖殿僕役住在各自的城中,其他以色列人也都住在各自的城中。
  • 現代標點和合本 - 於是,祭司、利未人、民中的一些人、歌唱的、守門的、尼提寧並以色列眾人,各住在自己的城裡。
  • 文理和合譯本 - 於是祭司利未人、民間庶人、謳歌者、司閽者、尼提甯人、與以色列眾、各居其邑、
  • 文理委辦譯本 - 於是祭司利未人、謳歌者、司閽者、殿中奔走者、與以色列眾、居其故邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是祭司、 利未 人、民之一分、謳歌者、守門者、殿役及 以色列 人眾、各居其故邑、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes, los levitas y algunos del pueblo se establecieron en Jerusalén, en tanto que los cantores, los porteros, los servidores del templo y los demás israelitas se fueron a vivir a sus propias poblaciones.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 제사장들과 레위인들과 일부 백성들은 예루살렘과 그 주변 일대에 살고 성가대원들과 성전 문지기들과 성전 봉사자들은 예루살렘 주변의 성에 살았으며 그 나머지 백성들은 각자 자기 조상들이 살던 성에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Священники, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах, и весь остальной народ Израиля поселился в своих городах .
  • Восточный перевод - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исраила поселился в своих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исраила поселился в своих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужители, левиты, часть народа, певцы, привратники и храмовые слуги поселились в своих городах близ Иерусалима, и весь остальной народ Исроила поселился в своих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres et les lévites, les gens du peuple, les musiciens, les portiers et les desservants du Temple, tous les Israélites s’établirent dans leurs villes d’origine .
  • リビングバイブル - このようにして、祭司やレビ人をはじめ一部の民はエルサレムおよび周辺の村々に住みつき、歌い手、門衛、神殿奉仕者たちは、ほかの人々とともに故郷の町へと帰って行ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes, os levitas, os cantores, os porteiros e os servidores do templo, bem como os demais israelitas, estabeleceram-se em suas cidades de origem.
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die Leviten, die Sänger, Torwächter und Tempeldiener ließen sich wie die übrigen Israeliten in ihren früheren Heimatorten nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิต คนเลวี คณะนักร้อง ยามเฝ้าประตูพระวิหาร และผู้ช่วยงานในพระวิหาร เข้าอาศัยในเมืองของตนพร้อมกับประชาชนอีกจำนวนหนึ่งและชนอิสราเอลที่เหลือตั้งถิ่นฐานในเมืองของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ปุโรหิต ชาว​เลวี นัก​ร้อง คน​เฝ้า​ประตู ผู้​รับใช้​ประจำ​พระ​วิหาร รวม​ทั้ง​ประชาชน​บาง​คน ต่าง​ก็​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ตน และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ตน
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Nê-hê-mi 11:3 - Sau đây là danh sách các nhà lãnh đạo cấp tỉnh sống tại Giê-ru-sa-lem. (Mặc dù đa số các nhà lãnh đạo toàn dân Ít-ra-ên, các thầy tế lễ người Lê-vi, người phục dịch Đền Thờ, và con cháu quần thần Sa-lô-môn vẫn sống trong đất mình tại các thành khác thuộc Giu-đa,
  • Nê-hê-mi 11:4 - nhưng có vài người Giu-đa và Bên-gia-min vẫn sống tại Giê-ru-sa-lem.) Người thuộc đại tộc Giu-đa: A-tha-gia, con Ô-xia, cháu Xa-cha-ri, chắt A-ma-ria, chút Sê-pha-tia, chít Ma-ha-la-lê, thuộc dòng Phê-rết.
  • Nê-hê-mi 11:5 - Ma-a-xê-gia, con Ba-rúc, cháu Côn-hô-xe, chắt Ha-xa-gia, chút A-đa-gia, chít Giô-a-ríp; Giô-gia-ríp là con Xa-cha-ri, cháu Si-lô-ni.
  • Nê-hê-mi 11:6 - Con cháu Phê-rết có 468 người sống ở Giê-ru-sa-lem, toàn là người dũng cảm.
