Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đi đến những thành phố trước kia hoang vắng mà nay đầy ắp người từ các nước lưu đày trở về. Ta sẽ đoạt lấy những chiến lợi phẩm, vì bây giờ dân chúng có nhiều của cải và bầy súc vật cùng nhiều tài sản khác. Chúng nghĩ mình là trung tâm của các nước.’
  • 新标点和合本 - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那住世界中间、从列国招聚、得了牲畜财货的民。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我去那里要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那从列国招聚出来、得了牲畜财货、住在地的高处的百姓。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我去那里要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那从列国招聚出来、得了牲畜财货、住在地的高处的百姓。’
  • 当代译本 - 我要抢掠他们的财物,下手攻击那曾是废墟的城邑和从列国归来的百姓。他们住在世界的中心,牲畜货物甚多。
  • 圣经新译本 - 你要抢夺财物,掳掠货物,伸手攻击那些从前荒废、现在有人居住的地方,攻击那些从列邦招聚出来,得了牲畜财物,又住在世界中心的人民。
  • 现代标点和合本 - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉,现在有人居住之地,又攻击那住世界中间,从列国招聚,得了牲畜财货的民。”
  • 和合本(拼音版) - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那住世界中间,从列国招聚、得了牲畜财货的民。’
  • New International Version - I will plunder and loot and turn my hand against the resettled ruins and the people gathered from the nations, rich in livestock and goods, living at the center of the land. ”
  • New International Reader's Version - I will rob those people. I’ll steal everything they have. Then I’ll turn my attention to the destroyed houses where people are living again. They have returned there from other nations. Now they are rich. They have plenty of livestock and all kinds of goods. They are living in Israel. It is the center of the earth.’
  • English Standard Version - to seize spoil and carry off plunder, to turn your hand against the waste places that are now inhabited, and the people who were gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who dwell at the center of the earth.
  • New Living Translation - I will go to those formerly desolate cities that are now filled with people who have returned from exile in many nations. I will capture vast amounts of plunder, for the people are rich with livestock and other possessions now. They think the whole world revolves around them!’
  • Christian Standard Bible - in order to seize spoil and carry off plunder, to turn your hand against ruins now inhabited and against a people gathered from the nations, who have been acquiring cattle and possessions and who live at the center of the world.
  • New American Standard Bible - to capture spoils and to seize plunder, to turn your hand against the ruins that are now inhabited, and against the people who are gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who live at the center of the world.’
  • New King James Version - to take plunder and to take booty, to stretch out your hand against the waste places that are again inhabited, and against a people gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who dwell in the midst of the land.
  • Amplified Bible - to take spoil and seize plunder, to turn your hand against the ruins which are now inhabited, and against the people who are gathered from the nations, who have acquired cattle and goods, who live at the center of the world [Israel].’
  • American Standard Version - to take the spoil and to take the prey; to turn thy hand against the waste places that are now inhabited, and against the people that are gathered out of the nations, that have gotten cattle and goods, that dwell in the middle of the earth.
  • King James Version - To take a spoil, and to take a prey; to turn thine hand upon the desolate places that are now inhabited, and upon the people that are gathered out of the nations, which have gotten cattle and goods, that dwell in the midst of the land.
  • New English Translation - to loot and plunder, to attack the inhabited ruins and the people gathered from the nations, who are acquiring cattle and goods, who live at the center of the earth.”
  • World English Bible - to take the plunder and to take prey; to turn your hand against the waste places that are inhabited, and against the people who are gathered out of the nations, who have gotten livestock and goods, who dwell in the middle of the earth.’
