Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:64 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng số các nhóm kể trên lên đến 42.360 người.
  • 新标点和合本 - 会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 全会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 全会众共有四万二千三百六十名。
  • 当代译本 - 回到犹大的全体会众共四万二千三百六十人。
  • 圣经新译本 - 全体会众共有四万二千三百六十人。
  • 中文标准译本 - 全体会众,一共四万两千三百六十人。
  • 现代标点和合本 - 会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本(拼音版) - 会众共有四万二千三百六十名。
  • New International Version - The whole company numbered 42,360,
  • New International Reader's Version - The total number of the entire group that returned was 42,360.
  • English Standard Version - The whole assembly together was 42,360,
  • New Living Translation - So a total of 42,360 people returned to Judah,
  • The Message - The total count for the congregation was 42,360. That did not include the male and female slaves, which numbered 7,337. There were also 200 male and female singers, and they had 736 horses, 245 mules, 435 camels, and 6,720 donkeys. * * *
  • Christian Standard Bible - The whole combined assembly numbered 42,360
  • New American Standard Bible - The whole assembly together totaled 42,360,
  • New King James Version - The whole assembly together was forty-two thousand three hundred and sixty,
  • Amplified Bible - The whole assembly totaled 42,360,
  • American Standard Version - The whole assembly together was forty and two thousand three hundred and threescore,
  • King James Version - The whole congregation together was forty and two thousand three hundred and threescore,
  • New English Translation - The entire group numbered 42,360,
  • World English Bible - The whole assembly together was forty-two thousand three hundred sixty,
  • 新標點和合本 - 會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 全會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 全會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 當代譯本 - 回到猶大的全體會眾共四萬二千三百六十人。
  • 聖經新譯本 - 全體會眾共有四萬二千三百六十人。
  • 呂振中譯本 - 全體大眾一共有四萬二千三百六十人;
  • 中文標準譯本 - 全體會眾,一共四萬兩千三百六十人。
  • 現代標點和合本 - 會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 文理和合譯本 - 會眾計四萬二千三百六十人、
  • 文理委辦譯本 - 會眾計四萬二千三百六十人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾共有四萬二千三百六十人、
  • Nueva Versión Internacional - El número total de los miembros de la asamblea era de cuarenta y dos mil trescientas sesenta personas,
  • 현대인의 성경 - 이상과 같이 유다로 돌아온 사람들은 노예 7,337명과 남녀 성가대원 200명 외에 42,360명이었다.
  • Новый Русский Перевод - Все собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté entière de ceux qui étaient revenus de l’exil comprenait 42 360 personnes
  • リビングバイブル - こうして、総勢四万二、三六〇名がユダへ帰りました。このほか、男女の奴隷七、三三七名と、男女の聖歌隊員二〇〇名もいっしょでした。
  • Nova Versão Internacional - A totalidade dos que voltaram do exílio atingiu o número de 42.360 homens,
  • Hoffnung für alle - Insgesamt kehrten 42.360 Israeliten in ihre Heimat zurück,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนกลุ่มนี้มีทั้งหมด 42,360 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ประชุม​ทั้ง​หมด​รวม​ทั้ง​สิ้น 42,360 คน
交叉引用
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • Nê-hê-mi 7:66 - Tổng số các nhóm kể trên lên đến 42.360 người.
  • Nê-hê-mi 7:67 - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân, và 245 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
  • Nê-hê-mi 7:68 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • Nê-hê-mi 7:69 - 435 con lạc đà, và 6.720 con lừa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng số các nhóm kể trên lên đến 42.360 người.
  • 新标点和合本 - 会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 全会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 全会众共有四万二千三百六十名。
  • 当代译本 - 回到犹大的全体会众共四万二千三百六十人。
  • 圣经新译本 - 全体会众共有四万二千三百六十人。
  • 中文标准译本 - 全体会众,一共四万两千三百六十人。
  • 现代标点和合本 - 会众共有四万二千三百六十名。
  • 和合本(拼音版) - 会众共有四万二千三百六十名。
  • New International Version - The whole company numbered 42,360,
  • New International Reader's Version - The total number of the entire group that returned was 42,360.
  • English Standard Version - The whole assembly together was 42,360,
  • New Living Translation - So a total of 42,360 people returned to Judah,
  • The Message - The total count for the congregation was 42,360. That did not include the male and female slaves, which numbered 7,337. There were also 200 male and female singers, and they had 736 horses, 245 mules, 435 camels, and 6,720 donkeys. * * *
  • Christian Standard Bible - The whole combined assembly numbered 42,360
  • New American Standard Bible - The whole assembly together totaled 42,360,
  • New King James Version - The whole assembly together was forty-two thousand three hundred and sixty,
  • Amplified Bible - The whole assembly totaled 42,360,
  • American Standard Version - The whole assembly together was forty and two thousand three hundred and threescore,
  • King James Version - The whole congregation together was forty and two thousand three hundred and threescore,
  • New English Translation - The entire group numbered 42,360,
  • World English Bible - The whole assembly together was forty-two thousand three hundred sixty,
  • 新標點和合本 - 會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 全會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 全會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 當代譯本 - 回到猶大的全體會眾共四萬二千三百六十人。
  • 聖經新譯本 - 全體會眾共有四萬二千三百六十人。
  • 呂振中譯本 - 全體大眾一共有四萬二千三百六十人;
  • 中文標準譯本 - 全體會眾,一共四萬兩千三百六十人。
  • 現代標點和合本 - 會眾共有四萬二千三百六十名。
  • 文理和合譯本 - 會眾計四萬二千三百六十人、
  • 文理委辦譯本 - 會眾計四萬二千三百六十人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾共有四萬二千三百六十人、
  • Nueva Versión Internacional - El número total de los miembros de la asamblea era de cuarenta y dos mil trescientas sesenta personas,
  • 현대인의 성경 - 이상과 같이 유다로 돌아온 사람들은 노예 7,337명과 남녀 성가대원 200명 외에 42,360명이었다.
  • Новый Русский Перевод - Все собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё собрание насчитывало 42 360 человек,
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté entière de ceux qui étaient revenus de l’exil comprenait 42 360 personnes
  • リビングバイブル - こうして、総勢四万二、三六〇名がユダへ帰りました。このほか、男女の奴隷七、三三七名と、男女の聖歌隊員二〇〇名もいっしょでした。
  • Nova Versão Internacional - A totalidade dos que voltaram do exílio atingiu o número de 42.360 homens,
  • Hoffnung für alle - Insgesamt kehrten 42.360 Israeliten in ihre Heimat zurück,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนกลุ่มนี้มีทั้งหมด 42,360 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ประชุม​ทั้ง​หมด​รวม​ทั้ง​สิ้น 42,360 คน
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • Nê-hê-mi 7:66 - Tổng số các nhóm kể trên lên đến 42.360 người.
  • Nê-hê-mi 7:67 - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân, và 245 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
  • Nê-hê-mi 7:68 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • Nê-hê-mi 7:69 - 435 con lạc đà, và 6.720 con lừa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
圣经
资源
计划
奉献