逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người đưa tôi qua hành lang phía bắc ở trước Đền Thờ. Tôi nhìn và thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, nên tôi liền sấp mặt xuống đất.
- 新标点和合本 - 他又带我由北门来到殿前。我观看,见耶和华的荣光充满耶和华的殿,我就俯伏在地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又带我由北门来到殿前。我观看,看哪,耶和华的荣光充满耶和华的殿,我就脸伏于地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又带我由北门来到殿前。我观看,看哪,耶和华的荣光充满耶和华的殿,我就脸伏于地。
- 当代译本 - 他带我从北门来到殿前,我看见耶和华的荣光充满了祂的殿,我就俯伏在地。
- 圣经新译本 - 他又领我经过北门来到殿前;我观看,见耶和华的荣耀充满耶和华的殿,我就脸伏在地。
- 现代标点和合本 - 他又带我由北门来到殿前。我观看,见耶和华的荣光充满耶和华的殿,我就俯伏在地。
- 和合本(拼音版) - 他又带我由北门来到殿前。我观看,见耶和华的荣光充满耶和华的殿,我就俯伏在地。
- New International Version - Then the man brought me by way of the north gate to the front of the temple. I looked and saw the glory of the Lord filling the temple of the Lord, and I fell facedown.
- New International Reader's Version - Then the man brought me through the north gate. He took me to the front of the temple. I looked up and saw the glory of the Lord. It filled his temple. I fell with my face toward the ground.
- English Standard Version - Then he brought me by way of the north gate to the front of the temple, and I looked, and behold, the glory of the Lord filled the temple of the Lord. And I fell on my face.
- New Living Translation - Then the man brought me through the north gateway to the front of the Temple. I looked and saw that the glory of the Lord filled the Temple of the Lord, and I fell face down on the ground.
- The Message - The man led me through the north gate to the front of the Temple. I looked, and—oh!—the bright Glory of God filling the Temple of God! I fell on my face in worship.
- Christian Standard Bible - Then the man brought me by way of the north gate to the front of the temple. I looked, and the glory of the Lord filled his temple. And I fell facedown.
- New American Standard Bible - Then He brought me by way of the north gate to the front of the house; and I looked, and behold, the glory of the Lord filled the house of the Lord, and I fell on my face.
- New King James Version - Also He brought me by way of the north gate to the front of the temple; so I looked, and behold, the glory of the Lord filled the house of the Lord; and I fell on my face.
- Amplified Bible - Then He brought me by way of the north gate to the front of the house; I looked, and behold, the glory and brilliance of the Lord filled the house of the Lord, and I fell face downward.
- American Standard Version - Then he brought me by the way of the north gate before the house; and I looked, and, behold, the glory of Jehovah filled the house of Jehovah: and I fell upon my face.
- King James Version - Then brought he me the way of the north gate before the house: and I looked, and, behold, the glory of the Lord filled the house of the Lord: and I fell upon my face.
- New English Translation - Then he brought me by way of the north gate to the front of the temple. As I watched, I noticed the glory of the Lord filling the Lord’s temple, and I threw myself face down.
- World English Bible - Then he brought me by the way of the north gate before the house; and I looked, and behold, Yahweh’s glory filled Yahweh’s house; so I fell on my face.
- 新標點和合本 - 他又帶我由北門來到殿前。我觀看,見耶和華的榮光充滿耶和華的殿,我就俯伏在地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又帶我由北門來到殿前。我觀看,看哪,耶和華的榮光充滿耶和華的殿,我就臉伏於地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又帶我由北門來到殿前。我觀看,看哪,耶和華的榮光充滿耶和華的殿,我就臉伏於地。
- 當代譯本 - 他帶我從北門來到殿前,我看見耶和華的榮光充滿了祂的殿,我就俯伏在地。
- 聖經新譯本 - 他又領我經過北門來到殿前;我觀看,見耶和華的榮耀充滿耶和華的殿,我就臉伏在地。
- 呂振中譯本 - 他又帶了我走北門的路來到殿前面;我一看,只見永恆主的榮光充滿着永恆主的殿;我就臉伏於 地 。
- 現代標點和合本 - 他又帶我由北門來到殿前。我觀看,見耶和華的榮光充滿耶和華的殿,我就俯伏在地。
- 文理和合譯本 - 復導我由北門至室前、我見耶和華之榮光、充盈耶和華室、我則面伏於地、
- 文理委辦譯本 - 其人導我入北門殿前、我見耶和華之煌榮、充盈殿宇、俯伏於地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人遂導我入北門、至殿前、我見主之榮光、充盈主殿、我遂面伏於地、
- Nueva Versión Internacional - Después el hombre me llevó por el camino de la puerta del norte, que está frente al templo. Al ver que la gloria del Señor llenaba el templo, me postré rostro en tierra.