  • 新標點和合本 - 我去要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那住世界中間、從列國招聚、得了牲畜財貨的民。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我去那裏要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那從列國招聚出來、得了牲畜財貨、住在地的高處的百姓。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我去那裏要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那從列國招聚出來、得了牲畜財貨、住在地的高處的百姓。』
  • 當代譯本 - 我要搶掠他們的財物,下手攻擊那曾是廢墟的城邑和從列國歸來的百姓。他們住在世界的中心,牲畜貨物甚多。
  • 聖經新譯本 - 你要搶奪財物,擄掠貨物,伸手攻擊那些從前荒廢、現在有人居住的地方,攻擊那些從列邦招聚出來,得了牲畜財物,又住在世界中心的人民。
  • 呂振中譯本 - 我 去 要搶那可搶的,要劫那可劫的,要反手攻擊那 從前 荒廢、 如今 有人居住之地,攻擊那從列國中招聚回來、得了牲畜財物、住在地上臍心的人民。
  • 現代標點和合本 - 我去要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼,現在有人居住之地,又攻擊那住世界中間,從列國招聚,得了牲畜財貨的民。」
  • 文理和合譯本 - 其地昔為荒墟、今則有人居處、集自列邦、聚貨財、豢牲畜、居其高處、我必攻之、刦掠其物、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯地變為荒邱、今則有人居處、來自列邦、聚貨財、養牲畜、安居斯土、我攻伐之、攘奪其物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔荒蕪、今有人居處之地、其民集自列邦、養牲貿易、 貿易或作獲財 安居斯地、 斯地原文作地之高處 爾欲攻斯民、攘奪刧掠其物、
  • Nueva Versión Internacional - Lo saquearé y me llevaré el botín; atacaré a las ciudades reconstruidas de entre las ruinas, al pueblo reunido allí de entre las naciones; es un pueblo rico en ganado y posesiones, que se cree el centro del mundo’.
  • 현대인의 성경 - 그들을 약탈하겠다.’ 그러고서 네가 한때 폐허가 되었으나 지금은 사람이 살고 있는 땅과 여러 나라에서 모여들어 가축과 재산을 소유하고 세상 중앙에 살고 있는 백성을 치려고 할 때
  • Новый Русский Перевод - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселенных развалин и против людей, собранных из чужих народов, что богаты скотом и добром и живут посреди земли“.
  • Восточный перевод - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu iras pour piller et faire du butin, et pour porter la main sur des lieux auparavant désolés, maintenant habités, contre ce peuple rassemblé d’entre les autres peuples, ayant des troupeaux et des biens, qui habitera à présent au centre de ce monde .
  • リビングバイブル - 一度は廃墟となり、今は国々から戻った者らで栄えている町々を攻め、山のような分捕り物と大ぜいの奴隷を手に入れよう。彼らは、今はたくさんの家畜や財産を持ち、世界の中心のようにふるまっているのだから。』
  • Nova Versão Internacional - Despojarei, saquearei e voltarei a minha mão contra as ruínas reerguidas e contra o povo reunido dentre as nações, rico em gado e em bens, que vive na parte central do território ’.
  • Hoffnung für alle - Du willst dich an den Israeliten bereichern und viel Beute machen. Die Städte, die einst in Trümmern lagen, willst du erobern und dir das ganze Volk unterwerfen, das nun wieder darin wohnt. Es ist aus fremden Ländern zurückgekehrt, es hat große Viehherden und andere Reichtümer erworben und wohnt nun im bedeutendsten Land der Welt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปล้นและริบข้าวของ และรบกับที่ปรักหักพังซึ่งบัดนี้มีคนอยู่อาศัย และสู้กับประชากรที่รวบรวมมาจากชาติต่างๆ ซึ่งร่ำรวยด้วยฝูงสัตว์และผลผลิตต่างๆ ที่อาศัยอยู่ใจกลางดินแดนนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ปล้น​และ​ริบ​ของ​ไป และ​จะ​โจมตี​ที่​อยู่​อาศัย​ของ​ผู้​คน​ซึ่ง​เมื่อ​ก่อน​เคย​เป็น​ที่​ร้าง โจมตี​ชน​ชาติ​ที่​ถูก​รวบ​รวม​มา​จาก​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​บัดนี้​พวก​เขา​มี​ฝูง​สัตว์​และ​สินค้า และ​อยู่​อาศัย​ใน​แหล่ง​ซึ่ง​เป็น​ศูนย์​กลาง​ของ​แผ่นดิน​โลก’
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thẩm Phán 9:37 - Nhưng Ga-anh lại nói: “Không, trông kìa! Có một toán từ trên núi đi xuống. Và một toán khác theo lối Cây Sồi Thầy Bói tiến đến.”
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đi đến những thành phố trước kia hoang vắng mà nay đầy ắp người từ các nước lưu đày trở về. Ta sẽ đoạt lấy những chiến lợi phẩm, vì bây giờ dân chúng có nhiều của cải và bầy súc vật cùng nhiều tài sản khác. Chúng nghĩ mình là trung tâm của các nước.’
