逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân và 200 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
- 新标点和合本 - 此外,还有他们的仆婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,还有他们的仆婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 和合本2010(神版-简体) - 此外,还有他们的仆婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 当代译本 - 此外,还有他们的七千三百三十七名仆婢,二百名男女歌乐手,
- 圣经新译本 - 此外,还有他们的仆婢七千三百三十七人;又有男女歌唱者二百人。
- 中文标准译本 - 此外还有他们的仆婢,七千三百三十七人; 还有他们的男女歌手,两百人。
- 现代标点和合本 - 此外还有他们的仆婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 和合本(拼音版) - 此外,还有他们的仆婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- New International Version - besides their 7,337 male and female slaves; and they also had 200 male and female singers.
- New International Reader's Version - That didn’t include their 7,337 male and female slaves. There were also 200 male and female singers.
- English Standard Version - besides their male and female servants, of whom there were 7,337, and they had 200 male and female singers.
- New Living Translation - in addition to 7,337 servants and 200 singers, both men and women.
- Christian Standard Bible - not including their 7,337 male and female servants, and their 200 male and female singers.
- New American Standard Bible - besides their male and female slaves who totaled 7,337; and they had two hundred singing men and women.
- New King James Version - besides their male and female servants, of whom there were seven thousand three hundred and thirty-seven; and they had two hundred men and women singers.
- Amplified Bible - besides their male and female servants who numbered 7,337; and [among them] they had 200 male and female singers.
- American Standard Version - besides their men-servants and their maid-servants, of whom there were seven thousand three hundred thirty and seven: and they had two hundred singing men and singing women.
- King James Version - Beside their servants and their maids, of whom there were seven thousand three hundred thirty and seven: and there were among them two hundred singing men and singing women.
- New English Translation - not counting their male and female servants, who numbered 7,337. They also had 200 male and female singers
- World English Bible - in addition to their male servants and their female servants, of whom there were seven thousand three hundred thirty-seven; and they had two hundred singing men and singing women.
- 新標點和合本 - 此外,還有他們的僕婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,還有他們的僕婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此外,還有他們的僕婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 當代譯本 - 此外,還有他們的七千三百三十七名僕婢,二百名男女歌樂手,
- 聖經新譯本 - 此外,還有他們的僕婢七千三百三十七人;又有男女歌唱者二百人。
- 呂振中譯本 - 此外還有他們的奴僕婢女、七千三百三十七人;他們又有男歌唱者和女歌唱者二百人。
- 中文標準譯本 - 此外還有他們的僕婢,七千三百三十七人; 還有他們的男女歌手,兩百人。
- 現代標點和合本 - 此外還有他們的僕婢七千三百三十七名,又有歌唱的男女二百名。
- 文理和合譯本 - 此外、有僕婢七千三百三十七人、男女謳歌者二百人、
- 文理委辦譯本 - 其僕婢七千三百三十七人、中有男女謳歌者二百人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外有其奴婢七千三百三十七人、中有謳歌之男女二百、
- Nueva Versión Internacional - sin contar a esclavos y esclavas, que sumaban siete mil trescientos treinta y siete; y tenían doscientos cantores y cantoras.
- Новый Русский Перевод - помимо 7 337 их слуг и служанок; при них были также 200 певцов и певиц.
- Восточный перевод - помимо 7 337 их слуг и служанок; при них были также 200 певцов и певиц.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - помимо 7 337 их слуг и служанок; при них были также 200 певцов и певиц.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - помимо 7 337 их слуг и служанок; при них были также 200 певцов и певиц.
- La Bible du Semeur 2015 - sans compter leurs 7 337 serviteurs et servantes. Parmi eux se trouvaient 200 musiciens et chanteuses .
- Nova Versão Internacional - além dos seus 7.337 servos e servas; havia entre eles 200 cantores e cantoras.
- Hoffnung für alle - dazu kamen 7337 Sklaven und Sklavinnen und 200 Sänger und Sängerinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่รวมคนรับใช้ชายหญิง 7,337 คน และคณะนักร้องชายหญิง 200 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจากบรรดาผู้รับใช้ชายและหญิงจำนวน 7,337 คนแล้ว ยังมีนักร้องชายและหญิงอีก 200 คน
交叉引用
- Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
- Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
- Nê-hê-mi 7:67 - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân, và 245 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
- Ma-thi-ơ 9:23 - Khi Chúa Giê-xu vào nhà viên quản lý hội đường, Ngài nhìn thấy dân chúng tụ tập huyên náo và nghe nhạc tang lễ.
- Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
- Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
- Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
- 2 Sa-mu-ên 19:35 - Nay tôi đã tám mươi tuổi, đâu còn biết thưởng thức rượu ngon vật lạ hay giọng ca trầm bổng? Thế thì tôi còn ăn hại của vua làm gì?