Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们离开一切犯罪所住的地方 ;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们离开一切犯罪所住的地方 ;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 当代译本 - 他们不会再因偶像、可憎之物或任何过犯而玷污自己,我要从他们犯罪的地方把他们救出来,洗净他们的罪。他们要做我的子民,我要做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 他们必不再因自己的偶像和可憎的像,以及一切过犯,而玷污自己;我必拯救他们脱离一切背道的罪(“背道的罪”有古卷作“他们在其中犯罪的住处”);我必洁净他们,他们就必作我的子民,我必作他们的 神。
  • 现代标点和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过,玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方,我要洁净他们。如此,他们要做我的子民,我要做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方,我要洁净他们。如此,他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • New International Version - They will no longer defile themselves with their idols and vile images or with any of their offenses, for I will save them from all their sinful backsliding, and I will cleanse them. They will be my people, and I will be their God.
  • New International Reader's Version - They will no longer make themselves ‘unclean’ by worshiping any of their evil gods. They will not do wrong things anymore. They always turn away from me. But I will save them from that sin. I will make them pure and ‘clean.’ They will be my people. And I will be their God.
  • English Standard Version - They shall not defile themselves anymore with their idols and their detestable things, or with any of their transgressions. But I will save them from all the backslidings in which they have sinned, and will cleanse them; and they shall be my people, and I will be their God.
  • New Living Translation - They will never again pollute themselves with their idols and vile images and rebellion, for I will save them from their sinful apostasy. I will cleanse them. Then they will truly be my people, and I will be their God.
  • Christian Standard Bible - They will not defile themselves anymore with their idols, their abhorrent things, and all their transgressions. I will save them from all their apostasies by which they sinned, and I will cleanse them. Then they will be my people, and I will be their God.
  • New American Standard Bible - They will no longer defile themselves with their idols, or with their detestable things, or with any of their offenses; but I will rescue them from all their dwelling places in which they have sinned, and will cleanse them. And they will be My people, and I will be their God.
  • New King James Version - They shall not defile themselves anymore with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will deliver them from all their dwelling places in which they have sinned, and will cleanse them. Then they shall be My people, and I will be their God.
  • Amplified Bible - They will no longer defile themselves with their idols, or with their detestable things, or with any of their transgressions; but I will save them from all their transgressions in which they have sinned, and I will cleanse them. So they will be My people, and I will be their God.
  • American Standard Version - neither shall they defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will save them out of all their dwelling-places, wherein they have sinned, and will cleanse them: so shall they be my people, and I will be their God.
  • King James Version - Neither shall they defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions: but I will save them out of all their dwellingplaces, wherein they have sinned, and will cleanse them: so shall they be my people, and I will be their God.
  • New English Translation - They will not defile themselves with their idols, their detestable things, and all their rebellious deeds. I will save them from all their unfaithfulness by which they sinned. I will purify them; they will become my people and I will become their God.
  • World English Bible - They won’t defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will save them out of all their dwelling places, in which they have sinned, and will cleanse them. So they will be my people, and I will be their God.
  • 新標點和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們出離一切的住處,就是他們犯罪的地方;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們離開一切犯罪所住的地方 ;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們離開一切犯罪所住的地方 ;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的 神。
  • 當代譯本 - 他們不會再因偶像、可憎之物或任何過犯而玷污自己,我要從他們犯罪的地方把他們救出來,洗淨他們的罪。他們要做我的子民,我要做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們必不再因自己的偶像和可憎的像,以及一切過犯,而玷污自己;我必拯救他們脫離一切背道的罪(“背道的罪”有古卷作“他們在其中犯罪的住處”);我必潔淨他們,他們就必作我的子民,我必作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 他們必不再因他們的偶像和可憎之像以及任何罪過、來玷污自己;我卻要拯救他們脫離他們的背道 、就是他們藉以犯罪於其中的;我必潔淨他們;這樣、他們就可以做我的子民,我就要做他們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過,玷汙自己。我卻要救他們出離一切的住處,就是他們犯罪的地方,我要潔淨他們。如此,他們要做我的子民,我要做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 不復以偶像、與可憎之物、及其罪愆、而污厥身、我必拯之、出於干罪之區、使成清潔、彼為我民、我為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 不復事偶像、以玷其身、不作非義、為我痛疾、四境之內、彼素作惡、我必加拯救、使成潔清、可為我民、我為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復因其偶像、及其可憎之事、 事或作物 與其一切愆尤、自污其身、彼散居各地、素在彼犯罪愆、我必救之出於彼、我必潔之可為我民、我為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se contaminarán más con sus ídolos, ni con sus iniquidades ni actos abominables. Yo los libraré y los purificaré de todas sus infidelidades. Ellos serán mi pueblo y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들은 우상들과 더러운 물건들과 그들의 죄악으로 더 이상 자신들을 더럽히지 않을 것이다. 내가 그들을 범죄하고 타락한 자리에서 구원하여 정결하게 할 것이며 그들은 내 백성이 되고 나는 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Впредь они не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их из всех жилищ, где они грешили , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se rendront plus impurs par le culte rendu à leurs idoles et à leurs divinités abominables, et par toutes leurs transgressions. Je les tirerai de tous leurs lieux d’habitation où ils ont péché , et je les purifierai ; ils seront mon peuple et je serai leur Dieu.
