Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们承诺要送走他们的妻子。他们因有罪,就献羊群中的一只公绵羊赎罪;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们承诺要送走他们的妻子。他们因有罪,就献羊群中的一只公绵羊赎罪;
  • 当代译本 - 他们起誓答应休掉自己的妻子,并从羊群中献上一只公绵羊为自己赎罪。
  • 圣经新译本 - 他们举手起誓要送走他们的妻子,并献赎罪祭。他们就献上一只公绵羊,作他们的赎罪祭。
  • 中文标准译本 - 他们承诺要送走他们的妻子,并且认罪,为自己的罪献上了一只公绵羊。
  • 现代标点和合本 - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • New International Version - (They all gave their hands in pledge to put away their wives, and for their guilt they each presented a ram from the flock as a guilt offering.)
  • New International Reader's Version - All of them made a firm promise to send their wives away. Each of these men brought a ram from his flock as a guilt offering.
  • English Standard Version - They pledged themselves to put away their wives, and their guilt offering was a ram of the flock for their guilt.
  • New Living Translation - They vowed to divorce their wives, and they each acknowledged their guilt by offering a ram as a guilt offering.
  • Christian Standard Bible - They pledged to send their wives away, and being guilty, they offered a ram from the flock for their guilt;
  • New American Standard Bible - They pledged to send away their wives, and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • New King James Version - And they gave their promise that they would put away their wives; and being guilty, they presented a ram of the flock as their trespass offering.
  • Amplified Bible - They vowed to send away their [pagan] wives, and being guilty, they each offered a ram of the flock for their offense.
  • American Standard Version - And they gave their hand that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • King James Version - And they gave their hands that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their trespass.
  • New English Translation - (They gave their word to send away their wives; their guilt offering was a ram from the flock for their guilt.)
  • World English Bible - They gave their hand that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • 新標點和合本 - 他們便應許必休他們的妻。他們因有罪,就獻羣中的一隻公綿羊贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們承諾要送走他們的妻子。他們因有罪,就獻羊羣中的一隻公綿羊贖罪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們承諾要送走他們的妻子。他們因有罪,就獻羊羣中的一隻公綿羊贖罪;
  • 當代譯本 - 他們起誓答應休掉自己的妻子,並從羊群中獻上一隻公綿羊為自己贖罪。
  • 聖經新譯本 - 他們舉手起誓要送走他們的妻子,並獻贖罪祭。他們就獻上一隻公綿羊,作他們的贖罪祭。
  • 呂振中譯本 - 他們便舉手起誓要將他們的妻子離出去;他們的解罪責祭牲 、是一隻公綿羊 來解除他們的罪責。
  • 中文標準譯本 - 他們承諾要送走他們的妻子,並且認罪,為自己的罪獻上了一隻公綿羊。
  • 現代標點和合本 - 他們便應許必休他們的妻。他們因有罪,就獻群中的一隻公綿羊贖罪。
  • 文理和合譯本 - 皆執手為盟、許出其妻、因負罪戾、乃獻牡綿羊一、以贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 皆執手為盟、許出其妻、既負罪戾、獻牡綿羊為贖罪祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆執手為盟、言必出其妻、亦因其罪愆獻牡綿羊一、為贖愆祭、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales se comprometieron a despedir a sus mujeres extranjeras, y ofrecieron un carnero como ofrenda de expiación por su pecado.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들의 아내를 쫓아내겠다는 서약을 하고 그들의 죄에 대하여 허물을 씻는 속건제물로 각자 숫양 한 마리씩 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - (Они обещали развестись со своими женами, и за свою вину каждый принес барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’engagèrent par une poignée de main à renvoyer leurs femmes et à offrir un bélier en sacrifice pour expier leur faute.
  • Nova Versão Internacional - Eles apertaram as mãos em sinal de garantia de que iam despedir suas mulheres, e cada um apresentou um carneiro do rebanho como oferta por sua culpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พวกเขาทั้งหมดยกมือปฏิญาณว่าจะทิ้งภรรยาและมอบแกะผู้จากฝูงคนละตัวเป็นเครื่องบูชาลบความผิด)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​สาบาน​ตน​ว่า​จะ​ส่ง​ภรรยา​ของ​เขา​กลับ​ไป และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​เป็น​แกะ​ตัว​ผู้​ตัว​หนึ่ง​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​สำหรับ​ความ​ผิด​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
  • Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们承诺要送走他们的妻子。他们因有罪,就献羊群中的一只公绵羊赎罪;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们承诺要送走他们的妻子。他们因有罪,就献羊群中的一只公绵羊赎罪;
  • 当代译本 - 他们起誓答应休掉自己的妻子,并从羊群中献上一只公绵羊为自己赎罪。
  • 圣经新译本 - 他们举手起誓要送走他们的妻子,并献赎罪祭。他们就献上一只公绵羊,作他们的赎罪祭。
  • 中文标准译本 - 他们承诺要送走他们的妻子,并且认罪,为自己的罪献上了一只公绵羊。
  • 现代标点和合本 - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 他们便应许必休他们的妻。他们因有罪,就献群中的一只公绵羊赎罪。
  • New International Version - (They all gave their hands in pledge to put away their wives, and for their guilt they each presented a ram from the flock as a guilt offering.)
