Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 新标点和合本 - 说:‘我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门、无闩,安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘我要上那无墙的乡村之地,到那安静的居民那里,他们无墙,无门、无闩,安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘我要上那无墙的乡村之地,到那安静的居民那里,他们无墙,无门、无闩,安然居住。
  • 当代译本 - 你必说,我要攻打那没有围墙保护的乡村,毁灭那毫无戒备、在无墙无门无闩之地安然居住的百姓。
  • 圣经新译本 - 说:我要上去攻击那些没有城墙的乡村;我要来攻击那些生活平静的人,他们都安然居住,没有城墙,没有门闩。
  • 现代标点和合本 - 说:“我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门无闩,安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门、无闩,安然居住。
  • New International Version - You will say, “I will invade a land of unwalled villages; I will attack a peaceful and unsuspecting people—all of them living without walls and without gates and bars.
  • New International Reader's Version - You will say, ‘I will march out against a land whose villages don’t have walls around them. I’ll attack those peaceful people. I’ll do this when they aren’t expecting it. None of their villages has walls or gates with metal bars on them.
  • English Standard Version - and say, ‘I will go up against the land of unwalled villages. I will fall upon the quiet people who dwell securely, all of them dwelling without walls, and having no bars or gates,’
  • New Living Translation - You will say, ‘Israel is an unprotected land filled with unwalled villages! I will march against her and destroy these people who live in such confidence!
  • Christian Standard Bible - You will say, “I will advance against a land of open villages; I will come against a tranquil people who are living securely, all of them living without walls and without bars or gates”  —
  • New American Standard Bible - and you will say, ‘I will go up against the land of unwalled villages. I will go against those who are at rest, who live securely, all of them living without walls and having no bars or gates,
  • New King James Version - You will say, ‘I will go up against a land of unwalled villages; I will go to a peaceful people, who dwell safely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates’—
  • Amplified Bible - and you will say, ‘I will go up against an open country; I will come against those who are at rest and peaceful, who live securely, all of them living without walls and having neither bars nor gates,
  • American Standard Version - and thou shalt say, I will go up to the land of unwalled villages; I will go to them that are at rest, that dwell securely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates;
  • King James Version - And thou shalt say, I will go up to the land of unwalled villages; I will go to them that are at rest, that dwell safely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates,
  • New English Translation - You will say, “I will invade a land of unwalled towns; I will advance against those living quietly in security – all of them living without walls and barred gates –
  • World English Bible - You will say, ‘I will go up to the land of unwalled villages. I will go to those who are at rest, who dwell securely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates,
  • 新標點和合本 - 說:『我要上那無城牆的鄉村,我要到那安靜的民那裏,他們都沒有城牆,無門、無閂,安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『我要上那無牆的鄉村之地,到那安靜的居民那裏,他們無牆,無門、無閂,安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『我要上那無牆的鄉村之地,到那安靜的居民那裏,他們無牆,無門、無閂,安然居住。
  • 當代譯本 - 你必說,我要攻打那沒有圍牆保護的鄉村,毀滅那毫無戒備、在無牆無門無閂之地安然居住的百姓。
  • 聖經新譯本 - 說:我要上去攻擊那些沒有城牆的鄉村;我要來攻擊那些生活平靜的人,他們都安然居住,沒有城牆,沒有門閂。
  • 呂振中譯本 - 說:「我要上去攻擊那無城牆的鄉村地;我要去攻擊那安然居住的安靜人;他們都住在沒有城牆的地方;門閂門扇都沒有」;
  • 現代標點和合本 - 說:「我要上那無城牆的鄉村,我要到那安靜的民那裡,他們都沒有城牆,無門無閂,安然居住。
  • 文理和合譯本 - 云、無城之地、安靖之民、無城垣、無門楗、我必往焉、
  • 文理委辦譯本 - 地無城郭、吾必侵伐之、民安逸樂、吾必攻擊之、維彼城垣不築、門楗俱無、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必侵伐無城郭之處、攻擊安居無慮之民、彼無城郭而居、無門無楗、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirás: ‘Invadiré a un país indefenso; atacaré a un pueblo pacífico que habita confiado en ciudades sin muros, puertas y cerrojos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말할 것이다. ‘내가 무방비 상태의 마을들을 침략하겠다. 성벽도 없고 문이나 빗장도 없이 마음 놓고 태평스럽게 살고 있는 백성들을 내가 쳐서
  • Новый Русский Перевод - Ты скажешь: „Пойду на край неогражденных селений. Нападу на мирный народ, который живет безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu diras : “Je vais attaquer un pays ouvert, et j’arriverai chez des gens qui vivent tranquilles dans la sécurité, habitant dans des villes sans remparts, sans verrous, et qui n’ont pas de portes.”
