逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là danh sách các thầy tế lễ cưới vợ ngoại giáo: Ma-a-xê-gia, Ê-li-ê-se, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia, thuộc dòng Giê-sua, con cháu Giô-xa-đác và anh em ông này.
- 新标点和合本 - 在祭司中查出娶外邦女子为妻的,就是耶书亚的子孙约萨达的儿子,和他弟兄玛西雅、以利以谢、雅立、基大利;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在祭司中查出娶外邦女子的:耶书亚的子孙中,有约萨达的儿子,和他兄弟玛西雅、以利以谢、雅立、基大利,
- 和合本2010(神版-简体) - 在祭司中查出娶外邦女子的:耶书亚的子孙中,有约萨达的儿子,和他兄弟玛西雅、以利以谢、雅立、基大利,
- 当代译本 - 祭司中娶外族女子为妻的有耶书亚的子孙约萨达的儿子及其弟兄玛西雅、以利以谢、雅立和基大利。
- 圣经新译本 - 在祭司子孙中,娶了外族的女子为妻的有耶书亚的子孙,约萨达的儿子和他的兄弟玛西雅、以利以谢、雅立、基大利。
- 中文标准译本 - 祭司的子孙中,查出娶了外邦女子的是: 约萨达的儿子耶书亚和他兄弟们的子孙中,有玛西雅、以利以谢、雅立、基大利;
- 现代标点和合本 - 在祭司中查出娶外邦女子为妻的,就是耶书亚的子孙约萨达的儿子和他弟兄玛西雅、以利以谢、雅立、基大利,
- 和合本(拼音版) - 在祭司中查出娶外邦女子为妻的,就是耶书亚的子孙约萨达的儿子,和他弟兄玛西雅、以利以谢、雅立、基大利,
- New International Version - Among the descendants of the priests, the following had married foreign women: From the descendants of Joshua son of Jozadak, and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib and Gedaliah.
- New International Reader's Version - Among the family lines of the priests, here are the men who had married women from other lands. Maaseiah, Eliezer, Jarib and Gedaliah came from the family line of Joshua and his brothers. Joshua was the son of Jozadak.
- English Standard Version - Now there were found some of the sons of the priests who had married foreign women: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah, some of the sons of Jeshua the son of Jozadak and his brothers.
- New Living Translation - These are the priests who had married pagan wives: From the family of Jeshua son of Jehozadak and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- The Message - Among the families of priests, the following were found to have married foreign wives: The family of Jeshua son of Jozadak and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah. They all promised to divorce their wives and sealed it with a handshake. For their guilt they brought a ram from the flock as a Compensation-Offering.
- Christian Standard Bible - The following were found to have married foreign women from the descendants of the priests: from the descendants of Jeshua son of Jozadak and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- New American Standard Bible - Now among the sons of the priests who had married foreign wives were found of the sons of Jeshua the son of Jozadak, and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- New King James Version - And among the sons of the priests who had taken pagan wives the following were found of the sons of Jeshua the son of Jozadak, and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- Amplified Bible - Now among the sons of the priests who had married foreign women were found: of the sons of Jeshua [the high priest] the son of Jozadak, and his brothers—Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- American Standard Version - And among the sons of the priests there were found that had married foreign women: namely, of the sons of Jeshua, the son of Jozadak, and his brethren, Maaseiah, and Eliezer, and Jarib, and Gedaliah.
- King James Version - And among the sons of the priests there were found that had taken strange wives: namely, of the sons of Jeshua the son of Jozadak, and his brethren; Maaseiah, and Eliezer, and Jarib, and Gedaliah.
- New English Translation - It was determined that from the descendants of the priests, the following had taken foreign wives: from the descendants of Jeshua son of Jozadak, and his brothers: Maaseiah, Eliezer, Jarib, and Gedaliah.
- World English Bible - Among the sons of the priests there were found who had married foreign women: of the sons of Jeshua, the son of Jozadak, and his brothers, Maaseiah, and Eliezer, and Jarib, and Gedaliah.