- 현대인의 성경 - 그는 또 나를 데리고 북문을 통해 성전 앞으로 갔다. 내가 보니 여호와의 영광의 광채가 성전에 가득하였다. 내가 얼굴을 땅에 대고 엎드리자
- Новый Русский Перевод - Потом он вывел меня через северные ворота к дому. Я посмотрел и увидел, что слава Господа наполнила дом Господа, и пал ниц.
- Восточный перевод - Потом он вывел меня через северные ворота к храму. Я посмотрел и увидел, что слава Вечного наполнила храм Вечного, и я пал лицом на землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он вывел меня через северные ворота к храму. Я посмотрел и увидел, что слава Вечного наполнила храм Вечного, и я пал лицом на землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он вывел меня через северные ворота к храму. Я посмотрел и увидел, что слава Вечного наполнила храм Вечного, и я пал лицом на землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis l’homme me conduisit devant le Temple par la porte nord . Je regardai et je vis la gloire de l’Eternel remplir le temple de l’Eternel ; alors je tombai face contre terre.
- リビングバイブル - それから彼は、私を北の門から神殿の正面に連れて行きました。目を上げると、神殿が主の栄光にすっかり包まれているではありませんか。私はただ地に顔をすりつけるように、ひれ伏すばかりでした。
- Nova Versão Internacional - Então o homem levou-me até a frente do templo, passando pela porta norte. Olhei e vi a glória do Senhor enchendo o templo do Senhor, e prostrei-me com o rosto em terra.
- Hoffnung für alle - Dann führte mich der Mann durch das Nordtor wieder in den inneren Vorhof vor den Tempeleingang. Ich sah, wie der Herr in seiner Herrlichkeit den ganzen Tempel erfüllte. Da fiel ich vor ihm nieder und berührte mit meinem Gesicht den Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาผู้นั้นพาข้าพเจ้าผ่านประตูด้านเหนือมายังด้านหน้าของพระวิหาร ข้าพเจ้ามองเห็นพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าปกคลุมทั่วพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าก็หมอบกายซบหน้าลงกับพื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านพาข้าพเจ้าเข้าทางประตูด้านเหนือ ไปยังด้านหน้าพระตำหนัก ข้าพเจ้ามองดู และดูเถิด พระบารมีของพระผู้เป็นเจ้าปรากฏทั่วพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า และข้าพเจ้าซบหน้าลงกับพื้น
交叉引用
- Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Dân Số Ký 16:42 - Họ họp nhau lại để chống nghịch Môi-se và A-rôn. Nhưng khi vừa quay lại phía Đền Tạm, họ thấy đám mây bao phủ đền, đồng thời vinh quang của Chúa Hằng Hữu xuất hiện.
- Dân Số Ký 16:43 - Môi-se và A-rôn liền đi đến trước Đền Tạm.
- Dân Số Ký 16:44 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
- Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
- Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Ê-xê-chi-ên 40:40 - Bên ngoài hành lang cạnh lối vào, mỗi bên của bậc thang dẫn lên cổng bắc cũng có hai bàn nữa.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 43:4 - Và vinh quang Chúa Hằng Hữu đi vào Đền Thờ qua cổng đông.
- Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
- Ê-xê-chi-ên 40:20 - Người đo cổng hướng về phía bắc như cổng ở phía đông.
- Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.