  • リビングバイブル - おまえはこう言うだろう。『イスラエルは、城壁のない、無防備な村の集まりのようなものだ。よし、この地に攻め入り、そんな大胆不敵な態度で暮らしている彼らを、一気にひねりつぶしてやろう。
  • Nova Versão Internacional - Você dirá: ‘Invadirei uma terra de povoados; atacarei um povo pacífico e que de nada suspeita, onde todos moram em cidades sem muros, sem portas e sem trancas.
  • Hoffnung für alle - Du nimmst dir vor, dieses wehrlose Land anzugreifen, dessen Bewohner in Ruhe und Sicherheit leben. Ihre Städte haben keine Mauern und keine verriegelten Tore.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะกล่าวว่า “เราจะบุกดินแดนซึ่งหมู่บ้านต่างๆ ไม่มีปราการ เราจะโจมตีชนชาติซึ่งรักสงบและไม่ระแวงภัย เขาทั้งปวงอาศัยอยู่โดยปราศจากกำแพง ประตู และดาลประตู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ขึ้น​ไป​ต่อ​สู้​กับ​แผ่นดิน​ที่​หมู่​บ้าน​ต่างๆ ที่​ไม่​มี​กำแพง​ขวาง​กั้น เรา​จะ​โจมตี​ประชาชน​ที่​มี​สันติ​ซึ่ง​อาศัย​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย พวก​เขา​ทุก​คน​อาศัย​อยู่​โดย​ไม่​ต้อง​มี​กำแพง ไม่​มี​ประตู​และ​ดาล
交叉引用
  • Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
  • Châm Ngôn 3:30 - Đừng vô cớ cáo tội ai, khi người ấy không gây cho con thiệt hại.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 新标点和合本 - 说:‘我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门、无闩,安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘我要上那无墙的乡村之地,到那安静的居民那里,他们无墙,无门、无闩,安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘我要上那无墙的乡村之地,到那安静的居民那里,他们无墙,无门、无闩,安然居住。
  • 当代译本 - 你必说,我要攻打那没有围墙保护的乡村,毁灭那毫无戒备、在无墙无门无闩之地安然居住的百姓。
  • 圣经新译本 - 说:我要上去攻击那些没有城墙的乡村;我要来攻击那些生活平静的人,他们都安然居住,没有城墙,没有门闩。
  • 现代标点和合本 - 说:“我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门无闩,安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我要上那无城墙的乡村,我要到那安静的民那里,他们都没有城墙,无门、无闩,安然居住。
  • New International Version - You will say, “I will invade a land of unwalled villages; I will attack a peaceful and unsuspecting people—all of them living without walls and without gates and bars.
  • New International Reader's Version - You will say, ‘I will march out against a land whose villages don’t have walls around them. I’ll attack those peaceful people. I’ll do this when they aren’t expecting it. None of their villages has walls or gates with metal bars on them.
  • English Standard Version - and say, ‘I will go up against the land of unwalled villages. I will fall upon the quiet people who dwell securely, all of them dwelling without walls, and having no bars or gates,’
  • New Living Translation - You will say, ‘Israel is an unprotected land filled with unwalled villages! I will march against her and destroy these people who live in such confidence!