- 新標點和合本 - 在祭司中查出娶外邦女子為妻的,就是耶書亞的子孫約薩達的兒子,和他弟兄瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在祭司中查出娶外邦女子的:耶書亞的子孫中,有約薩達的兒子,和他兄弟瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利,
- 和合本2010(神版-繁體) - 在祭司中查出娶外邦女子的:耶書亞的子孫中,有約薩達的兒子,和他兄弟瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利,
- 當代譯本 - 祭司中娶外族女子為妻的有耶書亞的子孫約薩達的兒子及其弟兄瑪西雅、以利以謝、雅立和基大利。
- 聖經新譯本 - 在祭司子孫中,娶了外族的女子為妻的有耶書亞的子孫,約薩達的兒子和他的兄弟瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利。
- 呂振中譯本 - 在祭司的子孫中、娶外籍女人為妻被查出的: 耶書亞 的子孫中有 約薩達 的兒子和他的弟兄 瑪西雅 、 以利以謝 、 雅立 、 基大利 。
- 中文標準譯本 - 祭司的子孫中,查出娶了外邦女子的是: 約薩達的兒子耶書亞和他兄弟們的子孫中,有瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利;
- 現代標點和合本 - 在祭司中查出娶外邦女子為妻的,就是耶書亞的子孫約薩達的兒子和他弟兄瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利,
- 文理和合譯本 - 察得祭司諸子中、娶異族之女者、耶書亞裔約薩達子、及其昆弟瑪西雅、以利以謝、雅立、基大利、
- 文理委辦譯本 - 祭司諸子、娶於異邦者、臚列於左、約薩撻子耶書亞之子弟、馬西雅、以列撒、雅立、其大利、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 察得祭司族中娶異族之女者、有 約薩達 子 耶書亞 之子弟 瑪西雅 、 以利亞撒 、 雅立 、 基大利 、
- Nueva Versión Internacional - Los descendientes de los sacerdotes que se habían casado con mujeres extranjeras fueron los siguientes: De Jesúa hijo de Josadac, y de sus hermanos: Maseías, Eliezer, Jarib y Guedalías,
- 현대인의 성경 - 다음은 이방 여자와 결혼한 사람들의 명단이다: 제사장 가운데는 요사닥의 아들인 예수아 집안에서 예수아와 그의 네 형제 마아세야, 엘리에셀, 야립, 그달랴였다.
- Новый Русский Перевод - Среди потомков священников на чужеземках женились: из потомков Иисуса, сына Иоседека, и его братьев: Маасея, Элиезер, Иарив и Гедалия.
- Восточный перевод - Среди потомков священнослужителей на чужеземках женились: Из потомков Иешуа, сына Иехоцадака, и его братьев: Маасея, Элиезер, Иарив и Гедалия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди потомков священнослужителей на чужеземках женились: Из потомков Иешуа, сына Иехоцадака, и его братьев: Маасея, Элиезер, Иарив и Гедалия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди потомков священнослужителей на чужеземках женились: Из потомков Иешуа, сына Иехоцадака, и его братьев: Маасея, Элиезер, Иарив и Гедалия.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici quels étaient les prêtres qui avaient épousé des femmes étrangères : Parmi les descendants de Josué, fils de Yotsadaq, et ceux des hommes de sa parenté : Maaséya, Eliézer, Yarib et Guedalia.
- Nova Versão Internacional - Entre os descendentes dos sacerdotes, estes foram os que se casaram com mulheres estrangeiras: Entre os descendentes de Jesua, filho de Jozadaque, e de seus irmãos: Maaseias, Eliézer, Jaribe e Gedalias.
- Hoffnung für alle - Es folgt ein Verzeichnis der Männer, die mit heidnischen Frauen verheiratet waren. Sie gaben ihre Hand darauf, sich von diesen Frauen zu trennen, und brachten je einen Schafbock als Schuldopfer dar. Von den Priestern: Maaseja, Eliëser, Jarib und Gedalja aus den Sippen von Jeschua, dem Sohn von Jozadak, und seinen Brüdern;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ไปแต่งงานกับหญิงต่างชาติในหมู่วงศ์วานปุโรหิตได้แก่ จากวงศ์วานของเยชูอาบุตรโยซาดักและพี่น้องของเขาได้แก่ มาอาเสอาห์ เอลีเยเซอร์ ยารีบ และเกดาลิยาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพบว่าบุตรของปุโรหิตบางคนที่ได้แต่งงานกับหญิงต่างชาติ จากเชื้อสายของเยชูอาบุตรโยซาดัก และพี่น้องของเยชูอาคือ มาอาเสยาห์ เอลีเอเซอร์ ยารีบ และเก-ดาลิยาห์
交叉引用
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
- 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
- 1 Sa-mu-ên 2:23 - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
- 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
- Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
- Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
- Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
- Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
- 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
- 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
- Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
- Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
- Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
- E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
- Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
- E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.