  • リビングバイブル - 人々はもう偶像礼拝やそのほかの罪で身を汚さない。わたしが、この罪の忌まわしさすべてから、彼らを救い出すからだ。こうして、彼らは真実にわたしの民となり、わたしは彼らの神となる。
  • Nova Versão Internacional - Não se contaminarão mais com seus ídolos e imagens detestáveis nem com nenhuma de suas transgressões, pois eu os salvarei de todas as suas apostasias pecaminosas e os purificarei. Eles serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Sie werden nicht länger ihre abscheulichen Götzen verehren und sich nicht mehr selbst durch ihre Taten beschmutzen. Früher haben sie mir die Treue gebrochen, doch nun will ich sie von ihren Irrwegen retten und sie reinwaschen von ihren Sünden. Sie werden mein Volk sein, und ich werde ihr Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ทำตัวให้เป็นมลทินด้วยรูปเคารพต่างๆ หรือเทวรูปอันชั่วช้าสามานย์ หรือด้วยการล่วงละเมิดใดๆ ของพวกเขา เพราะเราจะช่วยไม่ให้พวกเขาหวนกลับไปทำบาปอีก เราจะชำระล้างพวกเขา พวกเขาจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ทำ​ตน​ให้​เป็น​มลทิน​เพราะ​รูป​เคารพ​และ​สิ่ง​อัน​น่า​ชัง หรือ​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​อีก แต่​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​หลุด​พ้น​จาก​บาป​ซึ่ง​เป็น​เหตุ​ให้​สิ้น​ความ​เชื่อ เรา​จะ​ชำระ​ล้าง​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们离开一切犯罪所住的地方 ;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们离开一切犯罪所住的地方 ;我要洁净他们,如此,他们要作我的子民,我要作他们的 神。
  • 当代译本 - 他们不会再因偶像、可憎之物或任何过犯而玷污自己,我要从他们犯罪的地方把他们救出来,洗净他们的罪。他们要做我的子民,我要做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 他们必不再因自己的偶像和可憎的像,以及一切过犯,而玷污自己;我必拯救他们脱离一切背道的罪(“背道的罪”有古卷作“他们在其中犯罪的住处”);我必洁净他们,他们就必作我的子民,我必作他们的 神。
  • 现代标点和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过,玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方,我要洁净他们。如此,他们要做我的子民,我要做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 也不再因偶像和可憎的物,并一切的罪过玷污自己。我却要救他们出离一切的住处,就是他们犯罪的地方,我要洁净他们。如此,他们要作我的子民,我要作他们的上帝。
  • New International Version - They will no longer defile themselves with their idols and vile images or with any of their offenses, for I will save them from all their sinful backsliding, and I will cleanse them. They will be my people, and I will be their God.
  • New International Reader's Version - They will no longer make themselves ‘unclean’ by worshiping any of their evil gods. They will not do wrong things anymore. They always turn away from me. But I will save them from that sin. I will make them pure and ‘clean.’ They will be my people. And I will be their God.
  • English Standard Version - They shall not defile themselves anymore with their idols and their detestable things, or with any of their transgressions. But I will save them from all the backslidings in which they have sinned, and will cleanse them; and they shall be my people, and I will be their God.
  • New Living Translation - They will never again pollute themselves with their idols and vile images and rebellion, for I will save them from their sinful apostasy. I will cleanse them. Then they will truly be my people, and I will be their God.
  • Christian Standard Bible - They will not defile themselves anymore with their idols, their abhorrent things, and all their transgressions. I will save them from all their apostasies by which they sinned, and I will cleanse them. Then they will be my people, and I will be their God.
  • New American Standard Bible - They will no longer defile themselves with their idols, or with their detestable things, or with any of their offenses; but I will rescue them from all their dwelling places in which they have sinned, and will cleanse them. And they will be My people, and I will be their God.
  • New King James Version - They shall not defile themselves anymore with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will deliver them from all their dwelling places in which they have sinned, and will cleanse them. Then they shall be My people, and I will be their God.
  • Amplified Bible - They will no longer defile themselves with their idols, or with their detestable things, or with any of their transgressions; but I will save them from all their transgressions in which they have sinned, and I will cleanse them. So they will be My people, and I will be their God.
  • American Standard Version - neither shall they defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will save them out of all their dwelling-places, wherein they have sinned, and will cleanse them: so shall they be my people, and I will be their God.