  • New International Reader's Version - All of them made a firm promise to send their wives away. Each of these men brought a ram from his flock as a guilt offering.
  • English Standard Version - They pledged themselves to put away their wives, and their guilt offering was a ram of the flock for their guilt.
  • New Living Translation - They vowed to divorce their wives, and they each acknowledged their guilt by offering a ram as a guilt offering.
  • Christian Standard Bible - They pledged to send their wives away, and being guilty, they offered a ram from the flock for their guilt;
  • New American Standard Bible - They pledged to send away their wives, and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • New King James Version - And they gave their promise that they would put away their wives; and being guilty, they presented a ram of the flock as their trespass offering.
  • Amplified Bible - They vowed to send away their [pagan] wives, and being guilty, they each offered a ram of the flock for their offense.
  • American Standard Version - And they gave their hand that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • King James Version - And they gave their hands that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their trespass.
  • New English Translation - (They gave their word to send away their wives; their guilt offering was a ram from the flock for their guilt.)
  • World English Bible - They gave their hand that they would put away their wives; and being guilty, they offered a ram of the flock for their guilt.
  • 新標點和合本 - 他們便應許必休他們的妻。他們因有罪,就獻羣中的一隻公綿羊贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們承諾要送走他們的妻子。他們因有罪,就獻羊羣中的一隻公綿羊贖罪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們承諾要送走他們的妻子。他們因有罪,就獻羊羣中的一隻公綿羊贖罪;
  • 當代譯本 - 他們起誓答應休掉自己的妻子,並從羊群中獻上一隻公綿羊為自己贖罪。
  • 聖經新譯本 - 他們舉手起誓要送走他們的妻子,並獻贖罪祭。他們就獻上一隻公綿羊,作他們的贖罪祭。
  • 呂振中譯本 - 他們便舉手起誓要將他們的妻子離出去;他們的解罪責祭牲 、是一隻公綿羊 來解除他們的罪責。
  • 中文標準譯本 - 他們承諾要送走他們的妻子,並且認罪,為自己的罪獻上了一隻公綿羊。
  • 現代標點和合本 - 他們便應許必休他們的妻。他們因有罪,就獻群中的一隻公綿羊贖罪。
  • 文理和合譯本 - 皆執手為盟、許出其妻、因負罪戾、乃獻牡綿羊一、以贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 皆執手為盟、許出其妻、既負罪戾、獻牡綿羊為贖罪祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆執手為盟、言必出其妻、亦因其罪愆獻牡綿羊一、為贖愆祭、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales se comprometieron a despedir a sus mujeres extranjeras, y ofrecieron un carnero como ofrenda de expiación por su pecado.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들의 아내를 쫓아내겠다는 서약을 하고 그들의 죄에 대하여 허물을 씻는 속건제물로 각자 숫양 한 마리씩 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - (Они обещали развестись со своими женами, и за свою вину каждый принес барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Они обещали развестись со своими жёнами, и за свою вину каждый принёс барана из своей отары в жертву повинности.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’engagèrent par une poignée de main à renvoyer leurs femmes et à offrir un bélier en sacrifice pour expier leur faute.
  • Nova Versão Internacional - Eles apertaram as mãos em sinal de garantia de que iam despedir suas mulheres, e cada um apresentou um carneiro do rebanho como oferta por sua culpa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พวกเขาทั้งหมดยกมือปฏิญาณว่าจะทิ้งภรรยาและมอบแกะผู้จากฝูงคนละตัวเป็นเครื่องบูชาลบความผิด)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​สาบาน​ตน​ว่า​จะ​ส่ง​ภรรยา​ของ​เขา​กลับ​ไป และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​เป็น​แกะ​ตัว​ผู้​ตัว​หนึ่ง​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​สำหรับ​ความ​ผิด​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
  • Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
圣经
资源
计划
奉献