  • 新标点和合本 - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那住世界中间、从列国招聚、得了牲畜财货的民。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我去那里要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那从列国招聚出来、得了牲畜财货、住在地的高处的百姓。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我去那里要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那从列国招聚出来、得了牲畜财货、住在地的高处的百姓。’
  • 当代译本 - 我要抢掠他们的财物,下手攻击那曾是废墟的城邑和从列国归来的百姓。他们住在世界的中心,牲畜货物甚多。
  • 圣经新译本 - 你要抢夺财物,掳掠货物,伸手攻击那些从前荒废、现在有人居住的地方,攻击那些从列邦招聚出来,得了牲畜财物,又住在世界中心的人民。
  • 现代标点和合本 - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉,现在有人居住之地,又攻击那住世界中间,从列国招聚,得了牲畜财货的民。”
  • 和合本(拼音版) - 我去要抢财为掳物,夺货为掠物,反手攻击那从前荒凉、现在有人居住之地,又攻击那住世界中间,从列国招聚、得了牲畜财货的民。’
  • New International Version - I will plunder and loot and turn my hand against the resettled ruins and the people gathered from the nations, rich in livestock and goods, living at the center of the land. ”
  • New International Reader's Version - I will rob those people. I’ll steal everything they have. Then I’ll turn my attention to the destroyed houses where people are living again. They have returned there from other nations. Now they are rich. They have plenty of livestock and all kinds of goods. They are living in Israel. It is the center of the earth.’
  • English Standard Version - to seize spoil and carry off plunder, to turn your hand against the waste places that are now inhabited, and the people who were gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who dwell at the center of the earth.
  • New Living Translation - I will go to those formerly desolate cities that are now filled with people who have returned from exile in many nations. I will capture vast amounts of plunder, for the people are rich with livestock and other possessions now. They think the whole world revolves around them!’
  • Christian Standard Bible - in order to seize spoil and carry off plunder, to turn your hand against ruins now inhabited and against a people gathered from the nations, who have been acquiring cattle and possessions and who live at the center of the world.
  • New American Standard Bible - to capture spoils and to seize plunder, to turn your hand against the ruins that are now inhabited, and against the people who are gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who live at the center of the world.’
  • New King James Version - to take plunder and to take booty, to stretch out your hand against the waste places that are again inhabited, and against a people gathered from the nations, who have acquired livestock and goods, who dwell in the midst of the land.
  • Amplified Bible - to take spoil and seize plunder, to turn your hand against the ruins which are now inhabited, and against the people who are gathered from the nations, who have acquired cattle and goods, who live at the center of the world [Israel].’
  • American Standard Version - to take the spoil and to take the prey; to turn thy hand against the waste places that are now inhabited, and against the people that are gathered out of the nations, that have gotten cattle and goods, that dwell in the middle of the earth.
  • King James Version - To take a spoil, and to take a prey; to turn thine hand upon the desolate places that are now inhabited, and upon the people that are gathered out of the nations, which have gotten cattle and goods, that dwell in the midst of the land.
  • New English Translation - to loot and plunder, to attack the inhabited ruins and the people gathered from the nations, who are acquiring cattle and goods, who live at the center of the earth.”
  • World English Bible - to take the plunder and to take prey; to turn your hand against the waste places that are inhabited, and against the people who are gathered out of the nations, who have gotten livestock and goods, who dwell in the middle of the earth.’