  • Nê-hê-mi 11:7 - Người thuộc đại tộc Bên-gia-min: Sa-lu, con Mê-su-lam, cháu Giô-ết, chắt Phê-đa-gia, chút Cô-loa-gia, chít Ma-a-xê-gia; Ma-a-xê-gia là con Y-thi-ên, cháu Ê-sai.
  • Nê-hê-mi 11:8 - Sau ông có Gáp-bai, Sa-lai và 928 người khác.
  • Nê-hê-mi 11:9 - Đứng đầu những người này có Giô-ên, con Xiếc-ri, và Giu-đa, con Ha-sê-nua, làm phó thị trưởng.
  • Nê-hê-mi 11:10 - Các thầy tế lễ: Giê-đa-gia, con Giô-gia-ríp, Gia-kin;
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • Nê-hê-mi 11:13 - và 242 thầy tế lễ khác đều là trưởng họ; A-ma-sai, con A-xa-rên, cháu Ạc-xai, chắt Mê-si-lê-mốt, chút Y-mê,
  • Nê-hê-mi 11:14 - và 128 thầy tế lễ khác đều là người dũng cảm. Đứng đầu những người này có Xáp-đi-ên, con Hát-ghê-đô-lim.
  • Nê-hê-mi 11:15 - Những người Lê-vi: Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, chút Bun-ni.
  • Nê-hê-mi 11:16 - Sa-bê-thai, Giô-xa-bát, là những nhà lãnh đạo Lê-vi trông coi các công việc bên ngoài Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 11:18 - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • Nê-hê-mi 11:19 - Những người gác cổng: A-cúp, Tanh-môn và những người khác, tổng cộng 172 người.
  • Nê-hê-mi 11:20 - Những người còn lại gồm các thầy tế lễ người Lê-vi, và các thường dân và ở rải rác trong các thành khác thuộc Giu-đa. Họ sống trong phần đất thừa hưởng của cha ông.
  • Nê-hê-mi 11:21 - Còn những người phục dịch Đền Thờ và hai người đứng đầu nhóm này, Xi-ha và Ghít-ba, đều ở tại Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:23 - Vua Đa-vít có ấn định quy chế về việc cung lương hướng và chi phí hằng ngày cho các ca sĩ người Lê-vi này.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
  • Nê-hê-mi 11:25 - Có những người Giu-đa sống trong các thành sau đây: Ki-ri-át A-ra-ba và các thôn ấp phụ cận, Đi-bôn và các thôn ấp phụ cận, Giê-cáp Xê-ên và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:26 - Giê-sua, Mô-la-đa, Bết-pha-lê,
  • Nê-hê-mi 11:27 - Hát-sa-su-anh, Bê-e-sê-ba và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:28 - Xiếc-lác, Mê-cô-na và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:29 - Ên-rim-môn, Xô-ra, Giạt-mút,
  • Nê-hê-mi 11:30 - Xa-nô-a, A-đu-lam và các thôn ấp phụ cận, La-ki và đồng ruộng chung quanh, A-xê-ca và các thôn ấp phụ cận. Như thế, người ta ở rải rác từ Bê-e-sê-ba cho đến thung lũng Hi-nôm.
  • Nê-hê-mi 11:31 - Người Bên-gia-min sống trong các thành Ghê-ba, Mích-ma, A-gia, Bê-tên và các thôn ấp phụ cận,
  • Nê-hê-mi 11:32 - A-na-tốt, Nóp, A-na-nia,
  • Nê-hê-mi 11:33 - Hát-so, Ra-ma, Ghi-tha-im,
  • Nê-hê-mi 11:34 - Ha-đi, Xê-bô-im, Nê-ba-lát,
  • Nê-hê-mi 11:35 - Lô-đơ, Ô-nô tức thung lũng của thợ thủ công.
  • Nê-hê-mi 11:36 - Có một số người Lê-vi vốn ở Giu-đa đến sống với người Bên-gia-min.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 9:2 - Những người đầu tiên trở về sinh sống trong đất mình là một số thường dân Ít-ra-ên, cùng với một số thầy tế lễ, người Lê-vi và những người phục dịch Đền Thờ.
  • Nê-hê-mi 7:73 - Vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, và tất cả những người Ít-ra-ên khác trở về sinh sống trong thành mình. Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên từ các thành về tụ họp tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献