  • Christian Standard Bible - You will say, “I will advance against a land of open villages; I will come against a tranquil people who are living securely, all of them living without walls and without bars or gates”  —
  • New American Standard Bible - and you will say, ‘I will go up against the land of unwalled villages. I will go against those who are at rest, who live securely, all of them living without walls and having no bars or gates,
  • New King James Version - You will say, ‘I will go up against a land of unwalled villages; I will go to a peaceful people, who dwell safely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates’—
  • Amplified Bible - and you will say, ‘I will go up against an open country; I will come against those who are at rest and peaceful, who live securely, all of them living without walls and having neither bars nor gates,
  • American Standard Version - and thou shalt say, I will go up to the land of unwalled villages; I will go to them that are at rest, that dwell securely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates;
  • King James Version - And thou shalt say, I will go up to the land of unwalled villages; I will go to them that are at rest, that dwell safely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates,
  • New English Translation - You will say, “I will invade a land of unwalled towns; I will advance against those living quietly in security – all of them living without walls and barred gates –
  • World English Bible - You will say, ‘I will go up to the land of unwalled villages. I will go to those who are at rest, who dwell securely, all of them dwelling without walls, and having neither bars nor gates,
  • 新標點和合本 - 說:『我要上那無城牆的鄉村,我要到那安靜的民那裏,他們都沒有城牆,無門、無閂,安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『我要上那無牆的鄉村之地,到那安靜的居民那裏,他們無牆,無門、無閂,安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『我要上那無牆的鄉村之地,到那安靜的居民那裏,他們無牆,無門、無閂,安然居住。
  • 當代譯本 - 你必說,我要攻打那沒有圍牆保護的鄉村,毀滅那毫無戒備、在無牆無門無閂之地安然居住的百姓。
  • 聖經新譯本 - 說:我要上去攻擊那些沒有城牆的鄉村;我要來攻擊那些生活平靜的人,他們都安然居住,沒有城牆,沒有門閂。
  • 呂振中譯本 - 說:「我要上去攻擊那無城牆的鄉村地;我要去攻擊那安然居住的安靜人;他們都住在沒有城牆的地方;門閂門扇都沒有」;
  • 現代標點和合本 - 說:「我要上那無城牆的鄉村,我要到那安靜的民那裡,他們都沒有城牆,無門無閂,安然居住。
  • 文理和合譯本 - 云、無城之地、安靖之民、無城垣、無門楗、我必往焉、
  • 文理委辦譯本 - 地無城郭、吾必侵伐之、民安逸樂、吾必攻擊之、維彼城垣不築、門楗俱無、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必侵伐無城郭之處、攻擊安居無慮之民、彼無城郭而居、無門無楗、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirás: ‘Invadiré a un país indefenso; atacaré a un pueblo pacífico que habita confiado en ciudades sin muros, puertas y cerrojos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말할 것이다. ‘내가 무방비 상태의 마을들을 침략하겠다. 성벽도 없고 문이나 빗장도 없이 마음 놓고 태평스럽게 살고 있는 백성들을 내가 쳐서
  • Новый Русский Перевод - Ты скажешь: „Пойду на край неогражденных селений. Нападу на мирный народ, который живет безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты скажешь: „Пойду на край неограждённых селений. Нападу на мирный народ, который живёт безопасно: они живут без стен, нет у них ни засовов, ни ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - et tu diras : “Je vais attaquer un pays ouvert, et j’arriverai chez des gens qui vivent tranquilles dans la sécurité, habitant dans des villes sans remparts, sans verrous, et qui n’ont pas de portes.”
  • リビングバイブル - おまえはこう言うだろう。『イスラエルは、城壁のない、無防備な村の集まりのようなものだ。よし、この地に攻め入り、そんな大胆不敵な態度で暮らしている彼らを、一気にひねりつぶしてやろう。
  • Nova Versão Internacional - Você dirá: ‘Invadirei uma terra de povoados; atacarei um povo pacífico e que de nada suspeita, onde todos moram em cidades sem muros, sem portas e sem trancas.
  • Hoffnung für alle - Du nimmst dir vor, dieses wehrlose Land anzugreifen, dessen Bewohner in Ruhe und Sicherheit leben. Ihre Städte haben keine Mauern und keine verriegelten Tore.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะกล่าวว่า “เราจะบุกดินแดนซึ่งหมู่บ้านต่างๆ ไม่มีปราการ เราจะโจมตีชนชาติซึ่งรักสงบและไม่ระแวงภัย เขาทั้งปวงอาศัยอยู่โดยปราศจากกำแพง ประตู และดาลประตู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ขึ้น​ไป​ต่อ​สู้​กับ​แผ่นดิน​ที่​หมู่​บ้าน​ต่างๆ ที่​ไม่​มี​กำแพง​ขวาง​กั้น เรา​จะ​โจมตี​ประชาชน​ที่​มี​สันติ​ซึ่ง​อาศัย​อยู่​อย่าง​ปลอดภัย พวก​เขา​ทุก​คน​อาศัย​อยู่​โดย​ไม่​ต้อง​มี​กำแพง ไม่​มี​ประตู​และ​ดาล
  • Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Châm Ngôn 3:29 - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
  • Châm Ngôn 3:30 - Đừng vô cớ cáo tội ai, khi người ấy không gây cho con thiệt hại.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
圣经
资源
计划
奉献