  • 新標點和合本 - 我去要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那住世界中間、從列國招聚、得了牲畜財貨的民。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我去那裏要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那從列國招聚出來、得了牲畜財貨、住在地的高處的百姓。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我去那裏要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼、現在有人居住之地,又攻擊那從列國招聚出來、得了牲畜財貨、住在地的高處的百姓。』
  • 當代譯本 - 我要搶掠他們的財物,下手攻擊那曾是廢墟的城邑和從列國歸來的百姓。他們住在世界的中心,牲畜貨物甚多。
  • 聖經新譯本 - 你要搶奪財物,擄掠貨物,伸手攻擊那些從前荒廢、現在有人居住的地方,攻擊那些從列邦招聚出來,得了牲畜財物,又住在世界中心的人民。
  • 呂振中譯本 - 我 去 要搶那可搶的,要劫那可劫的,要反手攻擊那 從前 荒廢、 如今 有人居住之地,攻擊那從列國中招聚回來、得了牲畜財物、住在地上臍心的人民。
  • 現代標點和合本 - 我去要搶財為擄物,奪貨為掠物,反手攻擊那從前荒涼,現在有人居住之地,又攻擊那住世界中間,從列國招聚,得了牲畜財貨的民。」
  • 文理和合譯本 - 其地昔為荒墟、今則有人居處、集自列邦、聚貨財、豢牲畜、居其高處、我必攻之、刦掠其物、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯地變為荒邱、今則有人居處、來自列邦、聚貨財、養牲畜、安居斯土、我攻伐之、攘奪其物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔荒蕪、今有人居處之地、其民集自列邦、養牲貿易、 貿易或作獲財 安居斯地、 斯地原文作地之高處 爾欲攻斯民、攘奪刧掠其物、
  • Nueva Versión Internacional - Lo saquearé y me llevaré el botín; atacaré a las ciudades reconstruidas de entre las ruinas, al pueblo reunido allí de entre las naciones; es un pueblo rico en ganado y posesiones, que se cree el centro del mundo’.
  • 현대인의 성경 - 그들을 약탈하겠다.’ 그러고서 네가 한때 폐허가 되었으나 지금은 사람이 살고 있는 땅과 여러 나라에서 모여들어 가축과 재산을 소유하고 세상 중앙에 살고 있는 백성을 치려고 할 때
  • Новый Русский Перевод - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселенных развалин и против людей, собранных из чужих народов, что богаты скотом и добром и живут посреди земли“.
  • Восточный перевод - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду грабить и расхищать; обращу руку против вновь заселённых развалин и против народа, вернувшегося из рассеяния и ныне богатого скотом и добром и живущего посреди земли“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu iras pour piller et faire du butin, et pour porter la main sur des lieux auparavant désolés, maintenant habités, contre ce peuple rassemblé d’entre les autres peuples, ayant des troupeaux et des biens, qui habitera à présent au centre de ce monde .
  • リビングバイブル - 一度は廃墟となり、今は国々から戻った者らで栄えている町々を攻め、山のような分捕り物と大ぜいの奴隷を手に入れよう。彼らは、今はたくさんの家畜や財産を持ち、世界の中心のようにふるまっているのだから。』
  • Nova Versão Internacional - Despojarei, saquearei e voltarei a minha mão contra as ruínas reerguidas e contra o povo reunido dentre as nações, rico em gado e em bens, que vive na parte central do território ’.
  • Hoffnung für alle - Du willst dich an den Israeliten bereichern und viel Beute machen. Die Städte, die einst in Trümmern lagen, willst du erobern und dir das ganze Volk unterwerfen, das nun wieder darin wohnt. Es ist aus fremden Ländern zurückgekehrt, es hat große Viehherden und andere Reichtümer erworben und wohnt nun im bedeutendsten Land der Welt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปล้นและริบข้าวของ และรบกับที่ปรักหักพังซึ่งบัดนี้มีคนอยู่อาศัย และสู้กับประชากรที่รวบรวมมาจากชาติต่างๆ ซึ่งร่ำรวยด้วยฝูงสัตว์และผลผลิตต่างๆ ที่อาศัยอยู่ใจกลางดินแดนนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ปล้น​และ​ริบ​ของ​ไป และ​จะ​โจมตี​ที่​อยู่​อาศัย​ของ​ผู้​คน​ซึ่ง​เมื่อ​ก่อน​เคย​เป็น​ที่​ร้าง โจมตี​ชน​ชาติ​ที่​ถูก​รวบ​รวม​มา​จาก​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​บัดนี้​พวก​เขา​มี​ฝูง​สัตว์​และ​สินค้า และ​อยู่​อาศัย​ใน​แหล่ง​ซึ่ง​เป็น​ศูนย์​กลาง​ของ​แผ่นดิน​โลก’
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thẩm Phán 9:37 - Nhưng Ga-anh lại nói: “Không, trông kìa! Có một toán từ trên núi đi xuống. Và một toán khác theo lối Cây Sồi Thầy Bói tiến đến.”
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献