Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • 新标点和合本 - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留;他们中间也没有得尊荣的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 残暴兴起,成了罚恶的杖。他们将一无所有,他们的富足 、他们的财宝 都不复存在;他们中间也不再有尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 残暴兴起,成了罚恶的杖。他们将一无所有,他们的富足 、他们的财宝 都不复存在;他们中间也不再有尊荣。
  • 当代译本 - 暴行成了惩罚邪恶的杖,以色列人必没有一个能够存留,他们的财富和尊荣必不复存在。
  • 圣经新译本 - 强暴兴起,成了惩罚邪恶的杖, 他们无一存留,他们的群众都不在了。 他们的财富没有了,他们中间也没有尊荣。
  • 现代标点和合本 - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留,他们中间也没有得尊荣的。
  • 和合本(拼音版) - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留,他们中间也没有得尊荣的。
  • New International Version - Violence has arisen, a rod to punish the wicked. None of the people will be left, none of that crowd— none of their wealth, nothing of value.
  • New International Reader's Version - Your mean and harmful acts have become like a rod. I will use it to punish those who do evil. None of them will be left. None of their wealth or anything of value will remain.
  • English Standard Version - Violence has grown up into a rod of wickedness. None of them shall remain, nor their abundance, nor their wealth; neither shall there be preeminence among them.
  • New Living Translation - Their violence has grown into a rod that will beat them for their wickedness. None of these proud and wicked people will survive. All their wealth and prestige will be swept away.
  • Christian Standard Bible - Violence has grown into a rod of wickedness. None of them will remain: none of that crowd, none of their wealth, and none of the eminent among them.
  • New American Standard Bible - Violence has grown into a rod of wickedness. None of them shall remain, none of their people, none of their wealth, nor anything eminent among them.
  • New King James Version - Violence has risen up into a rod of wickedness; None of them shall remain, None of their multitude, None of them; Nor shall there be wailing for them.
  • Amplified Bible - Violence has grown into a rod of wickedness; none of them (Israel) will remain, none of their people, none of their wealth, nor anything eminent among them.
  • American Standard Version - Violence is risen up into a rod of wickedness; none of them shall remain, nor of their multitude, nor of their wealth: neither shall there be eminency among them.
  • King James Version - Violence is risen up into a rod of wickedness: none of them shall remain, nor of their multitude, nor of any of theirs: neither shall there be wailing for them.
  • New English Translation - Violence has grown into a staff that supports wickedness. Not one of them will be left – not from their crowd, not from their wealth, not from their prominence.
  • World English Bible - Violence has risen up into a rod of wickedness. None of them will remain, nor of their multitude, nor of their wealth. There will be nothing of value among them.
  • 新標點和合本 - 強暴興起,成了罰惡的杖。以色列人,或是他們的羣眾,或是他們的財寶,無一存留;他們中間也沒有得尊榮的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殘暴興起,成了罰惡的杖。他們將一無所有,他們的富足 、他們的財寶 都不復存在;他們中間也不再有尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殘暴興起,成了罰惡的杖。他們將一無所有,他們的富足 、他們的財寶 都不復存在;他們中間也不再有尊榮。
  • 當代譯本 - 暴行成了懲罰邪惡的杖,以色列人必沒有一個能夠存留,他們的財富和尊榮必不復存在。
  • 聖經新譯本 - 強暴興起,成了懲罰邪惡的杖, 他們無一存留,他們的群眾都不在了。 他們的財富沒有了,他們中間也沒有尊榮。
  • 呂振中譯本 - 強暴興起,成了邪惡之杖;他們之中沒有一樣 存着 ;他們的羣眾沒有了,他們的財寶沒有了;他們中間也沒有出類拔萃 之可言了 。
  • 現代標點和合本 - 強暴興起,成了罰惡的杖。以色列人,或是他們的群眾,或是他們的財寶,無一存留,他們中間也沒有得尊榮的。
  • 文理和合譯本 - 殘暴興起、成為罰惡之杖、彼之羣眾貨財、蕩然無存、無人為之哀哭、
  • 文理委辦譯本 - 彼居心殘暴、勃然以興、責彼惡徒、所有群眾、靡有孑遺、哭之者迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其強暴者勃然以興、為杖以責惡人、 為杖以責惡人或作必來責惡人如杖 彼眾、彼之大眾、彼之群眾、無一得免、 彼眾彼之大眾彼之群眾無一得免或作彼眾彼之大眾彼之貨財靡有孑遺 亦無一人為之哀哭、
  • Nueva Versión Internacional - y la violencia produce frutos de maldad. Nada quedará de ustedes ni de su multitud; nada de su riqueza ni de su opulencia.
  • 현대인의 성경 - 폭력이 죄악을 벌하는 몽둥이가 되었으니 백성과 재물과 그들의 소중한 것이 하나도 남지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества .
  • Восточный перевод - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • La Bible du Semeur 2015 - la violence se dresse pour servir de bâton ╵à la méchanceté. Il ne restera rien ╵ni de ce peuple, de ces multitudes bruyantes, ni de tout son tumulte , ni de sa gloire.
  • Nova Versão Internacional - A violência tomou a forma de uma vara para castigar a maldade; ninguém do povo será deixado, ninguém daquela multidão, como também nenhuma riqueza, nada que tenha algum valor.
  • Hoffnung für alle - die Menschen stützen sich auf ihre Verbrechen und entfernen sich immer weiter von mir. Doch von ihnen wird nichts übrig bleiben – nichts von ihrem Reichtum, nichts von ihrer Pracht und von ihrem Ruhm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความทารุณก็เติบโต เป็น ไม้เรียวเพื่อลงโทษความชั่วร้าย ไม่มีใครในชนชาตินั้น ไม่มีสักคนในฝูงชนนั้น ไม่มีทรัพย์สมบัติ หรือสิ่งมีค่าเหลืออยู่เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​อัน​รุนแรง​ได้​เติบโต​ขึ้น​เป็น​การ​ลง​โทษ​ความ​ชั่ว​ร้าย ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​เขา​จะ​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่ ไม่​มี​สัก​คน​ใน​หมู่​ชน ไม่​มี​ความ​มั่งมี จะ​ไม่​มี​สิ่ง​มี​ค่า​ใดๆ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 24:16 - “Hỡi con người, chỉ với một hơi thổi, Ta sẽ xóa mất bảo vật yêu thích nhất của con. Tuy nhiên, con đừng tỏ bày bất cứ sự thương tiếc nào về cái chết của nàng. Đừng khóc lóc; đừng đổ nước mắt.
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:18 - Vậy, tôi vừa công bố điều này cho dân chúng vào buổi sáng, thì đến chiều vợ tôi qua đời. Sáng hôm sau, tôi làm đúng những điều Chúa đã dạy tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:19 - Dân chúng hỏi tôi: “Việc này có nghĩa gì? Ông định bảo chúng tôi điều gì đây?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:20 - Tôi nói với họ: “Chúa Hằng Hữu truyền cho tôi sứ điệp này,
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • 新标点和合本 - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留;他们中间也没有得尊荣的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 残暴兴起,成了罚恶的杖。他们将一无所有,他们的富足 、他们的财宝 都不复存在;他们中间也不再有尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 残暴兴起,成了罚恶的杖。他们将一无所有,他们的富足 、他们的财宝 都不复存在;他们中间也不再有尊荣。
  • 当代译本 - 暴行成了惩罚邪恶的杖,以色列人必没有一个能够存留,他们的财富和尊荣必不复存在。
  • 圣经新译本 - 强暴兴起,成了惩罚邪恶的杖, 他们无一存留,他们的群众都不在了。 他们的财富没有了,他们中间也没有尊荣。
  • 现代标点和合本 - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留,他们中间也没有得尊荣的。
  • 和合本(拼音版) - 强暴兴起,成了罚恶的杖。以色列人,或是他们的群众,或是他们的财宝,无一存留,他们中间也没有得尊荣的。
  • New International Version - Violence has arisen, a rod to punish the wicked. None of the people will be left, none of that crowd— none of their wealth, nothing of value.
  • New International Reader's Version - Your mean and harmful acts have become like a rod. I will use it to punish those who do evil. None of them will be left. None of their wealth or anything of value will remain.
  • English Standard Version - Violence has grown up into a rod of wickedness. None of them shall remain, nor their abundance, nor their wealth; neither shall there be preeminence among them.
  • New Living Translation - Their violence has grown into a rod that will beat them for their wickedness. None of these proud and wicked people will survive. All their wealth and prestige will be swept away.
  • Christian Standard Bible - Violence has grown into a rod of wickedness. None of them will remain: none of that crowd, none of their wealth, and none of the eminent among them.
  • New American Standard Bible - Violence has grown into a rod of wickedness. None of them shall remain, none of their people, none of their wealth, nor anything eminent among them.
  • New King James Version - Violence has risen up into a rod of wickedness; None of them shall remain, None of their multitude, None of them; Nor shall there be wailing for them.
  • Amplified Bible - Violence has grown into a rod of wickedness; none of them (Israel) will remain, none of their people, none of their wealth, nor anything eminent among them.
  • American Standard Version - Violence is risen up into a rod of wickedness; none of them shall remain, nor of their multitude, nor of their wealth: neither shall there be eminency among them.
  • King James Version - Violence is risen up into a rod of wickedness: none of them shall remain, nor of their multitude, nor of any of theirs: neither shall there be wailing for them.
  • New English Translation - Violence has grown into a staff that supports wickedness. Not one of them will be left – not from their crowd, not from their wealth, not from their prominence.
