逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
- 新标点和合本 - “看哪,看哪,日子快到了;所定的灾已经发出!杖已经开花,骄傲已经发芽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,那日子!看哪,已来到!厄运已经发生!杖已开花,骄傲已发芽。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,那日子!看哪,已来到!厄运已经发生!杖已开花,骄傲已发芽。
- 当代译本 - “看啊,那日子!看啊,那日到了,灾祸临头了!杖已经发芽,傲慢已经开花。
- 圣经新译本 - “‘看哪,这日子到了! 灾害已经发出, 杖已经开花, 狂傲已经发芽。
- 现代标点和合本 - “看哪,看哪,日子快到了!所定的灾已经发出,杖已经开花,骄傲已经发芽。
- 和合本(拼音版) - “看哪,看哪,日子快到了,所定的灾已经发出。杖已经开花,骄傲已经发芽。
- New International Version - “ ‘See, the day! See, it comes! Doom has burst forth, the rod has budded, arrogance has blossomed!
- New International Reader's Version - “ ‘The day for me to punish you is here! It is here! Death has arrived. The time is ripe for you to be judged. Your pride has grown so much that you will be destroyed.
- English Standard Version - “Behold, the day! Behold, it comes! Your doom has come; the rod has blossomed; pride has budded.
- New Living Translation - “The day of judgment is here; your destruction awaits! The people’s wickedness and pride have blossomed to full flower.
- The Message - “‘Judgment Day! Fate has caught up with you. The scepter outsized and pretentious, pride bursting all bounds, Violence strutting, brandishing the evil scepter. But there’s nothing to them, and nothing will be left of them. Time’s up. Countdown: five, four, three, two . . . Buyer, don’t boast; seller, don’t worry: Judgment wrath has turned the world topsy-turvy. The bottom has dropped out of buying and selling. It will never be the same again. But don’t fantasize an upturn in the market. The country is bankrupt because of its sins, and it’s not going to get any better.
- Christian Standard Bible - Here is the day! Here it comes! Doom is on its way. The rod has blossomed; arrogance has bloomed.
- New American Standard Bible - ‘Behold, the day! Behold, it is coming! Your doom has gone forth; the rod has budded, arrogance has blossomed.
- New King James Version - ‘Behold, the day! Behold, it has come! Doom has gone out; The rod has blossomed, Pride has budded.
- Amplified Bible - ‘Behold, the day! Behold, it is coming! Your doom has gone forth, the rod has blossomed, arrogance has sprouted.
- American Standard Version - Behold, the day, behold, it cometh: thy doom is gone forth; the rod hath blossomed, pride hath budded.
- King James Version - Behold the day, behold, it is come: the morning is gone forth; the rod hath blossomed, pride hath budded.
- New English Translation - “Look, the day! Look, it is coming! Doom has gone out! The staff has budded, pride has blossomed!
- World English Bible - “‘Behold, the day! Behold, it comes! Your doom has gone out. The rod has blossomed. Pride has budded.
- 新標點和合本 - 「看哪,看哪,日子快到了;所定的災已經發出!杖已經開花,驕傲已經發芽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,那日子!看哪,已來到!厄運已經發生!杖已開花,驕傲已發芽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,那日子!看哪,已來到!厄運已經發生!杖已開花,驕傲已發芽。
- 當代譯本 - 「看啊,那日子!看啊,那日到了,災禍臨頭了!杖已經發芽,傲慢已經開花。
- 聖經新譯本 - “‘看哪,這日子到了! 災害已經發出, 杖已經開花, 狂傲已經發芽。
- 呂振中譯本 - 『看哪,日子!看哪,到了!所定的災禍 已經發出;「枉法」開了花了,驕橫發了芽了。
- 現代標點和合本 - 「看哪,看哪,日子快到了!所定的災已經發出,杖已經開花,驕傲已經發芽。
- 文理和合譯本 - 試觀其日已屆、為爾所定之報至矣、杖已舒蕊、驕傲已萌芽矣、
- 文理委辦譯本 - 爾之日期已至、災亦次第及爾、驕侈者將至、以杖擊爾、芽櫱已萌、花蕊盡發、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其日將至、視哉已屆、災禍已命、 責爾之 杖已長、 罰爾之 驕傲者已興、 責爾之杖已長罰爾之驕傲者已興原文作其杖已茁驕傲已萌
- Nueva Versión Internacional - »¡Ya llegó el día! ¡Ya está aquí! ¡Tu suerte está echada! Florece la injusticia, germina el orgullo,
- 현대인의 성경 - “보라, 그 날이다! 너희 운명의 날이 이르렀으니 몽둥이에 꽃이 피고 교만에 싹이 났다.
- Новый Русский Перевод - Вот он, этот день! Он настал! Гибель пришла. Жезл расцвел; гордыня дала ростки.
- Восточный перевод - Вот он, этот день! Он настал! Гибель пришла. Жезл расцвёл; гордыня дала ростки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот он, этот день! Он настал! Гибель пришла. Жезл расцвёл; гордыня дала ростки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот он, этот день! Он настал! Гибель пришла. Жезл расцвёл; гордыня дала ростки.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici le jour ! ╵Elle arrive la ruine ! Oui, elle se prépare, et le bâton qui va frapper fleurit, l’arrogance s’épanouit,
- リビングバイブル - ついに、さばきの日がきた。朝日が昇ってくる。あなたの悪と高ぶりは頂点に達し、行き着くところまで行ったからだ。富におごり、高ぶる悪者は、一人も生き長らえない。高慢の鼻は完全にへし折られ、あなたがたの運命を嘆く者もいなくなる。
- Nova Versão Internacional - “Eis o dia! Já chegou! A condenação irrompeu, a vara brotou, a arrogância floresceu!
- Hoffnung für alle - Passt auf, bald ist es so weit! Der Tag steht kurz bevor! Noch blühen Hochmut und Gewalt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘วันนั้นมาถึงแล้ว! มันมาถึงแล้ว! หายนะปะทุขึ้นแล้ว ไม้เรียวผลิดอกแล้ว และความหยิ่งยโสก็เบ่งบาน!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด วันนั้นมาถึงแล้ว มาถึงแล้ว การลงโทษเจ้ามาถึงแล้ว ไม้เรียวได้ออกดอกแล้ว ความหยิ่งยโสออกดอกตูมแล้ว
交叉引用
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
- Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Châm Ngôn 14:3 - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
- Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.