逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có vua được ngồi tại cổng này để ăn trong sự hiện diện của Chúa. Nhưng vua cũng phải đến và đi qua hành lang của cổng này.”
- 新标点和合本 - 至于王,他必按王的位分,坐在其内,在耶和华面前吃饼。他必由这门的廊而入,也必由此而出。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于君王,他必按君王的位分坐在其内,在耶和华面前吃饼。他必由这门的走廊而入,也必由此而出。”
- 和合本2010(神版-简体) - 至于君王,他必按君王的位分坐在其内,在耶和华面前吃饼。他必由这门的走廊而入,也必由此而出。”
- 当代译本 - 只有君王可以坐在里面,在耶和华面前进食。他要从门廊进入,也要从原路出去。”
- 圣经新译本 - 只有君王可以坐在里面,在耶和华面前吃饼;他必须从门廊进入,也必须从原路出来。”
- 现代标点和合本 - “至于王,他必按王的位分坐在其内,在耶和华面前吃饼。他必由这门的廊而入,也必由此而出。”
- 和合本(拼音版) - 至于王,他必按王的位分,坐在其内,在耶和华面前吃饼。他必由这门的廊而入,也必由此而出。”
- New International Version - The prince himself is the only one who may sit inside the gateway to eat in the presence of the Lord. He is to enter by way of the portico of the gateway and go out the same way.”
- New International Reader's Version - The prince is the only one who can sit in the gateway. There he can eat in front of me. He must enter through the porch of the gateway. And he must go out the same way.”
- English Standard Version - Only the prince may sit in it to eat bread before the Lord. He shall enter by way of the vestibule of the gate, and shall go out by the same way.”
- New Living Translation - Only the prince himself may sit inside this gateway to feast in the Lord’s presence. But he may come and go only through the entry room of the gateway.”
- Christian Standard Bible - The prince himself will sit in the gate to eat a meal before the Lord. He is to enter by way of the portico of the gate and go out the same way.”
- New American Standard Bible - As for the prince, he shall sit in it as prince to eat bread before the Lord; he shall enter by way of the porch of the gate and shall go out by the same way.”
- New King James Version - As for the prince, because he is the prince, he may sit in it to eat bread before the Lord; he shall enter by way of the vestibule of the gateway, and go out the same way.”
- Amplified Bible - As for the prince, he shall sit in it as prince to eat bread before the Lord; he shall enter by way of the porch (portico) of the gate and shall go out the same way.”
- American Standard Version - As for the prince, he shall sit therein as prince to eat bread before Jehovah; he shall enter by the way of the porch of the gate, and shall go out by the way of the same.
- King James Version - It is for the prince; the prince, he shall sit in it to eat bread before the Lord; he shall enter by the way of the porch of that gate, and shall go out by the way of the same.
- New English Translation - Only the prince may sit in it to eat a sacrificial meal before the Lord; he will enter by way of the porch of the gate and will go out by the same way.”
- World English Bible - As for the prince, he shall sit in it as prince to eat bread before Yahweh. He shall enter by the way of the porch of the gate, and shall go out the same way.”
- 新標點和合本 - 至於王,他必按王的位分,坐在其內,在耶和華面前吃餅。他必由這門的廊而入,也必由此而出。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於君王,他必按君王的位分坐在其內,在耶和華面前吃餅。他必由這門的走廊而入,也必由此而出。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於君王,他必按君王的位分坐在其內,在耶和華面前吃餅。他必由這門的走廊而入,也必由此而出。」
- 當代譯本 - 只有君王可以坐在裡面,在耶和華面前進食。他要從門廊進入,也要從原路出去。」
- 聖經新譯本 - 只有君王可以坐在裡面,在耶和華面前吃餅;他必須從門廊進入,也必須從原路出來。”
- 呂振中譯本 - 至於人君 、只有人君可以坐在那裏,在永恆主面前喫飯; 只有 他可以從這門廊的路進入,而從原路出來。』
- 現代標點和合本 - 「至於王,他必按王的位分坐在其內,在耶和華面前吃餅。他必由這門的廊而入,也必由此而出。」
- 文理和合譯本 - 惟君王可坐其內、在耶和華前食餅、必由門廊而入、亦由之而出、
- 文理委辦譯本 - 惟君王可坐其內、在我前食餅、由門廊出入、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟有君以其為君、可坐其內、在主前食餅、必由斯門之廊而入、亦必由斯道而出、
- Nueva Versión Internacional - Tan solo el príncipe podrá sentarse junto a la puerta para comer en presencia del Señor. Deberá entrar por el vestíbulo de la puerta, y salir por el mismo lugar».