  • World English Bible - Violence has risen up into a rod of wickedness. None of them will remain, nor of their multitude, nor of their wealth. There will be nothing of value among them.
  • 新標點和合本 - 強暴興起,成了罰惡的杖。以色列人,或是他們的羣眾,或是他們的財寶,無一存留;他們中間也沒有得尊榮的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殘暴興起,成了罰惡的杖。他們將一無所有,他們的富足 、他們的財寶 都不復存在;他們中間也不再有尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殘暴興起,成了罰惡的杖。他們將一無所有,他們的富足 、他們的財寶 都不復存在;他們中間也不再有尊榮。
  • 當代譯本 - 暴行成了懲罰邪惡的杖,以色列人必沒有一個能夠存留,他們的財富和尊榮必不復存在。
  • 聖經新譯本 - 強暴興起,成了懲罰邪惡的杖, 他們無一存留,他們的群眾都不在了。 他們的財富沒有了,他們中間也沒有尊榮。
  • 呂振中譯本 - 強暴興起,成了邪惡之杖;他們之中沒有一樣 存着 ;他們的羣眾沒有了,他們的財寶沒有了;他們中間也沒有出類拔萃 之可言了 。
  • 現代標點和合本 - 強暴興起,成了罰惡的杖。以色列人,或是他們的群眾,或是他們的財寶,無一存留,他們中間也沒有得尊榮的。
  • 文理和合譯本 - 殘暴興起、成為罰惡之杖、彼之羣眾貨財、蕩然無存、無人為之哀哭、
  • 文理委辦譯本 - 彼居心殘暴、勃然以興、責彼惡徒、所有群眾、靡有孑遺、哭之者迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其強暴者勃然以興、為杖以責惡人、 為杖以責惡人或作必來責惡人如杖 彼眾、彼之大眾、彼之群眾、無一得免、 彼眾彼之大眾彼之群眾無一得免或作彼眾彼之大眾彼之貨財靡有孑遺 亦無一人為之哀哭、
  • Nueva Versión Internacional - y la violencia produce frutos de maldad. Nada quedará de ustedes ni de su multitud; nada de su riqueza ni de su opulencia.
  • 현대인의 성경 - 폭력이 죄악을 벌하는 몽둥이가 되었으니 백성과 재물과 그들의 소중한 것이 하나도 남지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества .
  • Восточный перевод - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Насилие выросло в жезл, чтобы сокрушить беззаконие; никого из них не останется; не останется ни довольства их, ни богатства, ни преимущества.
  • La Bible du Semeur 2015 - la violence se dresse pour servir de bâton ╵à la méchanceté. Il ne restera rien ╵ni de ce peuple, de ces multitudes bruyantes, ni de tout son tumulte , ni de sa gloire.
  • Nova Versão Internacional - A violência tomou a forma de uma vara para castigar a maldade; ninguém do povo será deixado, ninguém daquela multidão, como também nenhuma riqueza, nada que tenha algum valor.
  • Hoffnung für alle - die Menschen stützen sich auf ihre Verbrechen und entfernen sich immer weiter von mir. Doch von ihnen wird nichts übrig bleiben – nichts von ihrem Reichtum, nichts von ihrer Pracht und von ihrem Ruhm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความทารุณก็เติบโต เป็น ไม้เรียวเพื่อลงโทษความชั่วร้าย ไม่มีใครในชนชาตินั้น ไม่มีสักคนในฝูงชนนั้น ไม่มีทรัพย์สมบัติ หรือสิ่งมีค่าเหลืออยู่เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​อัน​รุนแรง​ได้​เติบโต​ขึ้น​เป็น​การ​ลง​โทษ​ความ​ชั่ว​ร้าย ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​เขา​จะ​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่ ไม่​มี​สัก​คน​ใน​หมู่​ชน ไม่​มี​ความ​มั่งมี จะ​ไม่​มี​สิ่ง​มี​ค่า​ใดๆ
  • Ê-xê-chi-ên 24:16 - “Hỡi con người, chỉ với một hơi thổi, Ta sẽ xóa mất bảo vật yêu thích nhất của con. Tuy nhiên, con đừng tỏ bày bất cứ sự thương tiếc nào về cái chết của nàng. Đừng khóc lóc; đừng đổ nước mắt.
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:18 - Vậy, tôi vừa công bố điều này cho dân chúng vào buổi sáng, thì đến chiều vợ tôi qua đời. Sáng hôm sau, tôi làm đúng những điều Chúa đã dạy tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:19 - Dân chúng hỏi tôi: “Việc này có nghĩa gì? Ông định bảo chúng tôi điều gì đây?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:20 - Tôi nói với họ: “Chúa Hằng Hữu truyền cho tôi sứ điệp này,
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
圣经
资源
计划
奉献