  • King James Version - Neither shall they defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions: but I will save them out of all their dwellingplaces, wherein they have sinned, and will cleanse them: so shall they be my people, and I will be their God.
  • New English Translation - They will not defile themselves with their idols, their detestable things, and all their rebellious deeds. I will save them from all their unfaithfulness by which they sinned. I will purify them; they will become my people and I will become their God.
  • World English Bible - They won’t defile themselves any more with their idols, nor with their detestable things, nor with any of their transgressions; but I will save them out of all their dwelling places, in which they have sinned, and will cleanse them. So they will be my people, and I will be their God.
  • 新標點和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們出離一切的住處,就是他們犯罪的地方;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們離開一切犯罪所住的地方 ;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過玷污自己。我卻要救他們離開一切犯罪所住的地方 ;我要潔淨他們,如此,他們要作我的子民,我要作他們的 神。
  • 當代譯本 - 他們不會再因偶像、可憎之物或任何過犯而玷污自己,我要從他們犯罪的地方把他們救出來,洗淨他們的罪。他們要做我的子民,我要做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們必不再因自己的偶像和可憎的像,以及一切過犯,而玷污自己;我必拯救他們脫離一切背道的罪(“背道的罪”有古卷作“他們在其中犯罪的住處”);我必潔淨他們,他們就必作我的子民,我必作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 他們必不再因他們的偶像和可憎之像以及任何罪過、來玷污自己;我卻要拯救他們脫離他們的背道 、就是他們藉以犯罪於其中的;我必潔淨他們;這樣、他們就可以做我的子民,我就要做他們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 也不再因偶像和可憎的物,並一切的罪過,玷汙自己。我卻要救他們出離一切的住處,就是他們犯罪的地方,我要潔淨他們。如此,他們要做我的子民,我要做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 不復以偶像、與可憎之物、及其罪愆、而污厥身、我必拯之、出於干罪之區、使成清潔、彼為我民、我為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 不復事偶像、以玷其身、不作非義、為我痛疾、四境之內、彼素作惡、我必加拯救、使成潔清、可為我民、我為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復因其偶像、及其可憎之事、 事或作物 與其一切愆尤、自污其身、彼散居各地、素在彼犯罪愆、我必救之出於彼、我必潔之可為我民、我為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se contaminarán más con sus ídolos, ni con sus iniquidades ni actos abominables. Yo los libraré y los purificaré de todas sus infidelidades. Ellos serán mi pueblo y yo seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들은 우상들과 더러운 물건들과 그들의 죄악으로 더 이상 자신들을 더럽히지 않을 것이다. 내가 그들을 범죄하고 타락한 자리에서 구원하여 정결하게 할 것이며 그들은 내 백성이 되고 나는 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Впредь они не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их из всех жилищ, где они грешили , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они больше не станут оскверняться ни идолами, ни гнусными истуканами, ни другими своими преступлениями. Я спасу их от всего их отступничества, в которое они впали , и очищу их. Они будут Моим народом, а Я буду их Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se rendront plus impurs par le culte rendu à leurs idoles et à leurs divinités abominables, et par toutes leurs transgressions. Je les tirerai de tous leurs lieux d’habitation où ils ont péché , et je les purifierai ; ils seront mon peuple et je serai leur Dieu.
  • リビングバイブル - 人々はもう偶像礼拝やそのほかの罪で身を汚さない。わたしが、この罪の忌まわしさすべてから、彼らを救い出すからだ。こうして、彼らは真実にわたしの民となり、わたしは彼らの神となる。
  • Nova Versão Internacional - Não se contaminarão mais com seus ídolos e imagens detestáveis nem com nenhuma de suas transgressões, pois eu os salvarei de todas as suas apostasias pecaminosas e os purificarei. Eles serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Sie werden nicht länger ihre abscheulichen Götzen verehren und sich nicht mehr selbst durch ihre Taten beschmutzen. Früher haben sie mir die Treue gebrochen, doch nun will ich sie von ihren Irrwegen retten und sie reinwaschen von ihren Sünden. Sie werden mein Volk sein, und ich werde ihr Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ทำตัวให้เป็นมลทินด้วยรูปเคารพต่างๆ หรือเทวรูปอันชั่วช้าสามานย์ หรือด้วยการล่วงละเมิดใดๆ ของพวกเขา เพราะเราจะช่วยไม่ให้พวกเขาหวนกลับไปทำบาปอีก เราจะชำระล้างพวกเขา พวกเขาจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ทำ​ตน​ให้​เป็น​มลทิน​เพราะ​รูป​เคารพ​และ​สิ่ง​อัน​น่า​ชัง หรือ​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​อีก แต่​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​หลุด​พ้น​จาก​บาป​ซึ่ง​เป็น​เหตุ​ให้​สิ้น​ความ​เชื่อ เรา​จะ​ชำระ​ล้าง​พวก​เขา และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
圣经
资源
计划
奉献