- 현대인의 성경 - 그러나 왕만은 이 문 안으로 들어와서 나 여호와 앞에 앉아 음식을 먹을 수 있다. 하지만 그는 이 문의 현관을 통해 들어왔다가 나갈 때에도 이 길로 나가야 한다.”
- Новый Русский Перевод - Только вождь сядет в их пассаже обедать перед Господом. Он войдет со стороны притвора ворот и там же выйдет.
- Восточный перевод - Только вождь сядет в их пассаже обедать перед Вечным. Он войдёт со стороны притвора ворот и там же выйдет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только вождь сядет в их пассаже обедать перед Вечным. Он войдёт со стороны притвора ворот и там же выйдет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только вождь сядет в их пассаже обедать перед Вечным. Он войдёт со стороны притвора ворот и там же выйдет.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, le prince, en sa qualité de prince, s’y assiéra pour prendre son repas devant l’Eternel ; il y entrera par le portique de la porte et sortira par le même chemin.
- リビングバイブル - ただ王だけが君主として、門の内側に座って、神の前でパンを食べることができる。だが、その王も、門の玄関を通って出入りしなければならない。」
- Nova Versão Internacional - O príncipe é o único que poderá entrar e sentar-se ali para comer na presença do Senhor. Ele entrará pelo pórtico da entrada e sairá pelo mesmo caminho”.
- Hoffnung für alle - Nur der Herrscher, der mein Volk regieren wird, darf im Torgebäude Platz nehmen und dort seinen Anteil vom Opfer essen, das mir, dem Herrn, dargebracht wird. Er soll das Gebäude durch die Vorhalle an der Innenseite betreten und es auf demselben Weg wieder verlassen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านายองค์นั้นองค์เดียวที่สามารถประทับอยู่ตรงทางเข้า เพื่อรับประทานอาหารต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า กษัตริย์นั้นจะเข้าทางมุขหน้าและออกไปทางเดียวกัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ยิ่งใหญ่เท่านั้นเป็นผู้นั่งที่ด้านในของประตูเพื่อรับประทานขนมปัง ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า เขาจะต้องเข้าทางมุขประตูที่ทางเข้า และจะออกไปทางเดียวกัน”
交叉引用
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
- 2 Sử Ký 23:13 - Khi đến nơi bà thấy vua đứng trên bệ đặt gần cổng ra vào của Đền Thờ. Các tướng chỉ huy và các nhạc sĩ thổi kèn đứng chung quanh vua, dân chúng các nơi kéo đến, hân hoan và thổi kèn. Những người ca hát với các nhạc công hòa điệu dưới quyền điều khiển của người hướng dẫn. Thấy thế, A-tha-li xé áo kêu la: “Phản loạn! Phản loạn!”
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Ê-xê-chi-ên 40:9 - Nó có chiều ngang là 4,2 mét, với bốn trụ dày 1,1 mét. Hành lang ở tại phía trong của lối đi, mặc hướng về Đền Thờ.
- Xuất Ai Cập 24:9 - Sau đó, Môi-se đi cùng với A-rôn, Na-đáp, A-bi-hu, và bảy mươi bô lão Ít-ra-ên lên núi.
- Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
- Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
- Ê-xê-chi-ên 46:8 - Vua sẽ đi vào qua tiền sảnh nơi lối vào hành lang và ra vào cũng theo lối ấy.
- Ê-xê-chi-ên 46:9 - Nhưng khi dân chúng vào hành lang phía bắc để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong suốt các kỳ lễ, họ phải ra về qua hành lang phía nam. Còn những người vào hành lang phía nam phải ra về qua hành lang phía bắc. Họ không được quay về hướng cũ, phải đi hướng ngược lại.
- Ê-xê-chi-ên 46:10 - Trong các dịp lễ ấy, vua cũng vào ra chung với dân chúng.
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
- 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
- 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
- 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
- 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
- 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.